Giáo án Ngữ Văn 8 - Tuần 21 - Năm học 2013-2014

Tiết 78

 KHI CON TU HÚ

 Tố Hữu

I. MỤC TIấU :

 1. Kiến thức

 - Đọc hiểu một tỏc phẩm thơ lóng mạn để bổ sung kiến thức về phong trào thơ mới.

 - Cảnh tợng mùa hè đầy hơng sắc và sức sống trong thơ Tố Hữu.

 - Niềm yêu sống, khát khao tự do của ngời chiến sĩ cách mạng trong hoàn cảnh bị tù đày.

 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng đọc thơ lục bát, phân tích sức mạnh nghệ thuật của những câu hỏi tu từ.

 3. Thỏi độ : GD tỡnh cảm yờu nước.

II.CHUẨN BỊ :

 -GV : Giáo án, tập thơ “ Từ ấy ”.

 -HS: Trả lời các câu hỏi trong SGK.

III. CÁC BƯỚC LấN LỚP :

 1. Ổn định lớp :

 2. Kiểm tra bài cũ :

 - Đọc thuộc diễn cảm bài thơ “Quê hơng” của Tế Hanh. Qua bài thơ em hiểu gì về quê hơng của tác giả và tình cảm của tác giả đối với quê hơng?

 - Hình ảnh nào trong bài thơ gây cho em ấn tợng sâu sắc nhất? Vì sao?

A. Cánh buồm trắng giơng to nh mảnh hồn làng.

B. Chiếc thuyền nhẹ hăng nh con tuấn mã.

C. Cả thân hình nồng thở vị xa xăm.

D. Con thuyền nằm im nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.

 3. Dạy bài mới :

 

doc9 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn 8 - Tuần 21 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21.	Ngày soạn : 08 /01/2014 Tiết 77	
Văn bản : QUấ HƯƠNG
 Tế Hanh
I. MỤC TIấU :
 1. Kiến thức -Cảm nhận được vẻ đẹp tươi sáng, giàu sức sống của một làng quê miền biển được miêu tả trong bài thơ và tình cảm quê hương đằm thắm của tác giả.
 -Thấy được những nét nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.
 2. Kĩ năng -Rèn kĩ năng đọc, phân tích thơ tám chữ.
3. Thỏi độ : GD tỡnh cảm yờu quờ hương.
II. CHUẨN BỊ :
 - GV : Giáo án, tuyển tập thơ Tế Hanh.
 - HS : Trả lời các câu hỏi trong SGK.
III. CÁC BƯỚC LấN LỚP :
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc diễn cảm bài thơ “ễng Đồ” của Vũ Đỡnh Liờn ? 
- Nội dung của bài thơ?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động1
-Gọi HS dọc thầm chỳ thớch * (SGK)
-Nờu những nột về nhà thơ Tế Hanh và xuất xứ văn bản?
-GV hướng dẫn HS nắm - nghĩa cỏc từ khú.
GV hướng dẫn đọc với giọng nhẹ nhàng, trong trẻo và đọc mẫu
-Gọi HS đọc
Hoạt động 2
-Bài thơ gồm mấy khổ ? Cú thể chia làm bao nhiờu phần? Nờu nội dung chớnh của mỗi phần?
Hoạt động 3
-Ở hai cõu thơ đầu tỏc giả giới thiệu khỏi quỏt về ngụi làng như thế nào?
-Người dõn ra khơi vào thời điểm nào? Vỡ sao?
-Đoàn thuyền ra khơi được miờu tả như thế nào? Tỏc giả dựng biện phỏp tu từ nào? Chỳng cú tỏc dụng gỡ?
-Em hỡnh dung con thuyền như thế nào? Qua đoạn thơ nào? Qua đú nhà thơ bộc lộ cảm xỳc nào?
-Cảnh đoàn thuyền trở về được gợi tả qua chi tiết nào? Kết qua ra khơi ra sao? Khung cảnh đú là một khung cảnh như thế nào?
-Người dõn chài được gợi tả qua chi tiết nào? Em cú nhận xột gỡ về họ?
-Tỏc giả sử dụng nghệ thuật gỡ để miờu tả con thuyền? Tỏc dụng như thế nào?
-Qua phõn tớch trờn em cú cảm nhận gỡ về làng quờ và tinh cảm của tỏc giả?
-Hỡnh ảnh quờ hương hiện lờn trong trớ nhớ tỏc giả như thế nào? Đú là một cuộc sống như thế nào?
-Cõu thơ nào bộc lộ cảm xỳc tỏc giả? Đú là cảm xỳc gỡ? Tỏc giả là người như thế nào?
-Nờu nội dung , nghệ thuật cơ bản của bài?
? Nờu ý nghĩa của văn bản?
* Dành cho lớp khỏ: Qua bài thơ em cú tỡnh cảm như thế nào với quờ hương của mỡnh?
-Chỳ ý lắng nghe
-HS đọc
-Dựa vào chỳ thớch * SGK
-Trao đổi
+Phần 1(16 cõu đầu) : Hỡnh ảnh quờ hương
+Phần 2 (4 cõu cuối) : Nỗi nhớ quờ của tỏc giả
-Trao đổi
+ Nghề nuụi sống cả làng chài lưới
+ Vị trớ địa lớ: nước bao võy, cỏch biển nửa ngày sụng
àNgắn gọn nổi bật được đặc điểm của làng quờ.
-trao đổi : trời trong xanh, giú nhẹ , buổi sớm tinh mơ
àThuận lợi cho việc ra khơi ( thời tiết tốt )
-Trao đổi
+ So sỏnh, nhõn húa
+ Nhiều động từ gợi tả cao : phăng, vượt
-->Ra khơi đầy khớ thế, mạnh mẽ, hoành trỏng
-Thảo luận : Con thuyền đẹp đẽ, cao quớ, thõn thiết là linh hồn, sự sống của làng chài
à Tự hào, phấn chấn, tin yờu.
-Trao đổi :” Ngày hụm sauthớ vỏ” , cỏ đầy ghe, thõn bạc trắng à nỏo động ,nhộn nhịp, đầy ắp niềm vui, nỗi lo toan.
-Trao đổi : Người dõn chàivị mặn của biển.
-Thảo luận : Nghệ thuật nhõn húa à tỡnh yờu,sự quớ trọng đối với con thuyền, tõm hồn nhạy cảm tinh tế
-Trao đổi : lũng yờu quờ đẹp đẽ, tươi sỏng niềm vui à tỡnh yờu mónh liệt sõu sắc đối với quờ hương
-Trao đổi :Biển nước xanh, cỏ bạc, chiếc buồm, thuyền,mựi biểnàgiàu đẹp, làm lụng và thanh bỡnh
-Thảo luận
+ “ Tụi thấy quỏ”
+Nỗi nhớ da diết, bền bỉ, khụn nguụi à gắn bú, thủy chung với quờ hương.
-Dựa vào ghi nhớ.
 HS nờu.
I. Tỡm hiểu chung :
 1. Tỏc giả.
 - Tế Hanh sinh năm 1921 tạ làng chài ven biển của tỉnh Quảng Ngói.
 - Thơ ụng thường mang đậm tỡnh cảm quờ hương.
 2. Tỏc phẩm.
 ễng sỏng tỏc bài thơ khi đang sống xa quờ.
3. Đọc văn bản.
II.Tỡm hiểu văn bản :
 1.Bố cục : 2 phần
 - Phần 1 : khổ 1,2,3
 - Phần 2 : khổ 4
à Thể thơ 8 chữ.
 2. Phõn tớch :
2.1. Hỡnh ảnh quờ hương :
 a. Cảnh dõn chài ra khơi.
 - Thời điểm ra khơi : sớm mai, giú nhẹ, bầu trời trong xanh.
- Tràn đầy khớ thế, sức sống sụi nổi, mạnh mẽ, hoành trỏng.
b. Cảnh đỏnh cỏ trở về.
-Cuộc sống đầy ắp niềm vui nhưng cũng nhiều lo toan.
-Người dõn chài : khỏe khoắn, rắn rỏi và nồng nhiệt.
-Con người quớ trọng, tin yờu, thõn thiết với con thuyền.
àMột làng chài mang vẻ tươi sỏng, giàu sức sống, làm lụng nhưng đầy ắp niềm vui.
2.2.Nỗi nhớ quờ hương :
Làng quờ giàu đẹp, làm lụng và thanh bỡnh.
àNỗi nhớ quờ da diết, bền bỉ, khụn nguụi.
*Ghi nhớ (SGK)
 4. Củng cố :
 GV hệ thống lại nội dung bài học.
 5. Hướng dẫn về nhà :
 - Học bài .
 - Chuẩn bị bài tiếp theo: “Khi con tu hỳ”
* Ghi chỳ: Lớp 8/4 thờm phần dành cho lớp khỏ.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
...
 ***************************************************
Tiết 78
 KHI CON TU HÚ
 Tố Hữu
I. MỤC TIấU :
 1. Kiến thức 
 - Đọc hiểu một tỏc phẩm thơ lóng mạn để bổ sung kiến thức về phong trào thơ mới.
 - Cảnh tượng mùa hè đầy hương sắc và sức sống trong thơ Tố Hữu.
 - Niềm yêu sống, khát khao tự do của người chiến sĩ cách mạng trong hoàn cảnh bị tù đày.
 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng đọc thơ lục bát, phân tích sức mạnh nghệ thuật của những câu hỏi tu từ.
 3. Thỏi độ : GD tỡnh cảm yờu nước.
II.CHUẨN BỊ :
 -GV : Giáo án, tập thơ “ Từ ấy ”.
 -HS: Trả lời các câu hỏi trong SGK.
III. CÁC BƯỚC LấN LỚP :
 1. Ổn định lớp :
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc thuộc diễn cảm bài thơ “Quê hương” của Tế Hanh. Qua bài thơ em hiểu gì về quê hương của tác giả và tình cảm của tác giả đối với quê hương?
 - Hình ảnh nào trong bài thơ gây cho em ấn tượng sâu sắc nhất? Vì sao?
A. Cánh buồm trắng giương to như mảnh hồn làng.
B. Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã.
C. Cả thân hình nồng thở vị xa xăm.
D. Con thuyền nằm im nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.
 3. Dạy bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1 
-GV hướng dẫn đọc với giọng tha thiết, trầm lắng và đọc mẫu
-Gọi HS đọc
-GV nhận xột, uốn nắn cỏch đọc.
-Gọi HS đọc phần chỳ thớch * SGK
-Hóy nờu vài nột cơ bản về Tố Hữu và hoàn cảnh ra đời bài thơ?
-GV hướng dẫn HS tỡm hiểu nghĩa của một số từ khú.
Hoạt động 2
-Bài thơ cú thể chia ra làm mấy phần? Nội dung từng phần?
Hoạt động 3
-Em hiểu nhan đề bài thơ ntn? Viết lại một cõu hoàn chỉnh cú 4 từ đú để túm tắt nội dung bài?
-Thời gian mựa hố được gợi tả bằng những õm thanh nào? Âm thanh đú gợi lờn cuộc sống ntn?
-GV liờn hệ bài thơ “ Bếp lửa” (Bằng Việt) nờu điểm giống và khỏc nhau.
-Khụng gian ấy nhuốm những màu sắc nào? Sự sống nào được gợi lờn từ màu sắc đú?
-Những sản vật điển hỡnh của mựa hố nào được gợi nhắc? Em thấy cuộc sống ntn?
-Cõu thơ nào gợi tả cảnh bầu trời? Khụng gian đú ntn? Tỡnh cảm tỏc giả ntn đối với khung cảnh ấy?
Hoạt động 4
-Xỏc định nhịp thơ, từ biểu cảm? Qua đú em cú nhận xột gỡ?
-Tiếng tu hỳ ở đầu và cuối bài thơ cú gỡ khỏc nhau?
-Tõm trạng nhà thơ ở đầu và cuối bài thơ cú gỡ khỏc nhau? Vỡ sao?
-GV chốt lại bằng ghi nhớ.
 Thảo luận: So sỏnh tiếng chim tu hỳ ở đầu bài và cuối bài cú gỡ giống và khỏc nhau?
-Lắng nghe
-Đọc
-Đọc chỳ thớch SGK
-Dựa vào chỳ thớch * SGK
-Chỳ ý cỏc chỳ thớch khú.
-Trao đổi : 2 phần
+Phần 1 (6 cõu đầu) Khung cảnh mựa hố.
+Phần 2 (4 cõu cuối) tõm trạng của người cỏch mạng.
-Chỉ là một mệnh đề, một cõu núi nửa chừng, chưa hết cõu => Dẫn dắt người đọc vào mạch cảm xỳc của bài.
-Trao đổi :
+Tu hỳ gọi bầy
+Ve ngõn, giú lộng
=>Rộn ró, tưng bừng, nỏo nhiệt.
-Chỳ ý
-Trao đổi : vàng của bắp, hồng của nắng, xanh của trời
=> vẻ đẹp lộng lẫy, tươi thắm, thanh bỡnh.
-Trao đổi : lỳa chiờm, trỏi cõy, bắp rõy => Cuộc sống sinh sụi, nảy nở, ngọt ngào.
-HS trao đổi : Khụng gian tự do, phúng tỳng, mờnh mụng
=> Nồng nàn yờu cuộc sống, tha thiết với cuộc sống tự do, nhạy cảm với mọi biến động của cuộc đời.
- Trao đổi :
+ Cỏch ngắt nhịp bất thường thay đổi : 6/2, 3/3, 4/4
+ Nhiều động từ cảm thỏn mạnh.
=>Đau khổ, u uất, ngột ngạt, khỏt khao tự do chỏy bỏng.
-Trao đổi :
+Tiếng chim thiờn nhiờn bỏo hiệu mựa hố.
+Tiếng kờu tự do, thỳc giục người tự.
-Trao đổi :
+Nồng nàn yờu cuộc sống
+U uất, ngột ngạt
=>Khơi gợi từ hai khụng gian khỏc nhau
-Đọc ghi nhớ 
I. Đọc - chỳ thớch :
 (SGK)
II. Tỡm hiểu văn bản :
1. Bố cục : 2 phần 
-6 cõu đầu
-4 cõu cuối
2. Phõn tớch :
2.1. Khung cảnh mựa hố.
-Âm thanh : tu hỳ, ve ngõn, giú lộng.
-Màu sắc : vàng, hồng, xanh.
-Sản vật : lỳa chiờm, trỏi cõy, bắp.
-Khụng gian : bầu trời rộng, thoỏng đóng, mờnh mụng.
=> Cảnh mựa hố rộn ró, giàu sinh lực, phúng khoỏng, tự do.
2.2. Tõm trạng của người cỏch mạng :
-Nhịp thơ bất thường thay đổi, dồn nộn.
-Từ ngữ giàu cảm xỳc.
=>Đau khổ, u uất, ngột ngạt, khao khỏt tự do chỏy bỏng.
* Ghi nhớ (SGK)
 4. Củng cố :
 Nờu nội dung và nghệ thuật bài thơ ?
 5. Hướng dẫn về nhà :
 - Học thuộc lũng bài thơ
 - Chuẩn bị bài: “Cõu nghi vấn tiếp theo”.
* Ghi chỳ: Lớp 8/4 thờm phần thảo luận nõng cao.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Tiết 79	
CÂU NGHI VẤN (tt)
I. MỤC TIấU :
 1. Kiến thức
 Hiểu rõ chức năng câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để cầu khiến, khẳng định, đe dọa, bộc lộ tình cảm - cảm xúc.
 2. Kĩ năng: Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp.
 3. TháI độ - Giỏo dục cho HS ý thức xỏc định cõu, cỏch đặt cõu
II. CHUẨN BỊ :
 - Giỏo viờn : giỏo ỏn, bảng phụ
 - Học sinh : soan bài.
III. CÁC BƯỚC LấN LỚP :
Ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ : 
Nờu đặc điểm hỡnh thức và chức năng của cõu nghi vấn ? Cho vớ dụ ?
Dạy bài mới :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1
-GV đưa bảng phụ cú ghi VD SGK/ 21
-Gọi HS đọc VD
-Xỏc định cõu nghi vấn ? Đặc điểm hỡnh thức và chức năng của chỳng ?
-Ngoài chức năng dựng để hỏi, cõu nghi vấn cũn cú những chức năng nào ?
Hoạt động 2
-GV gọi HS đọc bài tập 1 và xỏc định yờu cầu
-GV hướng dẫn HS xỏc định cõu nghi vấn : chức năng, hỡnh thức
-GV gọi HS đọc và xỏc định bài tập 2
-Gọi 4 HS lờn bảng, mỗi em làm mỗi cõu a, b, c, d; ở dưới cả lớp cựng làm.
-HS đọc và xỏc định yờu cầu bài tập 3
-Gọi HS lờn bảng đặc cõu theo yờu cầu.
Bài tập nõng cao: Viết một đoạn văn ngắn trong đú cú sử dụng cõu nghi vấn với chức năng dựng để hỏi và cú cõu khụng dựng để hỏi.
-Chỳ ý
-Đọc
-Thảo luận
-HS dựa vào nghi nhớ trả lời
-HS đọc bài tập
-HS trao đổi
-HS đọc yờu cầu bài tập 2
-HS lờn bảng làm
-HS đặc cõu theo yờu cầu
I. Những chức năng khỏc
* VD (SGK/ 21)
a.(2) : bộc lộ cảm xỳc
b.(2) : đe dọa
c.(3), (4) : đe dọa
d. khẳng định
e.(2), (3) : bộc lộ cảm xỳc
* Ghi nhớ : SGK
II. Luyện tập
Bài tập 1/ 22
a.(6) : cảm xỳc ngạc nhiờn
b. Phủ định, bộc lộ cảm xỳc.
c.(3) cầu khiến, bộc lộ cảm xỳc
Bài tập 2/ 23
a.(1), (4), (6) : phủ định
b.(3) cảm xỳc 
c.(3) khẳng định
d.(2), (3) hỏi
Bài tập 3/ 24 : Đặt cõu
Củng cố :
- Giỏo viờn hệ thống lại nội dung bài.
- Cho HS đặt một cõu nghi vấn và nờu chức năng của nú.
Hướng dẫn về nhà :
Học bài, làm bài tập 1d, 4
Soạn bài tiếp theo
* Ghi chỳ: Lớp 8/4 làm thờm phần bài tập nõng cao..
IV. RÚT KINH NGHIấM :
..
 Tiết 80	
 THUYẾT MINH VỀ MỘT PHƯƠNG PHÁP ( CÁCH LÀM )
I. MỤC TIấU : 
 1. Kiến thức 
 Biết cách thuyết minh về một phương pháp, một thí nghiệm, một món ăn thông thường, một đồ dùng từ mục đích yêu cầu đến việc chuẩn bị, tiến hành và yêu cầu sản phẩm.
 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng làm văn thuyết minh.
 3. Thái độ. - Giỏo dục cho HS ý thức xỏc định pp thuy ết minh một pp, cỏch làm..
II. CHUẨN BỊ :
 - Giỏo viờn : Giáo án, bài văn mẫu.
 - Học sinh : Trả lời các câu hỏi SGK.
III. CÁC BƯỚC LấN LỚP :
Ổn định lớp :
Kiểm tra bài cũ :
 ? Nờu bố cục, nhiệm vụ bài văn thuyết minh ? Bài văn thuyết minh cú những dạng nào ?
Dạy bài mới :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1
-Gọi 2HS đọc VD a, b SGK/ 24
-GV nờu cõu hỏi SGK, gợi ý và chia nhúm cho HS thảo luận
-Văn bản a giới thiệu vấn đề gỡ ? để làm em bộ đỏ búng cần chuẩn bị điều gỡ ?
-Cỏch làm như thế nào ? cần lưu ý điều gỡ ?
-Văn bản b giới thiệu điều gỡ ? cần chuẩn bị những gỡ ? cỏch làm ra sao ?
-Cả hai văn bản này giống nhau ở chổ nào ?
-Trong 3 mục trờn, mục nào quan trọng nhất ? vỡ sao ? để thuyết minh về phương phỏp ta phải làm gỡ ?
-GV chốt lại bằng ghi nhớ
Hoạt động 2
-Yờu cầu HS đọc bài tập 2
-GV hướng dẫn HS cỏch làm
-Yờu cầu HS ghi kết quả vào bảng phụ
-GV nhận xột bổ sung
-Đọc VD
-Trao đổi : văn bản a giới thiệu cỏch làm một em bộ đỏ búng
-HS dựa vào văn bản a trả lời
-Trao đổi : văn bản b giới thiệu cỏch làm mún rau ngút với thịt lợn
=> cú 3 đề mục lớn :
+ nguyờn liệu
+ cỏch làm
+ yờu cầu
-Trao đổi : mục cỏch làm là quan trọng nhất vỡ giỳp người đọc nắm được phương phỏp làm => phải tỡm hiểu, nắm chắc phương phỏp
-Đọc
-HS nờu yờu cầu bài tập
-Thảo luận
+ cỏch đặt vấn đề : mỏy tớnh khụng thể thay thề con người, số lượng sỏch khổng lồ 
+ cỏch đọc : 
đọc dũng.
đọc ý ( đọc nhanh )
+ hiệu quả : ớt thời gian, đọc được nhiều, ớt mỏi cơ mắt
I. Giới thiệu một phương phỏp ( cỏch làm )
* VD/ 24
a. giới thiệu cỏch làm em bộ đỏ búng
b. giới thiệu cỏch làm mún rau ngút với thịt lợn
=> đề mục :
- nguyờn liệu
- cỏch làm
- yờu cầu thành phẩm
* Ghi nhớ SGK
II. Luyện tập
Bài tập 2/ 26
- Cỏch đặt vấn đề : chặt chẽ, thuyết phục
- Cỏch đọc :
+ đọc dũng
+ đọc ý ( đọc nhanh )
- Hiệu quả : ớt thời gian, đọc nhiều ớt mỏi cơ mắt
Củng cố :
 GV hệ thống nội dung bài
Hướng dẫn về nhà :
Học bài làm bài tập
Chuẩn bị bài : “Tức cảnh Pỏc Bú”
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
.
Ký duyệt: 11 / 1/ 2014

File đính kèm:

  • docVAN8-21.doc
Giáo án liên quan