Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 15 - Chủ đề ngữ pháp: Cụm từ - Nguyễn Văn Hùng

T. Học sinh nào ? “Lớp sáu 20” bổ sung nghĩa cho từ nào ? “Lớp sáu 20” là thành phần gì của danh từ ?

H. Tự trả lời. . .

T. Bao nhiêu em ? “Những” bổ sung nghĩa cho từ nào ? “Những” là thành phần gì của danh từ ?

H. Tự trả lời. . .

T. Danh từ có phụ trước, phụ sau bổ sung nghĩa gọi là cụm từ gì ? Vậy cụm danh từ là gì ?

H. Trả lời ý1 phần ghi nhớ, ( Sgk. Tr. 117 ).

 

doc3 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 895 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 15 - Chủ đề ngữ pháp: Cụm từ - Nguyễn Văn Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: Nguyễn Văn Hùng
- Ngày soạn:
- Ngày dạy: 
- Tuần:15
- Tiết CT: 57, 58- 59- 60
- TIẾT 57, 58: CỤM DANH TỪ 
- TIẾT 59: CỤM ĐỘNG TỪ
- TIẾT 60: CỤM TÍNH TỪ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Giúp H.
1.Kiến thừc: Nắm được đặc điểm của cụm danh từ, cụm động, cụm tính từ Nắm được cấu tạo của phần trung tâm, phần trước và phần sau của cụm danh, cụm động, cụm tính từ.
2. Kỹ năng: Biết đặt câu có sử dụng các cụm từ . Biết viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc. Nhận biết cụm danh, cụm động, cụm tính từ trong các văn bản.
3.Thái độ: Yêu thích và có thói quen sử dụng cụm danh từ trong khi làm bài Tập làm văn.
4.Tích hợp: 
II. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS
- Giáo viên: SGK, SGV, Thiết kế bài học.
- Học sinh: SGK, đọc và soạn bài trước ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG( 5’ )
Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra bài cũ:
- TIẾT 57, 58
a)- Bố cục bài luyện nói kể chuyện gồm mấy phần ?
b)- Ngoài phần nội dung, khi luyện nói kể chuyện, người nói cần bảo đảm những yêu cầu nào ?
- TIẾT 59: 
1. Cụm danh từ là gì ? Cho một ví dụ minh hoạ ?
2. Vẽ mô hình cụm danh từ, cho một ví dụ cụm danh từ và ghép vào mô hình ?
- TIẾT 60: 
1. Cụm động từ là gì ?
2. Cấu tạo cụm động từ gồm mấy phần ? Cho ví dụ minh hoạ ?
3. Trong cụm động từ các phụ ngữ trước và phụ ngữ sau bổ sung cho động từ ý nghĩa gì ?
- TIẾT 57, 58: CỤM DANH TỪ 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG BÀI HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Giới thiệu bài mới:
 Em nào có thể trình bày lại cho các bạn nghe về khả năng kết hợp của danh từ ? Vậy cụm danh từ là gì ? Cấu tạo cụm danh từ gồm mấy phần ? Đó là những phần nào ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời các câu hỏi đó, đó là bài cụm danh từ.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HĐ1. Hình thành khái niệm cụm danh từ:
* Thao tác1: Cụm danh từ là gì ?
T. Ghi vd lên bảng, yêu cầu H đọc và phân tích CN, VN ? Cho 1 hs lên bảng gạch dưới danh từ trung tâm trong câu văn trên ? 
* Ví dụ1: Những học sinh lớp sáu 20 //rất ngoan.
T. Học sinh nào ? “Lớp sáu 20” bổ sung nghĩa cho từ nào ? “Lớp sáu 20” là thành phần gì của danh từ ? 
H. Tự trả lời. . .
T. Bao nhiêu em ? “Những” bổ sung nghĩa cho từ nào ? “Những” là thành phần gì của danh từ ? 
H. Tự trả lời. . .
T. Danh từ có phụ trước, phụ sau bổ sung nghĩa gọi là cụm từ gì ? Vậy cụm danh từ là gì ?
H. Trả lời ý1 phần ghi nhớ, ( Sgk. Tr. 117 ).
* Thao tác2: Tìm hiểu đặc điểm của cụm danh từ:
T. Ghi vd lên bảng: Ví dụ2: túp lều / một túp lều nát 
T. Em so sánh nghĩavà cấu tạo của cụm danh từ so với nghĩa và cấu tạo của một mình danh từ, có gì khác nhau ? Đặc điểm của cụm danh từ là gì ?
H. Trả lời một phần ý 2 ghi nhớ, ( Sgk. Tr. 117 ).
T. Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là gì ? 
H. Nhắc lại kiến thức cũ. . .
T. Cho H nhìn lại vd1: Những học sinh lớp sáu 20 //rất ngoan. Trong câu, cụm danh từ giữ chức vụ gì ? Em có nhận xét gì về hoạt động trong câu của cụm danh từ so với một danh từ ?
H. Trả lời phần còn lại của ý 2 ghi nhớ ( Sgk. Tr. 117 ).
HĐ2. Tìm hiểu cấu tạo của cụm danh từ ?
T. Cho H đọc VD1, phần II.( SGK Tr. 117). Tìm các cụm danh từ có trong đoạn văn sau, gạch dưới các danh từ trung tâm ?
H. Các cụm danh từ: 
làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực
ba con trâu ấy, chín con, năm sau, cả làng 
tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy
T. Cho H nhìn lại ví du1. Ở dạng đầy đủ, cấu tạo cụm danh từ gồm mấy phần? Kể ra ? H. Tự trả lời. . .
T. Vậy mô hình cụm danh từ gồm mấy phần ? Kể ra ? H. Tự trả lời. . .
T. Treo bảng phụ có các cụm danh từ và mô hình. Yêu cầu H điền các cụm danh từ trên vào mô hình ? 
H. Lần lượt điền 8 cụm danh từ vào các vị trí của mô hình. . .
T. Cho H nhận xét, thầy sửa từng cụm danh từ Đ – S và cho H ghi vở theo mô hình dưới đây:
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2
Tất cả
ba
những
con
em
trâu
học sinh
năm
đực
chăm ngoan
sau
ấy
ấy
T. Em nào nhắc lại cho các bạn nghe danh từ tiếng Việt chia làm mấy loại lớn ?
H. nhắc lại kiến thức cũ. . . 
T. Nhìn vào mô hình, em thấy phần trung tâm của danh từ có mấy vị trí ? Giải thích từng vị trí ? 
H. Vị trí T1: dt chỉ đơn vị, T2: dt chỉ sự vật.
T. ở phần phụ trước bổ sung cho danh từ các ý nghĩa gì ? Vậy các phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho danh từ các ý nghĩa gì ?
H. Tự trả lời. . .
T. Phần phụ sau bổ sung cho danh từ các ý nghĩa gì ? Vậy các phụ ngữ ở phần sau bổ sung cho danh từ các ý nghĩa gì ?
H. Tự trả lời. . .
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
HĐ3. Hướng dẫn H làm BT.( SGK Tr. 118).
T. Cho H đọc BT1, xác định yêu cầu, cho 3 nhóm làm ứng với 3 câu: a, b, c. Đại diện nhóm trình bày bảng phụ, lớp nhận xét, T kết luận Đ – S và cho H ghi vở.
D. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
T. Cho H đọc BT2, xác định yêu cầu, cho 3 nhóm điền 3 cụm danh từ trên vào mô hình. Đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ, lớp nhận xét, T kết luận Đ – S và cho H ghi vở.
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t 2
t 1
T1
T2
s 1
s 2
một
một
một
người
lưỡi
con
chồng
búa
yêu tinh
thật xứng đáng
của cha. . . lại
ở trên núi. . . phép lạ
E. HOẠT ĐỘNG BỔ SUNG
T. Cho H đọc BT3, xác định yêu cầu. Đoạn văn có mấy câu ? Câu nào cần thêm từ ? Thêm lần lượt những từ nào ?
H. Tự thêm từ. . .
T. Cho H nhận xét, thầy kết luận Đ – S và cho H ghi vở.
I. CỤM DANH TỪ LÀ GÌ ?
Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ.
II.CẤU TẠO CỦA CỤM DANH TỪ.
Mô hình:
+ Các phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho danh từ các ý nghĩa về số và lượng.
+ Các phụ ngữ ở phần sau nêu lên đặc điểm của sự vật mà danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí của sự vật ấy trong không 
gian hay thời gian.
IV. Luyện tập ( vận dụng thấp ) Tr. 118
1. Cụm danh từ:
a)- một người chồng thật xứng đáng
b)- một lưỡi búa của cha để lại
c)- một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ
V. Luyện tập ( vận dụng cao ) Tr. 87
2.Ghép các cụm danh từ trên vào mô hình: 
VI. Luyện tập ( Bài tập về nhà )
3. Các phụ ngữ:
Câụ3: ấy
Câu4: vừa rồi
Câu5: cũ
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: ( 5’ )
Học bài:
Cụm danh từ là gì ? Cho một ví dụ minh hoạ ?
Vẽ mô hình cụm danh từ, cho một ví dụ cụm danh từ và ghép vào mô hình ?
Soạn bài:
 1. Làm BT 4, 5, 6.( SBT Tr. 41, 42).
 2. CỤM ĐỘNG TỪ ( Sgk tr 147 )
V. RÚT KINH NGHIỆM.
=========> Học sinh tiếp thu bài tốt.

File đính kèm:

  • docCUM DANH TU ( THI GV GIOI ).doc