Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 46: Kiểm tra tiếng Việt - Năm học 2014-2015
Câu 3. (4 điểm)
Xác định cụm danh từ trong những câu sau đây ? Chép những cụm danh từ vừa tìm được vào mô hình cấu tạo của cụm danh từ? (3 điểm)
a. Hai vợ chồng ông lão chăm chỉ làm ăn và có tiếng là phúc đức.
b. Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy đều học ở lớp 6.
Câu 4. (4 điểm)
Danh từ là gì? Viết đoạn văn trong đó có sử dụng danh từ.
Đáp án
Câu 1.
- Nghĩa của từ là nội dung ( tính chất, hoạt động, quan hệ.) mà từ biểu thị. (0,5đ)
- Có hai cách giải thích nghĩa của từ: (0,5đ)
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thi.
+ Đưa ra từ dồng nghĩa và trái nghĩa với từ cần giải thích.
Câu 2. nhận diện những từ dùng sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng:
a. Thay từ phê phán – nhắc nhở. (1đ)
b. Thay từ hỗ trợ - giúp (1đ)
Câu 3:
Xác định đúng cụm danh từ và đưa vào mô hình cụm danh từ:
- Hai vợ chồng ông lão.
- Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy.
Chữa lỗi dùng từ S ố câu Số điểm... Tỉ lệ % Nhận diện những từ dùng sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng. Số câu:1 Sđ: 1đ Số câu : 1 Sđ :1 đ Tỉ lệ: 10% Cụm Danh từ Số câu Số điểm... Tỉ lệ % - Xác định cụm danh từ. - - Chép vào mô hình cấu tạo của cụm danh từ (4đ) Số câu:1 Sđ: 4 Số câu:1 Sđ:4đ Tỉ lệ: 40% Danh từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Khái niệm về danh từ (1đ) Số câu:1 Sđ: 4 Viết đoạn văn có sử dụng danh từ. (3 đ) Số câu:01 Sđ: 3 đ. Số câu:1 Sđ:4đ Tỉ lệ: 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Số câu : 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40 % Số câu :1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu :4 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100% V. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA : Câu 1. (1 điểm) Nghĩa của từ là gì ? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? Câu 2. (1 điểm) Hãy nhận diện những từ dùng sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng: Bạn ấy không học bài nên đã bị cô giáo phê phán trước lớp. Hằng ngày, Hằng phải hỗ trợ mẹ những việc vặt trong nhà. Câu 3. (4 điểm) Xác định cụm danh từ trong những câu sau đây ? Chép những cụm danh từ vừa tìm được vào mô hình cấu tạo của cụm danh từ? (3 điểm) Hai vợ chồng ông lão chăm chỉ làm ăn và có tiếng là phúc đức. Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy đều học ở lớp 6. Câu 4. (4 điểm) Danh từ là gì? Viết đoạn văn trong đó có sử dụng danh từ. Đáp án Câu 1. - Nghĩa của từ là nội dung ( tính chất, hoạt động, quan hệ...) mà từ biểu thị. (0,5đ) - Có hai cách giải thích nghĩa của từ: (0,5đ) + Trình bày khái niệm mà từ biểu thi. + Đưa ra từ dồng nghĩa và trái nghĩa với từ cần giải thích. Câu 2. nhận diện những từ dùng sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng: Thay từ phê phán – nhắc nhở. (1đ) Thay từ hỗ trợ - giúp (1đ) Câu 3: Xác định đúng cụm danh từ và đưa vào mô hình cụm danh từ: - Hai vợ chồng ông lão. - Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy. PHẦN TRƯỚC PHẦN TRUNG TÂM PHẦN SAU t1 t2 T1 T2 s1 s2 .. hai vợ chồng ông lão tất cả ... những em.. học sinh chăm ngoan ấy Câu 4. Danh Từ là gì? - Danh từ: là từ chỉ người , vật, hiện tượng, khía niệm.... (1đ) - Đoạn văn có sử dụng danh từ do học sinh tự viết. (3 điểm) 4.Củng cố - dặn dò: - Về nhà xem lại bài tập làm văn số 2. - Tự nhận xét ưu khuyết điểm bài của mình, để tiết sau trả bài kiểm tra 1 tiết TLV số Thới Thuận, ngày tháng năm 2014 Giáo viên soạn Duyệt của tổ trưởng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Nghĩa của từ Số câu Số điểm... Tỉ lệ % Khái niệm nghĩa của từ - Cách giải thích nghĩa của từ Số câu:1 Sđ: 2 Số câu : 1 Sđ : 2đ Tỉ lệ: 20% Chữa lỗi dùng từ S ố câu Số điểm... Tỉ lệ % Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống Số câu:1 Sđ: 2đ Số câu : 1 Sđ :2 đ Tỉ lệ: 20% Danh từ Số câu Số điểm... Tỉ lệ % - Khái niệm về danh từ. Số câu:1 Sđ: 1,5 đ Cho ví dụ Số câu:1 Sđ: 1,5 đ Số câu:1 Sđ:3đ Tỉ lệ: 30% Cụm Danh từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Xác định cụm danh từ (1,5đ) Số câu:1 Sđ: 1,5 Chép vào mô hình cấu tạo của cụm danh từ. Số câu:01 Sđ: 1,5 đ. Số câu:1 Sđ:3đ Tỉ lệ: 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Số câu : 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40 % Số câu :1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu :4 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100% V. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA : Đề: Câu 1. (2 điểm) Nghĩa của từ là gì ? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? Câu 2. (2 điểm) Chọn các từ sau để điền từ thích hợp vào chỗ trống: tùy tiện, tùy ý, bôn ba, hoàn thành, tùy nghi. 1. Những năm tháng.................hải ngoại, Bác đã làm rất nhiều nghề để kiếm sống. 2. Chúng ta hãy.......những công việc được cô giao cho. 3. Chúng ta không thể đi lại.............. 4. Việc đó làm thế nào ..................bạn. Câu 3. (3 điểm) Danh từ là gì? Cho ví dụ. Câu 4. (3 điểm) Xác định cụm danh từ trong câu sau và chép vào mô hình cấu tạo của cụm danh từ? - Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy là học sinh khối 6. - Hai vợ chồng ông lão chăm chỉ làm ăn và có tiếng là phúc đức PHẦN TRƯỚC PHẦN TRUNG TÂM PHẦN SAU t1 t2 T1 T2 s1 s2 Đáp án Câu 1. - Nghĩa của từ là nội dung( tính chất, hoạt động, quan hệ...) mà từ biểu thị. (1,0 đ) - Có hai cách giải thích nghĩa của từ: (1,0 đ) + Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. + Đưa ra từ dồng nghĩa và trái nghĩa với từ cần giải thích. Câu 2. Chọn các từ sau để điền từ thích hợp vào chỗ trống: 1. bôn ba 2. hoàn thành 3. tùy tiện 4. tùy ý Câu 3. (3 điểm) - Danh từ: là từ chỉ người , vật, hiện tượng, khái niệm.... (1đ) - Cho ví dụ (Học sinh tự cho ví dụ) Câu 4. (3 điểm) Xác định cụm danh từ: - Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy - Cái bàn gỗ ấy Chép cụm danh từ vào mô hình cụm danh từ: PHẦN TRƯỚC PHẦN TRUNG TÂM PHẦN SAU t1 t2 T1 T2 s1 s2 .. hai vợ chồng ông lão tất cả ... những em.. học sinh chăm ngoan ấy 4.Củng cố - dặn dò: - Về nhà xem lại bài tập làm văn số 2. - Tự nhận xét ưu khuyết điểm bài của mình, để tiết sau trả bài kiểm tra 1 tiết TLV số Thới Thuận, ngày tháng năm 2014 Giáo viên soạn Duyệt của tổ trưởng Trường THCS Thới Thuận Thứ..........ngày.........tháng..........năm 2014 Lớp :................................ Kiểm tra : 1 tiết Họ và tên:.......................... Môn : Tiếng việt ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ: Câu 1. (1 điểm) Nghĩa của từ là gì ? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? Câu 2. (1 điểm) Hãy nhận diện những từ dùng sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng: Bạn ấy không học bài nên đã bị cô giáo phê phán trước lớp. Hằng ngày, Hằng phải hỗ trợ mẹ những việc vặt trong nhà. Câu 3. (4 điểm) Xác định cụm danh từ trong những câu sau đây ? Chép những cụm danh từ vừa tìm được vào mô hình cấu tạo của cụm danh từ? (3 điểm) Hai vợ chồng ông lão chăm chỉ làm ăn và có tiếng là phúc đức. Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy đều học ở lớp 6. Câu 4. (4 điểm) Danh từ là gì? Viết đoạn văn trong đó có sử dụng danh từ. Bài Làm ................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường THCS Thới Thuận Thứ ngày tháng năm 2014 Lớp :................................ Kiểm tra : 1 tiết Họ và tên:.......................... Môn : Tiếng việt ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Câu 1. (2 điểm) Nghĩa của từ là gì ? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? Câu 2. (2 điểm) Chọn các từ sau để điền từ thích hợp vào chỗ trống: tùy tiện, tùy ý, bôn ba, hoàn thành, tùy nghi. 1. Những năm tháng.................hải ngoại, Bác đã làm rất nhiều nghề để kiếm sống. 2. Chúng ta hãy.......những công việc được cô giao cho. 3. Chúng ta không thể đi lại.............. 4. Việc đó làm thế nào ..................bạn. Câu 3. (3 điểm) Danh từ là gì? Cho ví dụ. Câu 4. (3 điểm) Xác định cụm danh từ trong câu sau và chép vào mô hình cấu tạo của cụm danh từ? - Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy là học sinh khối 6. - Hai vợ chồng ông lão chăm chỉ làm ăn và có tiếng là phúc đức PHẦN TRƯỚC PHẦN TRUNG TÂM PHẦN SAU t1 t2 T1 T2 s1 s2 Bài Làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Bai_15_Bai_kiem_toa_tong_hop_cuoi_hoc_ki_I.doc