Giáo án Ngữ văn 6 - Lê Văn Bình - Tuần 31

Câu 1:

 * So sánh là gì ? ( 1.5 đ) So sánh là đối chiếu sự vật,hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.

 * cho ví dụ về so sánh: ( 1 đ )

 a/ So sánh người với người. ( Hs cho ví dụ đúng đạt 0.5 đ)

 b/ So sánh vật với vật. ( Hs cho ví dụ đúng đạt 0.5 đ)

Câu 2:

 * Nhân hoá là gì ? (1.5 đ) Nhân hoá là gọi hoặc tả đồ vật,con vật,cây cối, .bằng những từ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người.

 * Tìm phép nhân hóa trong các ví dụ sau: ( 1 đ)

 a/ Trâu ơi, ta bảo trâu này (0.5 đ)

 Trâu ra ngoài ruộng,trâu cày với ta.

 ( Ca dao)

 b/ Núi cao chi lắm núi ơi (0.5 đ)

 Núi che mặt trời chẳng thấy người thương.

 

doc5 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Lê Văn Bình - Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31. Tiết : 113, 114 
Ngày soạn: 10/03/ 2013 
 VB :LAO XAO
 Đọc thêm 
Hướng dẫn học sinh đọc văn bản.
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu ý nghĩa văn bản.
Tuần : 31. Tiết : 115 
Ngày soạn: 10/03/ 2013 
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 1. MỤC TIÊU :
 Giúp Hs hệ thống được hệ thống kiến thức về tiếng Việt đã học.
 1.1. Kiến thức :
Củng cố lại kiến thức về cụm DT,cụm ĐT,cụm TT,câu trần thuật đơn,các thành phần câu,các biện pháp tu từ.
 1.2. Kĩ năng : 
Vận dụng kiến thức để làm bài. 
 1.3. Thái độ:
	Hs hiểu thêm về từ loại và các biện pháp tu từ.
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 2.1. Chuẩn bị của giáo viên:
 SGK, giáo án, đề.
 2.2. Chuẩn bị của học sinh:
Học bài theo hướng dẫn của giáo viên.
 3. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 *HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (2’)
 3.1.Ổn định: KTSS
 3. 2.Kiểm tra: Thông qua.
 Giới thiệu bài: 
 3.3.Tiến hành bài học: 
 a/ Phương pháp: Đọc, thực hành.
 b/ Các bước hoạt động:
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Cấp độ
Chủ đề kiểm tra
(Nội dung ,chương….)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
SO SÁNH
Ch: khái niệm, vận dụng.
Số câu:1
Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 %
Số câu:1
Số điểm :2,5
Số câu:1
Số điểm : 2,5. tỉ lệ: 25 %
 ẨN DỤ 
Ch: khái niệm, vận dụng.
Số câu:1
Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 %
Số câu:1
Số điểm :2,5
Số câu:1
Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 %
 HOÁN DỤ 
Ch: khái niệm, vận dụng.
Số câu:1
Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 %
Số câu:1
Số điểm :2,5
Số câu:1
Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 %
NHÂN HÓA
Ch: khái niệm, vận dụng.
Số câu:1
Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 %
Số câu:1
Số điểm :2,5
Số câu:1
Số điểm : 2,5 - tỉ lệ: 25 %
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm:10 
Tỉ lệ :100%
Số câu: 1
Số điểm :2.5 Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 2
Số điểm : 5 Tỉ lệ: 50 %
Số câu: 1
Số điểm : 2.5 Tỉ lệ: 25 %
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 10 
Tỉ lệ: 100 %
*HOẠT ĐỘNG 2: Tiến hành kiểm tra (40’)
ĐỀ.
Câu 1:So sánh là gì ? cho ví dụ về so sánh: ( 2 ,5 điểm )
 	a/ So sánh người với người.
	b/ So sánh vật với vật.
Câu 2: Nhân hoá là gì ? Tìm phép nhân hóa trong các ví dụ sau: ( 2,5 điểm )
	a/ Trâu ơi, ta bảo trâu này
	Trâu ra ngoài ruộng,trâu cày với ta.
	( Ca dao)
	b/ Núi cao chi lắm núi ơi
	Núi che mặt trời chẳng thấy người thương.
	( Ca dao)
Câu 3: Ẩn dụ là gì ? Tìm phép ẩn dụ trong các ví dụ sau: ( 2,5 điểm )
	a/ Người cha mái tóc bạc
	Đốt lửa cho anh nằm.
	( Minh Huệ)
	b/ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
	Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
	( Viễn Phương)
Câu 4: Hoán dụ là gì ? Tìm phép hoán dụ trong các ví dụ sau: ( 2,5 điểm )
	a/ Bàn tay ta làm nên tất cả,
 Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
	( Hoàng Trung Thông)
	b/ Áo chàm đưa buổi phân li, 
 Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
	( Tố Hữu)
ĐÁP ÁN :
Câu 1:
 * So sánh là gì ? ( 1.5 đ) So sánh là đối chiếu sự vật,hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
 * cho ví dụ về so sánh: ( 1 đ )
 	a/ So sánh người với người. ( Hs cho ví dụ đúng đạt 0.5 đ)
	b/ So sánh vật với vật. ( Hs cho ví dụ đúng đạt 0.5 đ)
Câu 2: 
 * Nhân hoá là gì ? (1.5 đ) Nhân hoá là gọi hoặc tả đồ vật,con vật,cây cối,…..bằng những từ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người.
 * Tìm phép nhân hóa trong các ví dụ sau: ( 1 đ)
	a/ Trâu ơi, ta bảo trâu này	(0.5 đ)
	Trâu ra ngoài ruộng,trâu cày với ta.
	( Ca dao)
	b/ Núi cao chi lắm núi ơi	(0.5 đ)
	Núi che mặt trời chẳng thấy người thương.
Câu 3: 
 * Ẩn dụ là gì ? (1.5 đ)
Ẩn dụ là gọi tên một sự vật,hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
 * Tìm phép ẩn dụ trong các ví dụ sau: ( 1 đ )
	a/ Người cha : Bác Hồ. (0.5 đ)
	b/ mặt trời (trong lăng rất đỏ): Bác Hồ. (0.5 đ)
Câu 4: 
 *Hoán dụ là gì ? ( 1.5 đ)
	Hoán dụ là gọi tên sự vật,hiện tượng,khái niệm bằng tên của một sự vật,hiện tượng,khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó.
 * Tìm phép hoán dụ trong các ví dụ sau: ( 2,5 điểm )
	a/ Bàn tay ta . (0.5 đ)
	b/ Áo chàm (0.5 đ)
*HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố - Dặn dò: (3’)
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
	- Xem lại nội dung các bài đã kiểm tra và cả tất cả các bài không kiểm tra.
	- Chuẩn bị bài: Trả bài tập làm văn số 6.
	+ Xem lại đề bài, phân tích đề.
	+ Tìm ý và lập dàn bài.
Tuần : 31. Tiết : 116 
Ngày soạn: 10/03/ 2013 
TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 6 - TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN
1. MỤC TIÊU:
 Giúp HS nắm được yêu cầu .nội dung của đề .
 1.1.Kiến thức:
 -Hướng dẫn HS xây dựng cho được phần dàn ý .
 - Biết cách miêu tả hình dáng; phẩm chất, kể được những kỉ niệm.
 -Nêu được suy nghĩ của bản thân .
 - Sử dụng đúng ngôi kể.
 1.2.Kỹ năng:
 -Rèn luyện kỹ năng dùng từ đặt câu diễn đạt .
 -Nắm vững kiến thức bài .
 1.3. Thái độ:
	Hs rút được kinh nghiệm qua các bài kiểm tra.
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 2.1. Chuẩn bị của giáo viên:
 SGK, giáo án.
 2.2. Chuẩn bị của học sinh:
SGK, xem lại các đề kiểm tra.
 3. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 *HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (2’)
 3.1.Ổn định: KTSS
 3. 2.Kiểm tra: 
 Giới thiệu bài: 
 3.3.Tiến hành bài học: 
 a/ Phương pháp: Trả bài, phát hiện sửa lỗi.
 b/ Các bước hoạt động:
*Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu các đề kiểm tra. (15’)
 -GV: gọi HS đọc lại đề bài đã làm .
 -GV: Trước khi có đề văn bước đầu tiên ta làm gì ?
 -HS :tìm hiểu đề 
 -GV: Hãy tìm ý, và lập dàn ý cho đề bài trên ?
 ? Mở bài em định giới thiệu như thế nào ?
 ? Thân bài em dự định sẽ tả những điều gì ?
 ? Kết bài em sẻ kể việc kết thúc ,nêu suy nghĩ như thế nào ?
 Dàn ý:
 *Mở bài : (1đ)
 Giới thiệu người thân của em (ông , bà ) ở đâu ? 
 *Thân bài : (8 đ)
 1. Hình dáng : (4 đ)
 - Tả bao quát : tuổi tác , tầm vóc , dáng điệu , cách ăn mặc …. (1 đ)
 - Tả chi tiết : (3 đ)
	+ Mái tóc ,khuôn mặt , mắt , mũi , miệng , tai …..
	+ Làn da , thân mình …..
	+ Tay ( cánh tay , bàn tay , ngón tay )
	+ Chân ( bắp chân , bàn chân , ngón chân ) 
 2. Tính tình : Thể hiện qua lời nói , hành động , thói quen … (2 đ)
	 3. Hoạt động : tả sơ lược một vài việc làm biểu lộ phẩm chất đạo đức của người đ ược tả . (2đ)
 *Kết bài : (1đ)
 Nêu cảm nghĩ của em đối với người thân ( ông , bà )
 *Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá bài làm của học sinh. (25’)
 - GV ghi những lỗi sai của HS ,yêu cầu HS nhận xét sữa chữa .
 - GV giúp HS nhận ra ưu –khuyết điểm của bài làm .
 - GV nhắc nhở HS tránh lỗi lặp từ ,chấm câu ,cần dùng quan hệ từ ,viết hoa đúng lúc ,không nên dùng từ ngữ trong văn nói .diễn đạt phải có ý nghĩa .Viết câu phải có chủ ngữ, vị ngữ , các lỗi chính tả.
 - GV lưu ý HS kể việc phải theo một trình tự từ đầu đến hết ,câu chuyện cần có ý nghĩa .
 - GV phát bài cho Hs để cá em so sánh đối chiếu với dàn ý =>Rút ra ưu khuyết điểm bài làm của mình .
 -HS có quyền thắc mắc ,những yêu cầu chưa rõ
 - GV chọn đọc những bài khá giỏi tuyên dương .Riêng bài yếu động viên Hs phấn đấu hơn .
 - GV cho HS đọc điểm cập nhật vào sổ điểm cá nhân .
 ôKết quả :
Môn
Lớp
Điểm
0 ð >3 
Điểm
3 ð >5
Điểm
5 ð >7
Điểm
7 ð >9
Điểm
9 ð 10
Trên 
Tb
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
TLV số 5
6/5
0
0
4
12.5
16
50
12
37.5
0
0
28
87.5
6/6
0
0
3
10.4
15
51.7
11
37.9
0
0
27
93
KT Văn
6/5
0
0
3
9.4
14
43.8
12
37.5
3
9.4
29
90.6
6/6
0
0
1
3.5
8
27.6
20
68.9
0
0
28
96.6
*Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò: (3’)
4.Củng cố:
 ? Muốn viết bài văn liền mạch ,diễn đạt hay chúng ta chú ý vấn đề gì ?
 =>Phải lập ý ,xây dựng dàn ý ,dùng từ ,viết câu,diễn đạt ...
5.Dặn dò:
 -Xem lại phần lý thuyết của kiểu bài văn miêu tả .
 -Rèn cách xây dựng dàn ý trước khi làm bài 
 -Đọc một số dàn ý tham khảo ,sách giáo khoa .
 - Chuẩn bị văn bản: ” Ôn tập truyện và ký ”
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Ngày……..tháng…….năm 2013

File đính kèm:

  • docVAN 6 - TUAN 31.doc
Giáo án liên quan