Giáo án Nghề Tin học THCS - Phần: Thực hành - Lê Thị Khánh Ly
III. HƯỚNG DẪN BI MỚI:
Thời gian:
- Nội dung:
+ Hướng dẫn học sinh cách thao tác cơ bản trên NC
+ Hướng dẫn học sinh sử dụng các phím chức năng của NC
Nhằm củng cố lại bài và giúp học sinh nhớ lâu hơn, hiểu rõ hơn về thao tác và các phím chức năng trên NC
- Đồ dùng và thiết bị hướng dẫn:
+ Bảng, phấn, máy vi tính, máy chiếu
- Hình thức tổ chức hướng dẫn
+ Mỗi HS thực hành 1 máy, ngồi đúng vị trí theo sự sắp xếp của GV
- Sản phẩm ứng dụng:
+ Học sinh học các thao tác trên chương trình tiện ích NC
+ Học sinh học cách sử dụng các phím chức năng trên NC thay cho các dòng lệnh
tin - Cấp phát vùng đệm 50 - Tạo đĩa ảo cĩ dung lượng 256 KB Biết rằng mọi cơng cụ tạo đãi ảo đều nằm trong thư mục DOS của ổ C:\ Giải COPY CON C:\CONFIG.SYS 8 FILE = 15 8 BUFFUR = 50 8 * Khai báo vùng quản lý đĩa ảo DEVICE C:\DOS\HIMEM.SYS 8 * Tạo đĩa ảo DEVICE C:\DOS\ RAMDRIVE.SYS 256 /E 8 Ấn phím F6 8 Vấn đáp, diễn giải GV hướng dẫn giải bài trên máy GV hướng dẫn à HS tự làm à GV sửa bài GV quan sát HS thao tác, thực hành, nhắc nhở các em thi hành lệnh Vấn đáp, diễn giải GV hướng dẫn à HS tự làm à GV sửa bài GV quan sát HS thao tác, thực hành, nhắc nhở các em thi hành lệnh 3 C/ HƯỚNG DẪN KẾT THÚC - Hướng dẫn HS thốt khỏi MS-DOS bằng cách gõ lệnh EXIT 8 tại dấu nhắc lệnh - Tắt máy, sắp xếp lại bàn ghế ngay ngắn Yêu cầu HS về nhà làm lại bài TH vào tập IV. RÚT KINH NGHIỆM (Chuẩn bị, tổ chức, thực hiện) TỔ TRƯỞNG (ký duyệt) Ngày tháng năm Giáo viên bộ mơn Lê Thị Khánh Ly GIÁO ÁN SỐ: 04 Thời gian thực hiện: tiết Số giờ đã giảng: tiết Ngày thực hiện: .. THỰC HÀNH - CHƯƠNG TRÌNH TIỆN ÍCH NC Tên bài dạy: Mục đích: + Tạo điều kiện cho học sinh tiếp xúc với môi trường làm việc của NC. + Biết thực hiện các thao tác cơ bản trên NC + Nắm một số phím chức năng trên NC Yêu cầu: + Học sinh tuân thủ nội qui phòng máy. + Học sinh thực hành các thao tác cơ bản trên NC + Học sinh cần nắm một số phím chức năng đã học. + HS tuân thủ nội qui phịng máy I. ỔN ĐỊNH LỚP: Thời gian: - Số học sinh vắng: Tên: II. KIỂM TRA MIỆNG: Thời gian: - Câu hỏi kiểm tra: 1) Hãy kể 10 thao tác cơ bản mà em biết trên NC và các tổ hợp phím tương ứng? 2) Hãy nêu chức năng các phím: F1, F2, F3, F4? - Dự kiến học sinh kiểm tra: Tên Điểm III. HƯỚNG DẪN BÀI MỚI: Thời gian: - Nội dung: + Hướng dẫn học sinh cách thao tác cơ bản trên NC + Hướng dẫn học sinh sử dụng các phím chức năng của NC Nhằm củng cố lại bài và giúp học sinh nhớ lâu hơn, hiểu rõ hơn về thao tác và các phím chức năng trên NC - Đồ dùng và thiết bị hướng dẫn: + Bảng, phấn, máy vi tính, máy chiếu - Hình thức tổ chức hướng dẫn + Mỗi HS thực hành 1 máy, ngồi đúng vị trí theo sự sắp xếp của GV - Sản phẩm ứng dụng: + Học sinh học các thao tác trên chương trình tiện ích NC + Học sinh học cách sử dụng các phím chức năng trên NC thay cho các dòng lệnh TT NỘI DUNG HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY 1 A/ HƯỚNG DẪN MỞ ĐẦU Hướng dẫn học sinh khởi động chương trình NC Có nhiều cách C1: Khởi động từ đĩa cứng : C:\> NC hoặc C:\>NC\NC C2: với HĐH Windows 98, 2000, XP - Double click vào chương trình NC trên màn hình Desktop - Chọn chương trình NC và Enter. GV hướng dẫn à HS tự làm 2 B/ HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN 1) Một số thao tác trên chương trình NC Sau khi khởi động chương trình NC, giáo viên giới thiệu lại giao diện của NC. a) Di chuyển qua lại cửa sổ trái, phải à Sử dụng phím Tab b) Cho hiển thị thanh trình đơn à ấn phím F9 c) Bật tắt cửa sổ trái, phải, 2 cửa sổ à sử dụng tổ hợp phím Ctrl+ F1, Ctrl+ F2, Ctrl+O d) Xem dung lượng trên đĩa à Sử dụng tổ hợp phím Ctrl+ L e) Chọn ổ đĩa cho cửa sổ trái, phải à Sử dụng tổ hợp phím Alt+F1, Alt+F2 f) Chọn 1 tập tin, thư mục bất kì à Di chuyển vết sáng (dùng phím mũi tên ) đến thư mục, tập tin cần chọn ấn Insert. g) Vào ra thư mục à Di chuyển vết sáng đến thư mục cần mở nhấn Enter. 2) Một số phím chức năng trên NC Gọi trình giúp đỡ Help a) Phím F1 Gọi trình giúp đỡ Help, để đóng Help lại ta ấn phím ESC * Đểà thực hành Học sinh xem nội dung một tập tin bất kì trên máy. b) Phím F3 (Shift F3) Cho xem nội dung tập tin Thao tác: - Di chuyển vệt sáng đến tập tin cần xem - Nhấn phím F3 - Đóng lại trở về màn hình cũ ấn phím ESC * Ấn Shift+ F3: Chúng ta nhập ổ đĩa đường dẫn chính xác đến tập tin cần xem và Enter. * Để thực hành: + Học sinh tạo 1 tập tin mới được lưu vào đĩa D:\ với tên là THO.TXT có nội dung bên trong là đọan thơ HS thích . + Lưu lại.Đóng tập tin lại + Và có bổ sung phần họ tên mình phía dưới đoạn thơ. c) Phím F4 (Shift F4) * Phím F4 - Cho xem, sửa nội dung tập tin Thao tác -Đưa vệt sáng đến nơi cần xem, sửa nội dung. -Nhấn F4 -Nếu có sửa nhớ lưu lại (Nhấn F2) * Shift+ F4 : - Nhập ổ đĩa đường dẫn đến tập tin cần xem, sửa nội dung. - Nhập ổ đĩa đường dẫn đến nơi cần tạo tập tin mới và Enter. + Nhập nội dung tập tin. + Nhấn F2 để lưu lại + Nhấn ESC để quay lại màn hình cũ. Vấn đáp, diễn giải GV hướng dẫn giải bài trên máy GV hướng dẫn à HS tự làm à GV sửa bài GV quan sát HS thao tác, thực hành, nhắc nhở các em thực hành lệnh GV hướng dẫn à HS tự làm à GV sửa bài GV quan sát HS thao tác, thực hành, nhắc nhở các em thực hành lệnh GV hướng dẫn à HS tự làm à GV sửa bài GV quan sát HS thao tác, thực hành, nhắc nhở các em thực hành lệnh 3 C/ HƯỚNG DẪN KẾT THÚC -Hết giờ các em thoát chương trình NC bằng cách nhấn phím F10 chọn Yes và Enter -Tắt máy và sắp xếp ghế lại trước khi ra về Yêu cầu HS về nhà làm lại bài TH vào tập IV. RÚT KINH NGHIỆM (Chuẩn bị, tổ chức, thực hiện) TỔ TRƯỞNG (ký duyệt) Ngày tháng năm Giáo viên bộ mơn Lê Thị Khánh Ly GIÁO ÁN SỐ: 05 Thời gian thực hiện: tiết Số giờ đã giảng: tiết Ngày thực hiện: .. THỰC HÀNH - CHƯƠNG TRÌNH TIỆN ÍCH NC (tt) Tên bài dạy: Mục đích: + Tạo điều kiện cho học sinh ôn lại các thao tác trên NC, các phím chức năng trên NC + Học Sinh nắm được thao tác các phím chức năng trên NC + Học sinh biết sử dụng các tổ hợp phím trên NC Yêu cầu: + Học sinh tuân thủ nội qui phòng máy + Học sinh thực hành các phím chức năng, tổ hợp phím đã học. I. ỔN ĐỊNH LỚP: Thời gian: - Số học sinh vắng: Tên: II. KIỂM TRA MIỆNG: Thời gian: - Câu hỏi kiểm tra: 1) Hãy liệt kê công dụng của chức năng từ F1à F8? 2) Hãy nêu công dụng của các tổ hợp phím: Alt+F5, Alt+F6, Alt+F7? - Dự kiến học sinh kiểm tra: Tên Điểm III. HƯỚNG DẪN BÀI MỚI: Thời gian: - Nội dung: + Hướng dẫn học sinh cách sử dụng các phím chức năng từ F5àF8 + Hướng dẫn học sinh cách sử dụng các tổ hợp phím trên NC Nhằm giúp học sinh củng cố lại bài, nhớ lâu hơn, hiểu rõ hơn về công cụng và cách thao tác phím trên NC - Đồ dùng và thiết bị hướng dẫn: + Bảng, phấn, máy vi tính, máy chiếu - Hình thức tổ chức hướng dẫn + Mỗi HS thực hành 1 máy, ngồi đúng vị trí theo sự sắp xếp của GV - Sản phẩm ứng dụng: + Học sinh tiếp tục học cách thao tác trên các phím chức năng mới + Học sinh học cách sử dụng các tổ hợp phím trên NC Học sinh ứng dụng các phím chức năng, tổ hợp phím trên NC như:học sinh có thể thao tác nén, giải nén, tạo thư mục, đổi tên, sao chép thư mục, tập tin một cách nhanh chóng TT NỘI DUNG HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY 1 A/ HƯỚNG DẪN MỞ ĐẦU Giáo viên yêu cầu học sinh khởi động chương trình NC GV hướng dẫn à HS tự làm 2 B/ HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN 1) Một số phím chức năng trên NC (tt) a) Phím F5 - Công dụng: Sao chép tập tin, thư mục. - Thao tác: - Di chuyển vệt sáng đến thư mục, tập tin cần sao chép. - Muốn sao chép nhiều tập tin, thư mục cần đánh dấu chọn các tập tin, thư mục lại. - Nhấn F5 chọn COPY và nhấn 8 b) Phím F6 - Công dụng: Đổi tên, di chuyển tập tin, thư mục. - Thao tác: * Đổi tên tập tin, thư mục. - Di chuyển vệt sáng đúng tên tập tin, thư mục cần đổi tên. - Nhấn F6. - Nhập tên mới vào - Chọn mục Rename/Move. * Di chuyển tập tin thư mục. - Đặt vệt sáng tại thư mục, tập tin cần chuyển - Nhấn F6 - Nhập đường dẫn của thư mục đích. - Chọn Rename/Move. c) Phím F7 - Công dụng: Tạo thư mục. - Thao tác: - Di chuyển vệt sáng đến thư mục cần tạo thư mục con. - Nhấn phím F7. - Nhập tên thư mục cần tạo vào. d) Phím F8 - Công dụng: Xoá tập tin, thư mục. - Thao tác: - Chọn tập tin, thư mục cần xoá. - Nhấn F8. - Chọn Delete: Xoá Cancel: Không xoá 2) Các tổ hợp phím trên NC a) Tổ hợp phím Alt + F5. - Công dụng: Nén tập tin, thư mục. - Thao tác: - Đặt vệt sáng tại tập tin, thư mục muốn nén - Nhấn Alt + F5. - Nhập tên tập tin, thư mục chứa tập tin nén. b) Tổ hợp phím Alt + F6 - Công dụng: Bung (giải) nén tập tin, thư mục - Thao tác: - Đặt vệt sáng tại tập tin hay thư mục muốn bung nén. - Nhấn Alt + F6 - Nhập tên tập tin, thư mục sau giải nén. c) Tổ hợp phím Alt + F7 - Công dụng: Tìm kiếm tập tin. - Thao tác: - Nhấn tổ hợp phím Alt + F7 - Gõ tên tập tin cần tìm vàoFind name - Nếu tìm nhiều tập tin cùng lúc có thể dùng kí tự đại diện(?,*) - Location: Tên ổ đĩa, thư mục đi tìm. - Chọn Start để tìm. -Tìm xong chọn GOTO 8 Vấn đáp, diễn giải Giáo viên ra đề, hướng dẫn à học sinh tự thao tác Đề: 1/ HS tạo 1 tập tin THO.TXT lưu vào ổ D:\ có nội dung: “ Người ta đi cấy lấy công Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề Trông trời trông đất trông mây Trông mưa trông nắng trồng ngày trông đêm Trông cho chân cứng đá mềm Trời yên bể lặng mới yên tấm lòng” HS nhớ nhấn F2 để lưu bài. 2/ Sao chép tập tin THO.TXT vào thư mục bất kỳ của ổ D:\ 3/ Đổi tên tập tin THO.TXT vừa sao chép thành CADAO.doc 4/ Sử dụng phím F7 tạo cây thư mục TINHOC ở ổ D:\, và có ba thư mục con bên trong THCB, THVP, THNC 5/ HS sử dụng phím F8 Xoá thư mục vừa tạo GV hướng dẫn giải bài trên máy GV hướng dẫn à HS tự làm à GV sửa bài GV quan sát HS thao tác, thực hành, nhắc nhở các em thực hành lệnh HS chú ý di chuyển vệt sáng để chọn trên hộp thoại ta có thể sử dụng phím Tab hoặc phím mũi tên. GV ra đề, hướng dẫn à HS tự thao tác trên máy. 6/ Nén tập tin THO.TXT bỏ vào ổ D:\ HS chú ý sau khi nén hoàn thành thì tập tin sẽ lưu mặt định có phần kiểu là Zip. 7/ Giải nén tập tin vừa tạo bỏ vào ổ D:\ 8/ Tìm kiếm tập tin CADAO.doc thuộc phạm vi ổ D:\ GV quan sát HS thao tác, thực hành, nhắc nhở các em thực hành lệnh 3 C/ HƯỚNG DẪN KẾT THÚC -Hết giờ các em thoát chương trình NC bằng cách nhấn phím F10 chọn Yes và Enter -Tắt máy và sắp xếp ghế lại trước khi ra về Yêu cầu HS về nhà làm lại bài TH vào tập IV. RÚT KINH NGHIỆM (Chuẩn bị, tổ chức, thực hiện) TỔ TRƯỞNG (ký duyệt) Ngày tháng năm Giáo viên bộ mơn Lê Thị Khánh Ly GIÁO ÁN SỐ: 06 Thời gian thực hiện: tiết Số giờ đã giảng: tiết Ngày thực hiện: .. THỰC HÀNH - SOẠN THẢO VĂN BẢN Tên bài dạy: Mục đích: + Học sinh biết cách khởi động Word. + Học sinh làm quen với giao diện Word. + Học sinh biết cách sử dụng chuột, bàn phím. + Học sinh biết gõ tiếng việt theo kiểu chữ VNI. Yêu cầu: + Học sinh tuân thủ nội qui phòng máy + Học sinh tập trung chú ý, lắng nghe giáo viên hướng dẫn. I. ỔN ĐỊNH LỚP: Thời gian: - Số học sinh vắng: Tên: II. KIỂM TRA MIỆNG: Thời gian: - Câu hỏi kiểm tra: 1) Hãy trình bày cách khởi động, thoát khỏi chương trình Word? 2) Hãy mô tả lại môi trường làm việc của Word (cửa sổ soạn thảo văn bản)? 3) Hãy trình bày cách sử dụng bộ gõ tiếng việt theo kiểu gõ VNI? - Dự kiến học sinh kiểm tra: Tên Điểm III. HƯỚNG DẪN BÀI MỚI: Thời gian: - Nội dung: + Hướng dẫn học sinh cách khởi động, thoát Word. + Hướng dẫn học sinh về giao diện của Word. + Hướng dẫn học sinh cách sử dụng bàn phím, chuột. + Hướng dẫn học sinh cách gõ chữ tiếng việt theo kiểu gõ VNI - Đồ dùng và thiết bị hướng dẫn: + Bảng, phấn, máy vi tính, máy chiếu - Hình thức tổ chức hướng dẫn + Mỗi HS thực hành 1 máy, ngồi đúng vị trí theo sự sắp xếp của GV - Sản phẩm ứng dụng: + Học sinh làm quen giao diện, cách vào ra chương trình Word. + Học sinh biết cách sử dụng bàn phím, chuột. + Học sinh biết cách gõ tiếng việt trên máy tính (chương trình soạn thảo). TT NỘI DUNG HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY 1 A/ HƯỚNG DẪN MỞ ĐẦU 1. Cách khởi động Word. Cách 1: Click vào nút Start / Programs / Microsoft Office / Microsoft Word. Cách 2: Nhấp chuột trái 2 lần liên tiếp vào biểu tượng Word GV hướng dẫn à HS tự thao tác trên máy. 2 B/ HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN 1) Giới thiệu giao diện Word - Sau khi khởi động Word xong, màn hình làm việc của word xuất hiện (màn hình này còn gọi là môi trường làm việc hay cửa sổ word). - Môi trường làm việc của word thường gồm 3 phần chính. + Phần tiện ích gồm: thanh tiêu đề, thanh menu, thanh Standar, thanh định dạng, thước kẻ. + Phần khung trống: là vùng chứa nội dung văn bản, bên trái có thước định vị,bên phải có thanh cuộn dọc, bên dưới có thanh cuộn ngang. + Phần tình trạng: thanh trạng thái thể hiện các trạng thái của văn bản. 2) Cách sử dụng bàn phím, chuột a) Cách sử dụng bàn phím GV yêu cầu một HS nhắc lại lý thuyết về cách sử dụng bàn phím trước lớp. GV yêu cầu HS hãy thực hành trên bàn phím dựa vào lý thuyết đã học trên lớp. b) Cách sử dụng chuột. GV yêu cầu 1 HS nhắc lại các thao tác với chuột trước lớp. -Click: Nhấp nút trái chuột 1 lần. - Double Click: Nhấp nút trái chuột 2 lần liên tiếp. - Click phải: Nhấp nút phải chuột 1 lần - Drag and drop(kéo và thả): Click chọn một đối tượng kéo chuột đến vị trí khác và thả.(thường là dùng di chuyển đối tượng). 3) Gõ tiếng việt theo kiểu gõ VNI - GV yêu cầu 1 HS nhắc lại cách gõ tiếng việt theo kiểu gõ VNI. - GV cho ví dụ và hướng dẫn cách gõ. VD: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hướng dẫn: CO65NG HOA2 XA4 HO65I CHU3 NGHI4A VIE65T NAM. GV mô tả, hướng dẫn à HS quan sát, thực hiện một số thao tác cần thiết để tìm hiểu về giao diện của Word. GV cho HS tự thao tác trên bàn phím trong 15 phút. GV hướng dẫn và giải thích thêm về lý thuyết sử dụng chuộtà HS lắng nghe và thực hiện các thao tác với chuột trong 10 phút. GV ra đề à HS tự gõ tiếng việt trên máy. Đề: Các em hãy nhập bài thơ bên dưới vào: MỘ Quyện điểu qui lâm tầm túc thụ Cô vân mạn mạn độ thiên không Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc Bao túc ma hoàn lô dĩ hồng. GV quan sát, hỗ trợ từng học sinh gõ văn bản. 3 C/ HƯỚNG DẪN KẾT THÚC 1. Thoát khỏi chương trình Word Chọn Filề Exit hoặc ALT + F4 - Word sẽ hỏi “Do you want to save the change to doccument1”:có lưu lại sự thay đổi này không? + Chọn yes để lưu lại + Chọn No không lưu và thoát khỏi chương trình + Cancel bỏ qua lệnh thoát chương trình. 2. GV nhắc nhở HS tắt máy, sắp xếp lại ghế trước khi ra về. Yêu cầu HS về nhà làm lại bài TH vào tập IV. RÚT KINH NGHIỆM (Chuẩn bị, tổ chức, thực hiện) TỔ TRƯỞNG (ký duyệt) Ngày tháng năm Giáo viên bộ mơn Lê Thị Khánh Ly GIÁO ÁN SỐ: 07 Thời gian thực hiện: tiết Số giờ đã giảng: tiết Ngày thực hiện: .. THỰC HÀNH - MỘT SỐ THAO TÁC TRÊN WORD Tên bài dạy: Mục đích: + Học sinh nắm được các thao tác trên tập tin văn bản. + Học sinh nắm được chức năng, thao tác khối trên văn bản. Yêu cầu: + Học sinh tuân thủ nội qui phòng máy + Học sinh tập trung chú ý, lắng nghe giáo viên hướng dẫn. I. ỔN ĐỊNH LỚP: Thời gian: - Số học sinh vắng: Tên: II. KIỂM TRA MIỆNG: Thời gian: - Câu hỏi kiểm tra: 1) Thao tác trên tập tin bao gồm những thao tác nào? Hãy liệt kê chi tiết cách thức hiện các thao tác? 2) Hãy nêu chức năng của thao tác khối? Nêu các cách thực hiện thao tác khối văn bản? 3) Hãy nêu các thao tác trên khối văn bản? Hãy nêu chi tiết các bước thực hiện cho một thao tác? - Dự kiến học sinh kiểm tra: Tên Điểm III. HƯỚNG DẪN BÀI MỚI: Thời gian: - Nội dung: + Hướng dẫn học sinh cách lưu, mở, tạo tập tin văn bản. + Hướng dẫn học sinh thực hiện thao tác khối văn bản, và cách sử dụng một số thao tác trên khối văn bản - Đồ dùng và thiết bị hướng dẫn: + Bảng, phấn, máy vi tính, máy chiếu - Hình thức tổ chức hướng dẫn + Mỗi HS thực hành 1 máy, ngồi đúng vị trí theo sự sắp xếp của GV - Sản phẩm ứng dụng: + Học sinh biết cách lưu, mở, tạo tập tin văn bản. + Học sinh nắm được chức năng của khối chọn văn bản, thực hiện các thao tác trên văn bản như : sao chép, di chuyển, xoá khối văn bản TT NỘI DUNG HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY 1 A/ HƯỚNG DẪN MỞ ĐẦU - GV yêu cầu HS khởi động máy, khởi động chương trình Word GV hướng dẫn à HS tự thao tác trên máy. 2 B/ HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN 1) Các thao tác trên tập tin a) Thao tác tạo tập tin GV yêu cầu 1 HS nhắc lại thao tác tạo tập tin trước lớp và GV nhắc lại. - Chọn FilềNew hoặc CTRL_N - Có thể chọn biểu tượng New trên thanh Standard b) thao tác lưu tập tin Bước 1: - Chọn Filề Save hay - CTRL_S - Có thể dùng biểu tượng Save trên thanh Standard à xuất hiện hộp thoại Save . Bước 2: -Vào khung File Name: nhập tên tập tin (tài liệu) cần lưu vào - Chọn ổ đĩa đường dẫn cất tài liệu trên khung Save in Bước 3: -Nhấn nút Save. * Lưu lần 2: File à Save As gõ tên mới c) Mở 1 tập tin đã tồn tại trên đĩa Bước 1: - Chọn FilềOpen Hoặc - CTRL_O - Có thể chọn biểu tượng Open trên thanh Standard à Hộp thoại Open xuất hiện. Bước 2: - Chỉ ổ đĩa đường dẫn đến thư mục chứa tập tin trên khung look in. Bước 3: - Chọn tên cần mở à nhấn nút Open d) Đóng tập tin lại - Chọn File àClose hoặc CTRL_W 2) Các thao tác khối GV yêu cầu 1 HS nhắc lại chức năng của thao tác khối chọn văn bản trước lớp. Hướng dẫn học sinh 3 cách thực hiện thao tác khối. 3) Các thao tác trên khối văn bản GV nhắc lại và hướng dẫn HS cách thực hiện a) Sao chép khối Bước 1: - Đánh dấu khối cần sao chép Bước 2: - CTRL_C hoặc Edit/ Copy Bước 3: - Đặt trỏ tại nơi cần sao chép và CTRL_V hoặc Edit/ Paste b) Di chuyển khối Bước 1: - Đánh dấu chọn khối cần di chuyển Bước 2: - Nhấn CTRL_X hoặc Edit/ Cut Bước 3: - Đặt trỏ tại nơi cần chuyển và CTRL_V c) Xoá khối - Đánh dấu chọn khối cần xoá nhấn Delete GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trước lớp, GV nhận xét và HS tự thao tác trên máy GV hướng dẫn à HS tự thao tác trên máy GV hướng dẫn à HS tự thao tác trên máy GV hướng dẫn à HS tự thao tác trên máy GV hướng dẫn à HS tự thao tác trên máy GV hướng dẫn à HS tự thao tác trên máy 3 C/ HƯỚNG DẪN KẾT THÚC Hết giờ học sinh thoát khỏi chương trình Word, tắt máy, sắp xếp ghế lại trước khi ra về Yêu cầu HS về nhà làm lại bài TH vào tập IV. RÚT KINH NGHIỆM (Chuẩn bị, tổ chức, thực hiện) TỔ TRƯỞNG (ký duyệt) Ngày tháng năm Giáo viên bộ mơn Lê Thị Khánh Ly GIÁO ÁN SỐ: 08 Thời gian thực hiện: tiết Số giờ đã giảng: tiết Ngày thực hiện: .. THỰC HÀNH - ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ, ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN Tên bài dạy: Mục đích: + Học sinh nắm được cách định dạng văn bản Yêu cầu: + Học sinh tuân thủ nội qui phịng máy + Học sinh tập trung chú ý, lắng nghe giáo viên hướng dẫn. I. ỔN ĐỊNH LỚP: Thời gian: - Số học sinh vắng: Tên: II. KIỂM TRA MIỆNG: Thời
File đính kèm:
- GIAO_AN_NGHE_TIN_THCS_THUC_HANH.doc