Giáo án Ngày 2 buổi Tuần 1, 2 Lớp 1 - Trường tiểu học số 1 Cát Khánh

Tiết 2: Học vần:

 Bài : Dấu sắc (/ )

 I. MỤC TIÊU

 - HS nhận biết được dấu và thanh sắc ( / ).

 - Biết ghép tiếng bé.

 - Biết được dấu và thanh sắc ( / ) ở các tiếng chỉ đồ vật.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động khác nhau.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Giấy ô ly phóng to ( để treo lên bảng ) hoặc kẻ bảng ô ly.

 - Các vật tựa hình dấu sắc ( / ).

 - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ), các tiếng : bé, cá, ( lá ) chuối, chó, khế.

 - Tranh minh họa phần luyện nói. Một số sinh hoạt của bé ở nhà trường

docx78 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Ngày 2 buổi Tuần 1, 2 Lớp 1 - Trường tiểu học số 1 Cát Khánh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh vuông, hình tam giác.
- HS thi nhau tìm nhanh hình vuông hình giữa các tổ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Rút kinh nghiệm bổ sung:.
 Tiết 2: Học vần:
	 Bài	: Dấu sắc (/ )
	I. MỤC TIÊU
	- HS nhận biết được dấu và thanh sắc ( / ).
	- Biết ghép tiếng bé.
	- Biết được dấu và thanh sắc ( / ) ở các tiếng chỉ đồ vật.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động khác nhau.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Giấy ô ly phóng to ( để treo lên bảng ) hoặc kẻ bảng ô ly.
	- Các vật tựa hình dấu sắc ( / ).
	- Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ), các tiếng : bé, cá, ( lá ) chuối, chó, khế.
	- Tranh minh họa phần luyện nói. Một số sinh hoạt của bé ở nhà trường.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
34’
35’
3’
2’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc cho HS viết chữ be lên bảng con.
- Gọi 2 HS lên bảng chỉ chữ b trong các tiếng bé, bê, bống, bà.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu thanh ( / ) :
- GV nói tên Dấu (/ ). Đọc dấu sắc.
b. Dạy dấu thanh sắc (/ ).
- GV viết tô lại dấu, cho HS hiểu dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải.
- Cho HS nhận dạng dấu giống cái gì?
 c. Ghép chữ và phát âm ( bé )
- Bài trước đã học e, b, và tiếng be. Khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé
- GV ghép lên bảng chữ bé và hướng dẫn hs ghép
- Vị trí đấu sắc đặt ở đâu trong tiếng bé?
- Cho HS đọc
- Cho HS thảo luận tìm ra câu nói cho từng tranh đã quan sát.
- Các chữ này giống nhau chỗ nào? 
* Giải lao
d. Viết dấu thanh trên bảng
- GV viết mẫu thanh sắc trên bảng lớp.
GV nhận xét- tuyên dương
 Tiết 2
 3 Luyện tập
a. Luyện đọc tiếng bé
+ GV cho HS lần lượt phát âm tiếng bé
- GV nhận xét – ghi điểm
b. Luyện viết từ : be, bé 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình:
GV nhận xét – ghi điểm
* Giải lao
* Luyện nói theo tranh
- GV cho HS quan sát tranh theo câu hỏi gợi ý:
 +. Quan sát tranh các em thấy gì?
 + Các bức tranh này có gì giống nhau?
- GV gợi ý cho HS phát triển lời nói theo tranh
- Ở trường các em làm gì? 
 4 Củng cố.
- Cho hs đọc lại bài
- Cho hs tìm tiếng có dấu thanh , tiếng mới.
 5 Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau: Bài 4: Dấu ?, . 
- Hát
- HS cả lớp viết vào bảng con be
- HS1: lên chỉ bé, bê.
- HS2: bống, bà.
- Theo dõi
- HS đọc đòng thanh các tiếng có thanh sắc
- Lắng nghe
- Giống cái thước đặt nghiêng phải.
HS ghép: bé
- Được đặt trên con chữ e
+ HS đọc lần lượt CN – N- L.
- HS quan sát và trả lời:
+ Cá thổi ra bong bóng.
+ Bế ( bé ).
+ Chó.
+ Khế.
+ Lá
- Đều có dấu thanh sắc /
- HS quan sát và viết vào BC
- HS lần lượt phát âm CN – N - L
- HS viết vào vở tập viết
- HS nộp vở
- HS quan sát, trả lời:
- Các bạn ngồi trong lớp hai bạn nhảy dây
- Giống : + Đều có các bạn
 + Các hoạt động học tập vui chơi
- HS trả lời
- HS đọc thi
- Cá, lá, má, khế, chó, bế
- Lắng nghe
 Rút kinh nghiệm bổ sung
Tiết 4 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt cuối tuần 01
I/ Mục tiêu:
Học sinh thấy được những ưu, khuyết điểm trong hoạt động tuần qua.
Học sinh thấy được những việc cần làm trong tuần đến, đồng thời làm tốt những việc cần làm trong tuần.
II/ Nội dung:
Lớp sinh hoạt văn nghệ tập thể.
* Nhận xét chung:
- Tổ trưởng nêu nhận xét các hoạt động trong tuần qua: Học tập, Lao động, Đạo đức, văn thể, các phong trào đã đề ra.
- GV chốt lại các ý kiến của lớp trưởng rồi đưa ra nhận xét cụ thể.
* Nhận xét cụ thể:
- Lớp học còn ồn nhiều 
- Đi học đều, đúng giờ.
- Vệ sinh lớp học gọn gàng sạch sẽ đáng khen.Các em cần duy trì nề nếp lớp như thế là rất tốt.
* Tồn tại:
- Một số bạn còn quên đồ dùng.
- Dụng cụ học tập chưa đầy đủ, nhất là hộp số
* Hướng phấn đấu cho tuần đến:
- Duy trì 15’ đầu giờ, đi học đều, học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Thi đua giành nhiều điểm tốt, hạn chế điểm yếu kém.
- Giữ vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân, ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trước khi đến lớp.
- Đảm bảo nội qui HS, nội qui trường lớp.
- Đảm bảo An toàn giao thông, an toàn thực phẩm.
- Đoàn kết giúp đơ õnhau trong học tập, trong Lao động.
- Hát múa theo chủ đề: Yêu trường lớp 
 * Em yêu trường em
 * Sao của em
 * Bé lên ba
 Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013 
 Buổi chiều: Tiết 1: Luyện tập Toán
 Bài: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Tiếp tục
 - Củng cố về nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa.
 - Một số đồ vật có mặt hình vuông, hình tròn,hình tam giác; phiếu học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
4’
1’
5’
5’
5’
9’
5’
3’
2’
1 Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV để các hình vuông hình tròn, hình tam giác trên bàn . 
3. Bài mới:
a Giới thiệu bài:.Ghi đề: Luyện tập
b. Hướng dẫn ôn tập
*. GV hướng dẫn HS làm bài:
+ Bài 1: Tô hình.
- GV cho HS dùng bút màu tô hình ở phiếu
+ Bài 2: Ghép hình.
- Cho HS dùng các hình đã cho ghép thành hình mới
* Giải lao
+ Bài 3: Thực hành xếp hình.
- GV cho HS dùng que diêm xếp hình
* .Trò chơi tìm hình.
- GV cho HS thi đua tìm hình vuông hình tròn trong nhà.
4. Củng cố.
- GV nhắc lại phần ôn tập về tô màu ghép hình, tìm hình có dạng hình vuông hình tròn
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị hôm sau: Các số : 1 , 2 , 3 , 4.
- Hát
- HS lên chọn hình và nêu tên hình đó
- HS tô màu vào các hình tam giác, hình vuông, hình tròn theo ý thích
- HS dùng các hình tam giác, hình vuông để ghép thành hình mới.
- HS dùng que diêm ghép thành các hình vuông, hình tam giác.
- HS thi nhau tìm nhanh hình vuông hình giữa các tổ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Rút kinh nghiệm bổ sung:... 
Tiết 2: Luyện tập Tập viết
 Bài: Các nét cơ bản
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Tiếp tục giúp HS 
 acHS nhận biết nhanh các nét cơ bản 
 - HS viết đúng và đẹp các nét cơ bản.
 - Có tính cẩn thận, ngồi viết ngay ngắn, đúng tư thế ngay từ đầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bảng phụ kẻ sẵn các nét cơ bản; Tranh ngồi viết đúng tư thế.
 - HS: Bảng con, vở Tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
2’
1’
10’
5’
15’
3’
1’
1. Ôån định:
2. Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra phấn, bảng con. Vở tập viếtô li 
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu: Ghi đề: Các nét cơ bản
b. Hướng dẫn:
 * Hoạt động1: HDHS viết các nét ở BC
- Các em đã học các nét cơ bản nào?
 - GV cho HS quan sát và đọc tên các nét
- GV yêu cầu HS viết vào BC
 - GV và HS nhận xét chữa lỗi 
* Giải lao 
* Hoạt động 2:Thực hành 
- Cho HS viết vào vở ô li
- Nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng quy định.
- Nhận xét- ghi điểm
3. Củng cố 
- GV cho HS nêu và viết vào BC
4. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 1: e –b -be
- Hát
- HS bày lên bàn.
- HS theo dõi
- Nét ngang ( ), Nét xiên trái ( ),
Nét xiên phải ( ); Nét sổ ( )..
- HS đọc
- HS viết vào BC: 
- HS viết vào BC
- Lắng nghe
- HS nêu và viết thi vào bảng con.
- Lắng nghe
*Rút kinh nghiệm bổ sung:.
 Tiết 3: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt sao tuần 01
I/ Mục tiêu:
Học sinh thấy được những ưu, khuyết điểm hoạt động trong tuần qua.
Thành lập sao và đặt tên sao.
Biết được tên sao của mình và ý nghĩa của nó.
II/ Nội dung:
GV nêu mục đích của buổi sinh hoạt sao.
Qua bàn bạc GV và HS thống nhất tên sao lớp 1E: Sao Họa Mi và chia làm 5 sao nhỏ. 5 sao có tên gọi như sau:
+ Sao Chăm chỉ 
 + Sao Siêng năng 
 + Sao Thật thà
 + Sao Dũng cảm 
 + Sao Đồn kết 
 - Từng sao thảo luận bầu chọn sao trưởng như sau:
+ Sao chăm chỉ : Lưu Phan Bảo Hân 
 + Sao siêng năng : Võ Tiến Thơng
 + Sao thật thà : Hồ Lê Khanh 
 + Sao vui vẻ : Nguyễn Lê Aùi Vy 
 + Sao dũng cảm : Nguyễn Ngọc Anh Thư 
 + Đồn kết : Nguyễn Ngọc Hải Yến
GV nêu ý nghĩa sao Họa Mi và tên 5 sao nhỏ
GV HD HS hát bài : Sao của em
GV nêu ý nghĩa của bài hát
GV yêu cầu từng sao nhắc lại tên sao và các thành viên trong sao.
Nhắc nhở HS thuộc bài hát.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÙ CÁT
TRƯỜNG TH SỐ 1 CÁT KHÁNH
------- ˜–&—™ -------
Tuần: 02
Từ ngày : 02/9/2013
Đến ngày : 06/9/2013
GV:Bạch Ba Tơn
Năm học 2013 – 2014
TUẦN 02
 Từ ngày 02/ 9/ 2013 
 Đến ngày 06/ 9/ 2013 
Thứ
Buổi
Tiết
Ngày dạy 
Bài dạy
2
Sáng
Chào cờ
Học vần
Học vần
Thể dục
 02/ 9
Chào cờ đầu tuần + Hoạt động tập thể
Bài 4 : ? . 
Trò chơi- Đội hình đội ngũ
Chiều
Đạo đức
LT Học vần
LT Học vần 
Em là học sinh lớp 1 ( tt)
Bài 4 : ? . 
 Bài 4: ?
3
Sáng
Toán
Học vần
Học vần
Thủ công
 03/9
Luyện tập 
Bài 5 : 
Xé dán hình chữ nhật 
Chiều
LT Toán
LT Học vần
LT Học vần
Luyện tập 
Bài 5 : 
4
Sáng
Toán 
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
 04/9
Các số 1, 2, 3
 Bài 6: be , bè , bẽ , bẻ
Vẽ nét thẳng
Chiều
TNXH
LT Toán
LT Mĩ thuật
Chúng ta đang lớn 
Các số 1, 2, 3
 Vẽ nét thẳng
5
Sáng
Toán
Học vần
Học vần
Aâm nhạc
 05/9
Luyện tập
 Bài 7: ê, v 
Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp
Chiều
LT TNXH
LT Học vần
LT Aâm nhạc
Chúng ta đang lớn
 Bài 7: ê, v 
Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp 
6
Sáng
Toán
Tập viết
Tập viết
Sinh hoạt lớp
 06/9
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Tập tô các nét cơ bản
Tập tô : e , b , bé 
 Sinh hoạt cuối tuần
Chiều
LT Toán
LT Tập viết
Sinh hoạt Sao
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Viết e, b, bé
 Thứ hai ngày 02 tháng 9 năm 2013 
 Buổi sáng: Tiết 1 Hoạt động tập thể
 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
Ổn định tổ chức
GVCN sắp xếp hàng ngũ (3 hàng dọc) ở trước trụ cờ.
Kiểm tra
GVCN kiểm tra sĩ số, đồng phục của tổ.
GV nhận xét – tuyên dương.
Nội dung chào cờ
Hoạt động 1: Chào cờ
 - GV trực tuần điều khiển chào cờ, hát quốc ca .
Hoạt động 2: Nội dung
GV trực tuần nhận xét các hoạt động của tuần 1, đưa ra kế hoạch tuần 2.
BGH nhà trường động viên, nhắc nhở HS học tập tốt trong năm học 2013 - 2014.
Tổng phụ trách Đội nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động trong hè; đưa ra kế hoạch hoạt động Đội Sao tuần 2.
Hoạt động 2: Hoạt đông tập thể.
* GVCN nhắc nhở kế hoạch tuần 2 của trường, của lớp.
* Đạo đức:
 - Tiếp tục hiểu ý nghĩa ngày 2/ 9, 5/ 9
 - Kính yêu thầy cô giáo, biết tên các thầy cô giáo trong trường.
* Học tập: 
 - Tiếp tục kiểm tra, tìm hiểu từng đối tượng HS
 - Sắp xếp chỗ ngồi phù hợp từng đối tượng HS
 - Kiểm tra và nhắc nhở HS soạn sách vở theo đúng thời khoá biểu. 
 - Thành lập và kiểm tra đôi bạn cùng tiến đôi bạn cùng tiến
* Công tác khác:
 - Vệ sinh thân thể, trường lớp sạch đẹp.
 - Phòng chống dịch sốt xuất huyết: nằm màn chống muỗi đốt,
 - Thực hiện an toàn giao thông đường bộ.
 - Bảo vệ cơ sở vật chất của trường, lớp,.
 Tiết 2-3: Học vần
	 Bài 4	:
	 –
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Nhận biết được dấu hỏi ( ) dấu nặng ( – )
 - Biết ghép các tiếng: bé, be
 - Biết được các dấu thanh (?,. ) ở tiếng chỉ đồ vật.
 - Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ô li.
 - Các vật tựa như hình dấu hỏi.
 - Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
4’
3’
4’
8’
5’
15’
10’
8’
’
5’
12’
3’
2’
 1. Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ. Dấu /
- Cho HS viết dấu thanh sắc / 
- Gọi hai HS lên bảng chỉ dấu thanh sắc (/) trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè.
3.Bài mới.
a.Giới thiệu: Ghi : Dấu thanh hỏi 
 Dấu nặng (. )
* GV cho HS thảo luận trả lời các câu hỏi.
+ Tranh này vẽ ai ? Vẽ cái gì ?
- Gió, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau đều có thanh hỏi ( ? )
- GV chỉ dấu này là dấu hỏi ( ? )
* Dấu thanh nặng ( . )( tương tự )
b.Dạy dấu thanh nặng ( . ), thanh hỏi (?)
* Nhận diên dấu thanh:
- GV viết dấu hỏi ( ? ), tô lại dấu.
- Dấu ( ? ) giống nét nào đã học? GV đưa ra các mẫu vật có dấu hỏi ( ? ) 
-GV cho HS thảo luận dấu hỏi giống vật gì?
 * GV viết rồi tô lại dấu nặng và nói : dấu nặng là một dấu chấm
- GV cho hs thảo luận dấu chấm giống cái gì ?
* .Ghép chữ và phát âm 
 * Dấu hỏi ( ? )
- GV ghép: be
- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng gì? 
- GV ghép: bẻ
+ Vị trí dấu hỏi ( ? ) đặt ở đâu trong tiếng bẻ 
- GV phát âm
- Tìm các hoạt động có tiếng bẻ
* Dấu nặng ( . ) ( tương tự )
* Giải lao
*Viết dấu hỏi (?) dấu nặng ( . )
- GVhướng dẫn viết dấu hỏi ( ? )
GV hướng dẫn viết dấu chấm( . ) 
 - GV nhận xét – tuyên dương 
 Tiết 2
3.Luyện tập.
* Luyện đọc:
- GV phát âm mẫu bẻ , bẹ .
- GV cho HS đọc ở bảng 
- GV cho HS đọc ở SGK
 * Luyện viết bẻ, be. 
Ï- GV cho HS tâp tô bẻ, bẹ trong vở tập viết
- GV cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- Theo dõi , ghi điểm, nhận xét.
* Giải lao
* Luyện nói
 - GV cho HS quan sát tranh và nêu câu hỏi có từ bẻ: 
+ Tranh vẽ những gì?
+ Mỗi buổi đi học, ai mặc đồ giúp em? Ai bẻ cổ áo giúp em?
+ Các em có thường chia quà cho em không? 
+ Chia cho em phần nào?
_ GV cho HS đọc bài thơ: Làm anh
4Củng cố.
- GV chỉ cho HS đọc bài ở sách giáo khoa.
- Cho HS tìm tiếng có dấu hỏi .
5.Dặn dò:
- Chuẩn bị bài hôm sau bài 5: : 
- Cho HS về nhà học bài , tìm tiếng mới có dấu thanh ( ? ), ( . )
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS lên bảng chỉ.
- Lắng nghe 
- giỏ, khỉ, thỏ, hổ mỏ.
- HS đọc đồng thanh những tiếng có dấu ?
- Nhiều HS nhắc lại
- Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
- Theo dõi
- Nét móc
- Thảo luận: Cái móc câu đặt ngược
- Theo dõi
- HS thảo luận : Giống ông sao đêm, dấu chấm
- Theo dõi
- Bẻ. HS ghép : bẻ
- Theo dõi.
 Trên đầu con chữ e
- HS phát âm đồng thanh cá nhân.
- Bẻ cổ áo, bẻ ngô
- HS nêu cách ghép
- HS theo dõi viết lên BC
HS theo dõi và viết BC
- Theo dõi
- HS đọc : CN – N - L
- HS nhìn vào sách và đọc : CN – N - L
- HS tô vào vở tập viết
- HS nhắc lại
- HS lần lượt nêu.
- Theo dõi
- Quan sát
+ Bác nông dân bẻ ngô.
+ Mẹ bẻ cổ áo.
+ Bé bẻ bánh chia cho em.
- HS trả lời
- Thường xuyên
- Phần hơn
- HS đọc đồng thanh
- HS đọc lần lượt .
- Bẻ , bẹ, chỉ, chị 
- Lắng nghe
- lắng nghe
 Rút kinh nghiệm bổ sung:
..
Tiết 4: Thể dục
 Bài2: Trò chơi– Đội hình đội ngũ
I – Mục Tiêu :
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước.
Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng, thể còn chậm.
II – Địa điểm và phương tiện:
Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh sạch sẽ , bảo đảm an toàn nơi tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bị một còi, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập theo yêu cầu tiêát học.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
Phương pháp : Làm mẫu + giải thích + luyện tập.
Nội dung bài học
ĐLVĐ
Yêu cầu chỉ dẫn kĩ thuật
Biện pháp tổ chức lớp.
TG
SL
1 Phần mở đầu:
Tập hợp:
Khởi động:
3/
1/
2/
2/
GV cùng lớp trưởng tập hợp lớp theo 2 – 4 hàng dọc, cho quay thành hàng ngang để phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
GV nhắc lại nội quy và cho HS sửa lại trang phục.
Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, . . .
Hàng ngang
xxxxxx
xxxxxx
_
2. Phần cơ bản 
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.
12/
2 – 3 lần
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. GV hô khẩu lệnh, cho một tổ ra vừa giải thích động tác vừa cho HS tập để làm mẫu. Tiếp theo GV gọi đến tổ 2 tập hợp tổ 1, tổ 3 cạnh tổ 2, tổ 4 cạnh tổ 3. GV hô khẩu lệnh dóng hàng dọc, nhắc HS nhớ bạn đứng trước và sau mình, rồi cho giải tán, sau đó lại cho tập hợp. Sau mỗi lần như vậy GV nhận xét, tuyên dương, giải thích thêm . . .
Hàng ngang
xxxxxx
xxxxxx
_
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
8/
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”. GV cùng HS kể thêm các con vật phá hoại mùa màng, nương rẫy là những con vật có hại cần phải diệt trừ. Tiếp theo, GV cho HS chơi thử để các em nhớ lại và nắm vững cách chơi. Cho HS chơi chính thức, có thể phạt những em “diệt nhầm” con vật có ích. HS chơi theo đội hình hàng ngang.
Hàng ngang
xxxxxx
xxxxxx
_
3. Phần kết thúc:
Hệ thống bài:
Nhận xét :
7/
Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, . . .
Đứng vỗ tay, hát.
GV cùng HS hệ thống bài. 
GV nhận xét giờ học, tuyên dương những tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những HS còn mất trật tự. Giao bài tập về nhà: Ôn các nội dung chương trình đã học.
Hàng dọc
xxx
xxx
xxx
_
. Bổ sung rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Buổi chiều: Tiết 1:	 Đạo đức
	 Bài: Em là học sinh lớp 1 (t t ) 
I. MỤC TIÊU: HS biết được:
 - Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học.
 - Vào lớp 1, em có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, em sẽ học thêm nhiều điều hay mới lạ.
 - Vui vẽ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành hs lớp 1
 - Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vở bài tập đạo đức
 - Các bài hát: Trường em; Đi học; Em yêu trường em 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
3’
1’
2’
10’
5’
8’
5’
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Em là học sinh lớp1
-Em hãy kể vài kỉ niệm về ngày đầu tiên đi học.
3. Bài mới 
 a.Giới thiệu:.Ghi:. Em là học sinh lớp1 ( t t )
 b.Hướng dẫn: 
 * Khởi động:GV cho HS hát bài Đi đến trường.
 * Hoạt động 1: Cho HS quan sát và kể chuyện.
- Gọi vài HS kể lại theo tranh.
* GV kể chuyện.
- GV kể và chỉ theo tranh.
+ Tranh1: Đây là bạn Mai 6 tuổi, năm nay em vào lớp 1 cả nhà vui vẻ , chuẩn bị cho Mai đến trường.
+ Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường cảnh thật đẹp . Cô giáo đón em và các bạn tới trường.
+ Tranh 3: Ở lớp Mai được cô giáo dạy đọc, viết..
+ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới ..
+ Tranh 5: Về nhà Mai kể lại cho bố, mẹ, ông bà về những điều đã học ở trường.
* Giải lao
* Hoạt động 2:
- Cho HS hát múa theo chủ đề : Trường em
- GV kết luận: + Trẻ em có quyền có họ tên, chúng ta thật vui vẻ, tự hào đã trở thành HS lớp 1.
+ Chúng ta phải cố gắng học hành thật ngoan ngoãn để xứng đáng là HS lớp 1.
4.Củng cố - Dặn dò.
- Cho HS đọc câu ghi nhớ:
 Năm nay em lớ

File đính kèm:

  • docxLop1 ngày2 buoi.docx
Giáo án liên quan