Giáo án môn Tự nhiên xã hội lớp 2 - Bài 5: Cơ quan tiêu hoá
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS trả lời câu hỏi: Làm gì để xương cơ phát triển tốt ?
- Gv nhận xét
B. Các hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ ( Giới thiệu bài mới):
Khởi động: Trò chơi "Chế biến thức ăn"
Cách tiến hành:
+ Bước 1: Trò chơi 3 động tác
- GV Hướng dẫn học sinh làm .
"Nhập khẩu": - Tay phải đưa lên miệng
( như động tác thức ăn vào miệng).
Tuần 5 Ngày soạn: 22 / 9 / 2012 Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 thỏng 9 năm 2012 CHIỀU Tiết 1+2: Tự nhiờn và xó hội (Lớp 2A+2B) Bài 5: Cơ quan tiêu hoá I. Mục tiêu: - Nêu được tên và chỉ lại được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hoá trên tranh vẽ hoặc mô hình. II. Phương tiện, kĩ thuật dạy học: - Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá phóng to (tranh câm) và các phiếu rời ghi tên các cơ quan tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.. - Thảo luận nhóm, III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 4 25’ 3 A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS trả lời câu hỏi: Làm gì để xương cơ phát triển tốt ? - Gv nhận xét B. Các hoạt động dạy học: 1. Khỏm phỏ ( Giới thiệu bài mới): Khởi động: Trò chơi "Chế biến thức ăn" Cách tiến hành: + Bước 1: Trò chơi 3 động tác - GV Hướng dẫn học sinh làm . "Nhập khẩu": - Tay phải đưa lên miệng ( như động tác thức ăn vào miệng). "Vận chuyển":- Tay trái để phía dưới cổ rồi kéo dài xuống ngực (thực hiện đường đi của thức ăn). "Chế biến":- Hai bàn tay để trước bụng làm động tác nhào trộn. + Bước 2: Tổ chức cho học sinh chơi - GV hô chậm làm đúng động tác. Sau hô động tác nhanh không đúng động tác em nào sai hát 1 bài. - Em đã học được gì qua trò chơi này ? - Nhận xét, tuyên dương 2. Kết nối: a) Hoạt động 1: Quan sát và chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ. - Mục tiêu: Nhận biết đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá. - Cách tiến hành: + Bước 1: Làm việc theo cặp + Bước 2: Cả lớp làm việc. - Treo tranh câm Y/c 2 HS lên gắn hình 2 HS lên chỉ -Y/c lần lựơt từng cặp lên gắn và chỉ nhanh - Nhận xột tuyờn dương, kết luận: Thức ăn vào miệng rồi xuống biến thành chất bổ dưỡng, ở ruột vào máu đi nuôi cơ thể và đào thải ra ngoài. b) Hoạt động 2: Quan sát, nhận biết các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ. Hoạt động cả lớp. - Kể tên các cơ quan tiêu hoá ? Kết luận: Cơ quan tiêu hoá gồm có: miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hoá như: tuyến nước bọt, gan, tuỵ. 3. Thực hành: c) Hoạt động 3: Trò chơi ghép chữ vào hình. - Mục tiêu: Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hoá. - Cách tiến hành: + Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ các cơ quan tiêu hoá (tranh câm) các phiếu rời ghi tên các cơ quan tiêu hoá. + Y/c từng nhóm ghép chữ vào hình + GV nhận xét khen ngợi nhóm làm đúng, làm nhanh. C. Kết luận: - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học- Dặn dò - 1 HS trả lời – Nhận xét - HS quan sát và làm theo cô - HS chơi trò chơi- Nhận xét - Trả lời- NXBX - HS quan sát hình SGK (T12) thảo luận theo cặp - 2 HS lên bảng gắn hình- 2 HS lên chỉ - NX - HS thi đua gắn nhanh, chỉ đúng- NX( Thực quản, dạ dày, ruột già) - HS quan sát H2- Kể tên các cơ quan tiêu hoá : miệng, thực quản, dạy dày, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hoá như tuyến nước bọt, gan, tuỵ. Cá nhân- NX - HS tiến hành gắn theo nhóm- NX Ngày soạn: 22 / 9 / 2012 Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 thỏng 9 năm 2012 BUỔI CHIỀU Tiết 1+2: Tự nhiờn và xó hội (Lớp 1A+1B) Bài 5: VỆ SINH THÂN THỂ I. Mục tiờu: - Nờu được cỏc việc nờn và khụng nờn làm để giữ vệ sinh thõn thể. Biết cỏch rửa mặt, rửa tay chõn sạch sẽ. GDKNS: - Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm súc thõn thể. - Kĩ năng ra quyết định: Nờn và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ thõn thể. - Phỏt triển kĩ năng giao tiếpthụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập. II. Phương tiện, kĩ thuật dạy học: - Caực hỡnh trong baứi 4 SGK, vụỷ baứi taọp TN&XH baứi 4. Moọt soỏ tranh, aỷnh veà caực hoaùt ủoọng giửừ veọ sinh thaõn theồ. - Thảo luận nhúm, hỏi đỏp trước lớp, đúng vai, xử lý tỡnh huống. III. Tiến trỡnh dạy học: TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 4 26 4 A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Muoỏn baỷo veọ maột em phaỷi laứm gỡ? - Muoỏn baỷo veọ tai em laứm nhử theỏ naứo? - Nhaọn xeựt baứi cuừ. B. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Khỏm phỏ ( giới thiệu bài): 2. Kết nối: a) Hoaùt ủoọng 1: Suy nghĩ cỏ nhõn và làm việc theo cặp. - GV cho caỷ lụựp khaựm tay - GV theo doừi Tuyeõn dửụng nhửừng baùn tay saùch - YC HS thaỷo luaọn nhoựm: nhụự laùi nhửừng vieọc mỡnh ủaừ laứm ủeó cho cụ theồ saùch seừ GV theo doừi HS thửùc hieọn . - Mời ẹaùi dieọn moọt soỏ em leõn trỡnh baứy. - GV theo doừi sửỷa sai Keỏt luaọn: Muoỏn cho cụ theồ luoõn khoeỷ maùnh, saùch seừ caực em caàn phaỷi thửụứng xuyeõn taộm rửỷa, thay quaàn aựo, b)Hoaùt ủoọng2 : Laứm vieọc vụựi SGK Bửụực 1: - Hửụựng daón HS quan saựt hỡnh 11SGK vaứ taọp ủaởt caõu hoỷi cho tửứng hỡnh.vớ duù: HS chổ vaứo hỡnh ủaàu tieõn beõn traựi trang saựch vaứ hoỷi: + Hai baùn ủang laứm gỡ? +Theo baùn vieọc laứm ủoự laứ ủuựng hay sai? Bửụực 2: - GV cho HS xung phong traỷ lụứi Keỏt luaọn: Muoỏn cho cụ theồ luoõn saùch seừ, khoeỷ maùnh caực con neõn: taộm rửỷa thửụứng xuyeõn, maởc ủuỷ aỏm, khoõng taộm nhửừng nụi nửụực baồn. c)Hoaùt ủoọng 3: Thaỷo luaọn chung : Bửụực 1 - Haừy neõu caực vieọc laứm caàn thieỏt khi taộm? - GV theo doừi HS neõu Bửụực 2: - Khi naứo ta neõn rửỷa tay? - Khi naứo ta neõn rửỷa chaõn? - Keỏt luaọn: Trửụực khi taộm caực em caàn chuaồn bũ nửụực, xaứ phoứng, khaờn taộm, aựo quaàn. Taộm xong lau khoõ ngửụứi . Chuự yự khi taộm caàn taộm nụi kớn gioự. C. Kết luận: - GV hoỷi laùi noọi dung baứi vửứa hoùc - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Daởn doứ: Caỷ lụựp thửùc hieọn toỏt noọi dung baứi hoùc - 2 hs trả lời trước lớp - HS thửùc hieọn - HS neõu laùi nhửừng vieọc laứm ủeồ cụ theồ luoõn khoeỷ maùnh laứ:Taộm rửỷa, goọi ủaàu, thay quaàn aựo, caột moựng tay, moựng chaõn, - HS theo doừi - HS thay phieõn nhau taọp ủaởt caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi. - ẹaùi dieọn moọt soỏ em leõn traỷ lụứi. - Theo doừi HS neõu - HS traỷ lụứi Ngày soạn: 22 / 9 / 2012 Ngày giảng: Thứ tư ngày 26 thỏng 9 năm 2012 CHIỀU Tiết 1+2: Tự nhiờn và xó hội (Lớp 3A+3B) Bài 9: PHềNG BỆNH TIM MẠCH I. Mục tiờu: Biết được tỏc hại và cỏch đề phũng bệnh thấp tim ở trẻ em. GDKNS: - Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: phõn tớch và xử lớ thụng tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em. - Kĩ năng làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm của bản thẩntong việc phũng bệnh tim mạch. II. Phương tiện, kĩ thuật dạy học: - Tranh ảnh minh họa bài học trong SGK. - Phiếu thảo luận. III. Tiến trỡnh dạy học: TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 4 28 3 A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Neõn laứm gỡ vaứ khoõng neõn laứm gỡ ủeồ baỷo veọ tuaàn hoaứn? - Nhaọn xeựt. B. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Khỏm phỏ (giới thiệu bài): 2. Kết nối: a) Hoaùt ủoọng1: Kể tờn một số bệnh về tim mạch. - YC moói em keồ teõn 1 beọnh tim maùch maứ em bieỏt. - Ghi tờn cỏc bệnh về tim mạch lờn bảng. - Nhồi mỏu cơ tim: là bệnh thường gặp ở người lớn tuổi.Hở van tim: mắc bệnh này sẽ khụng điều hũa được lượng mỏu đi nuụi cơ thể b) Hoaùt ủoọng 2 : Thảo luận nhúm - Chia nhúm, giao nhiệm vụ cho HS Tuyờn dương cỏc nhúm Keỏt luaọn: Thaỏp tim laứ 1 beọnh veà tim maùch maứ lửựa tuoồi HS thửụứng maộc. Beọnh naứy ủeồ laùi di chửựng naởng neà cho van tim cuoỏi cuứng gaõy suy tim. Nguyeõn nhaõn daón ủeỏn beọnh thaỏp tim laứ do bũ vieõm hoùng, vieõm a-mi-ủan keựo daứi hoaởc vieõm khụựp caỏp khoõng ủửụùc chửừa trũ kũp thụứi dửựt ủieồm . c) Hoạt ủoọng 3 : Hẹ nhoựm Bửụực 1: Laứm vieọc theo caởp. Bửụực 2: Laứm vieọc caỷ lụựp. -ẹeà phoứng beọnh thaỏp tim caàn phaỷi giửừ aỏm cụ theồ khi trụứi laùnh. Ăờn uoỏng ủuỷ chaỏt, giửừ gỡn veọ sinh caự nhaõn, reứn luyeọn thaõn theồ haống ngaứy ủeồ khoõng bũ caực beọnh vieõm hoùng, vieõm a-mi-ủan keựo daứi hoaởc vieõm khụựp caỏp. C. Kết luận: - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . Daởn HS veà nhaứ laứm baứi taọp ụỷ VBT. Chuaồn bũ tieỏt sau. - HS leõn ủoùc baứi vaứ TLCH . - Beọnh thaỏp tim huyeỏt aựp cao, beọnh xụ vửừa ủoọng maùch, beọnh nhoài maựu cụ tim. - Lớp được chia làm 3 nhúm, quan sỏt cỏc tranh 1, 2, 3. Mỗi nhúm thảo luận trả lời 1 cõu hỏi: N1: ễÛ trẻ em bệnh về tim mạch thường gặp là bệnh gỡ? N2: Beọnh thaỏp tim nguy hieồm nhử theỏ naứo? N3: Nguyeõn nhaõn gaõy ra beọnh thaỏp tim? - ẹaùi dieọn nhoựm baựo caựo trửụực lụựp. Cỏc nhúm khỏc bổ xung, nhận xột. -HS laộng nghe. Hẹ nhoựm : - Laứm vieọc theo caởp chổ tửứng hỡnh vaứ noựi vụựi nhau veà ND phoứng beọnh thaỏp tim . - Laứm vieọc caỷ lụựp. Một số HS leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc theo caởp caựch ủeà phoứng beọnh thaỏp tim. HS laộng nghe – Thửùc hieọn. Ngày soạn: 24 / 9 / 2012 Ngày giảng: Thứ năm ngày 27 thỏng 9 năm 2012 SÁNG Tiết 1+2: Tự nhiờn và xó hội (Lớp 3A+3B) Bài 10: HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. Mục tiờu: - Nờu được tờn và chỉ đỳng vị trớ cỏc bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trờn tranh vẽ. Chỉ vào sơ đồ và núi được túm tắt hoạt động bài tiết nước tiểu. II. Phương tiện, kĩ thuật dạy học: - Tranh veừ hỡnh cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu. - Hỏi đỏp trước lớp, thảo luận nhúm III. Tiến trỡnh dạy học: TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 4 23 3 A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: + Beọnh thaỏp tim nguy hieồm nhử theỏ naứo? + Nguyeõn nhaõn gaõy ra beọnh thaỏp tim laứ gỡ? Nhaọn xeựt. B. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Khỏm phỏ (Giới thiệu bài): 2. Kết nối: a) Hoaùt ủoọng 1 : Quan saựt vaứ thaỷo luaọn Bửụực 1: - Laứm vieọc theo caởp. Bửụực 2: - Laứm vieọc caỷ lụựp. - YCHS leõn baỷng chổ vaứ noựi leõn caực boọ phaọn cuỷa cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu Keỏt luaọn: Cụ quan baứi tieỏt nửụực tieồu goàm: hai quaỷ thaọn, hai oỏng dõ̃n nửụực tieồu, bóng ủaựi vaứ oỏng ủaựi. b) Hoaùt ủoọng 2 : - Bửụực 1: Laứm vieọc caự nhaõn. - Bửụực 2: Laứm vieọc theo nhoựm. + Nửụực tieồu ủửụùc taùo thaứnh ụỷ ủaõu? + Nửụực tieồu ủửụùc ủửa xuoỏng boựng ủaựi baống ủửụứng naứo? +Trửụực khi thaỷi ra ngoaứi nửụực tieồu ủửụùc chửựa ụỷ ủaõu? + Nửụực tieồu ủửụùc thaỷi ra ngoaứi baống ủửụứng naứo? + Moói ngaứy, moói ngửụứi thaỷi ra ngoaứi bao nhieõu lớt nửụực tieồu? Bửụực 3 : Thaỷo luaọn caỷ lụựp Keỏt luaọn: Thaọn coự chửực naờng loùc maựu, laỏy ra caực chaỏt thaỷi ủoọc haùi coự trong maựu taùo thaứnh nửụực tieồu. - OÁng daón nửụực tieồu cho nửụực tieồu ủi tửứ thaọn xuoỏng boựng ủaựi. - Boựng ủaựi coự chửực naờng chửựa nửụực tieồu. - OÁng ủaựi coự chửực naờng daón nửụực tieồu tửứ boựng ủaựi ra ngoaứi. C. Kờ́t luọ̃n: - YCHS chổ laùi sụ ủoà Hẹ baứi tieỏt nửụực tieồu. - Nhaọn xeựt giụứ hoùc. - Dặn hs veà nhaứ hoùc baứi vaứ chuaồn bũ tieỏt sau. - 2 HS trả lời, cả lớp nhận xột bạn trả lời. - 2 HS cuứng QS hỡnh vaứ chổ ủaõu laứ thaọn, oỏng daón nửụực tieồu. - Laứm vieọc caỷ lụựp - HS thửùc haứnh - HS quan saựt hỡnh. -Laứm vieọc theo nhoựm. - ẹaùi dieọn baựo caựo. + ễÛ boựng ủaựi. + Qua oỏng dõ̃n nửụực tieồu. + Boựng ủaựi. + . . . oỏng ủaựi coự chửực naờng dõ̃n nửụực tieồu tửứ boựng ủaựi ra ngoaứi + Trung bỡnh moói ngaứy phaỷi thaỷi ra 2 lớt nửụực. - Moói nhoựm xung phong ủửựng leõn ủaởt caõu hoỷi vaứ chổ ủũnh caực baùn nhoựm khaực traỷ lụứi. - Laộng nghe. - HS leõn baỷng chổ vaứo sụ ủoà vửứa noựi toựm taột laùi hoaùt ủoọng baứi tieỏt nửụực tieồu.
File đính kèm:
- Tu_n 5.docx