Giáo án môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 - Trường TH Vạn Khánh 1 - Tuần 28

Khám phá: (1’)

Hỏi: - cơm gạo chúng ta ăn từ đâu mà có?

- Lúa được trồng ở đâu?

- Để cho lúa, các loại hoa quả, rau . tốt ta phải làm thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ hơn?

b/ Kết nối:

Hoạt động 1 :(30’) Luyện đoc .

HS đọc trơn được bài tập đọc

Giáo viên đọc mẫu lần 1

 

doc18 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 - Trường TH Vạn Khánh 1 - Tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m từ trên có nghĩa là tình cảm yêu làng xóm, quê hương của người Việt Nam ta.
 Hoạt động 3 :(15’) Viết vở.
HSviết với tốc độ chậm hơn
- Hướng dẫn viết vở.
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.Giúp đỡ thêm hs.
Hoạt động cuối : (2’) Củng cố ,dặn dò 
 Nhận xét bài viết của học sinh.
Chuẩn bị bài: Chữ hoa A (Kiểu 2)
HS quan sát và trình bày
-Viết vào bảng con Y-Y.
-Đọc : Y-Y.
-2-3 em đọc : Yêu lũy tre làng .
-1 em nêu : tình cảm yêu làng xóm, quê hương -Học sinh nhắc lại 
-Lớp viết bảng con : Yêu .
-Viết vở theo HD của GV.
-Hoàn thành bài ở nhà
IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI .( TIẾT 25)
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ ? DẤU CHẤM PHẨY
I/ MỤC TIÊU :
 Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1).
Biết đặt và TLCH với cụm từ để làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3)
II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ kẻ bảng phân loại cá. Thẻ từ, giấy khổ to làm BT3.Tranh minh họa các loài cây.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định lớp:(1’)
2/ KTBC :(5’) -2 em lên bảng
-1 em : Viết các từ ngữ có tiếng biển.
-1 em đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
Em bé khóc vì nhớ mẹ
Bạn An đạt giải học sinh Giỏi vì chuyên cần học tập.
3 / Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1 :(10’) Từ ngữ về cây cối
HSnêu được một số từ ngữ về cây cối
Bài 1/87 : -Bảng phụ : Kẻ sẵn theo nhóm cây .
Kể tên từng loài cây mà em biết theo nhóm
-GV giảng thêm : Có những loài cây vừa ăn quả,vừa cho bóng mát, cho gỗ như cây dâu, cây sấu, gỗ sấu để đun.
Hoạt động 2 : (10’) Trả lời câu hỏi
HSnhắc lại được ý trả lời câu hỏi
Bài 2/87: - Ghi sẵn 2 câu hỏi (SGK/ tr 87). 
 -Gọi 1 em nêu yêu cầu ?
-Hướng dẫn: Dựa vào kết quả bài tập 1, em hãy đặt và TLCH với cụm từ “để làm gì ?”(Gợi ý SGV/171)
Hoạt động 3 :(10’) Thực hành về dâu chấm, dấu phẩy
Bài 3/87 :Cho HS làm vào vở; -GV giúp đỡ thêm hs 
- Nhận xét. chốt lời giải đúng:
Chiều qua, Lan nhận được thư bố. Trong thư, bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều. Song Lan nhớ nhất lời bố dặn riêng em ở cuối thư :”Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về, bố con mình có cam ngọt ăn nhé!”
Hoạt động cuối : (2’) Củng cối ,dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài: Từ ngữ về cây cối. Câu hỏi Để làm gì?
Làm việc theo nhóm –
 2 nhóm lên bảng thi làm bài, mỗi nhóm ghi nhanh tên từng loài cây vào bảng phân loại.
Nhận xét, bổ sung.
-Từng cặp HS thực hành hỏi đáp. 
-2 em đọc lại đoạn văn.
-HS làm vở. Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn. 3-4 em lên bảng làm trên giấy khổ to. Nhận xét.
- Tìm hiểu các loài cây.
IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TOÁN: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN .( TIẾT 137)
I/ MỤC TIÊU :
 Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
II/ CHUẨN BỊ : Bộ ô vuông biểu diễn số của GV.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ôn định lớp: (1’) 
2/ KTBC :(5’) Gọi 3 em lên bảng. Lớp làm bảng con.
20 : 0 + 5 =	;	1 x 14 : 1 =	;	45 x 1 : 9 =
3 / Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1 :(5’) Ôn tập đơn vị, chục, trăm, nghìn.
HSnhận biết được đơn vị, chục, trăm
-Giáo viên gắn 1 ô vuông và hỏi : có mấy đơn vị ?
-Tiếp tục gắn 2.3.4.5  10 ô vuông và yêu cầu HS nêu số đơn vị.
-10 đơn vị còn gọi là gì ?
-1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
+10 đơn vị = 1 chục.
+ GVgắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục.
-Nêu số chục từ 1 chục đến 10 chục (hay từ 10 đến 100)
-10 chục bằng mấy trăm ?
 10 chục = 100.
-Hoạt động 2 :(10’) Giới thiệu 1 nghìn .
A/ Số tròn trăm :
- Gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100 và hỏi : Có mấy trăm ?
-Gọi 1 em lên bảng viết số 100 dưới hình vuông biểu diễn 100.
- Gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 100 và hỏi : Có mấy trăm ?
-Gọi 1 em lên bảng viết số 200 dưới 2 hình vuông biểu diễn 100.
- GV giới thiệu : Để chỉ số lượng là 2 trăm, người ta dùng số 2 trăm, viết là 200.
-GV lần lượt đưa ra 3.4.5.6.7.8.9.10 hình vuông để giới thiệu các số từ 300 ® 900.
-Các số từ 300 ®900 có gì đặc biệt ?
- Những số này được gọi là những số tròn trăm.
B/ Giới thiệu nghìn:
-Gắn bảng 10 hình vuông và hỏi : Có mấy trăm ?
-Giải thích : 10 trăm được gọi là 1 nghìn.
-Viết bảng : 10 trăm = 1 nghìn.
-Để chỉ số lượng là 1 nghìn, người ta dùng số 1 nghìn, viết là 1.000 .
1 chục bằng mấy đơn vị ?
-1 trăm bằng mấy chục ?
-1 nghìn bằng mấy trăm ?
Hoạt động 2 :(15’) Luyện tập, thực hành .
HSlàm được 2/3 số bài tập
Bài 1,2/137,138 : Yêu cầu gì ?
-Yêu cầu HS tự làm bài. 
-GV gắn bảng các hình vuông biểu diễn một số đơn vị, một số chục, các số tròn trăm bất kì .Gọi HS đọc và viết số tương ứng-Nhận xét.
Hoạt động cuối : (2’) Củng cố ,dặn dò.
-Nêu mối quan hệ giữa đơn vị, chục, trăm, nghìn ?
- Chuẩn bị bài: Kiểm tra GK2.
-Quan sát.
-Có 1 đơn vị.
-1 em nêu : Có 2.3.4.5.6.7.8.9.10 đơn vị.
-10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
-Suy nghĩ và trả lời : 1 chục = 10 đơn vị. HS nhắc lại
-Nhiều HS nêu 1 chục – 10, 2 chục – 20, 3 chục – 30 . 10 chục - 100
-HS nêu : 10 chục = 1 trăm.
-HS nhắc lại.
-Có 1 trăm.
-1 em viết số 100 dưới hình vuông biểu diễn 100.
-Có 2 trăm.HS tham gia trả lời.
-1 em lên bảng viết số 200 dưới 2 hình vuông biểu diễn 100.
-Viết bảng con : 200.
-Học sinh đọc và viết số từ 300 ® 900. HS đọc lại các số vừa viết.
-Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.
-Có 10 trăm.
-Cả lớp đọc : 10 trăm = 1nghìn
-Quan sát, nhận xét : Số 1000 được viết bởi 4 chữ số, chữ số 1 đầu tiên sau đó là 3 chữ số 0 đứng liền nhau.
-HS đọc và viết số 1000.
-1 chục = 10 đơn vị.
-1 trăm = 10 chục.
-1 nghìn = 10 trăm.
-Đọc và viết số.
-HS đọc và viết số theo hình biểu diễn.HS đọc lại các số vừa viết
-Học thuộc quan hệ giữa đơn vị, chục, trăm, nghìn 
IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ tư ngày 2 tháng 4 năm 2014
Tập đọc : CÂY DỪA . (Tiết 74 )
I/ MỤC TIÊU :
Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát.
Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên (TL được các CH1,2; thuộc 8 dòng thơ đầu).
HS hoàn thành tốt TL được CH3.
II/ CHUẨN BỊ : Tranh Tập đọc “Cây dừa”. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định lớp:(1’)
2/ KTBC :(5’) Gọi 3 em đọc truyện “Kho báu” và TLCH.
-Hình ảnh nào cho thấy sự cần cù chăm chỉ của người nông dân ?
-Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì ?
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
3 / Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1 :(15’) Luyện đọc.
HSđọc trơn được bài tập đọc
-GV đọc mẫu lần 1 
-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
Đọc từng câu :
-Luyện đọc từ khó : nở, nước lành, bao la, rì rào, bay vào bay ra ..
Đọc từng đoạn : Chia 3 đoạn.
 Luyện đọc ngắt nhịp SGV/175
-Hiểu nghĩ từ: các từ chú giải : (STV/tr 89)
Đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc trong nhóm.
-Nhận xét.
Hoạt động 2 :(5’) Tìm hiểu bài.
-HSnhắc lại được ý trả lời.
Câu 1,2,3 /89 -> Gợi ý SGV/175,176
*Hiểu nội dung bài : Cây dừa theo cách nhìn của nhà thơ nhỏ tuổi Trần Đăng Khoa giống như một con người gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xung quanh .
Hoạt động 3:(10’) Luyện đọc lại 
-Kh/khíchHShọc thuộc một đoạn
HD HTL
Hoạt động cuối :(2’) Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài: Những quả đào.
-Theo dõi, đọc thầm.1 em đọc.
-HS nối tiếp đọc từng câu cho đến hết bài.
-Đọc cá nhân
-HS nối tiếp nhau đọc câu lượt 2
-Đọc cá nhân
-HS nối tiếp đọc từng đoạn lượt 1
-HS nối tiếp đọc đoạn lượt 2
-HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc cả bài .
-Các nhóm thi đọc (CN, ĐT, từng đoạn cả bài) -Đồng thanh.
-HS trả lời 
-HS học thuộc lòng từng phần bài thơ
-3-4 nhóm tiếp nối HTL 3 đoạn của bài.
HTL đoạn ,cả bài
-Tập đọc lại bài.
Đọc trước bài những quả đào
IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ______________________________
TOÁN: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM .( TIẾT 138 )
I/ MỤC TIÊU :
Biết cách so sánh các số tròn trăm.
Biết thứ tự các số tròn trăm.
Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
II/ CHUẨN BỊ : Các hình vuông (25cm x 25cm) biểu diễn 1 trăm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định lớp:(1’)
2/ KTBC :(5’) Gọi 3 em lên bảng làm.
 16 : 4 x 1	;	 7 : 7 x 1	;	15 x 1 : 3
3 / Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1 :(15’) So sánh các số tròn trăm.
HSnắm được cách so sánh các số tròn trăm
-Gọi 1 em lên bảng viết.
-Gắn tiếp 3 hình vuông, mỗi hình vuông biểu diễn 1 trăm lên bảng cạnh 2 hình trước và hỏi : Có mấy trăm ô vuông ?
-Gọi 1 em viết số 300 ở dước hình biểu diễn.?
-GV hỏi : 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều ô vuông hơn ?
-Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn ?
-200 và 300 số nào bé hơn ?
-Gọi HS lên bảng điền dấu > < vào chỗ trống .
-Tiến hành tương tự với số 300 và 400.
-Giúp đỡ thêm hs.
-200 và 400 số nào lớn hơn ? số nào bé hơn ?
-300 và 500 số nào lớn hơn ? số nào bé hơn ?
-Nhận xét.
Hoạt động 2 :(15’) Luyện tập thực hành .
HSlàm được 2/3 số bài tập
Bài 1,2/139 : Yêu cầu gì ?
Gọi 2 em lên bảng làm.
Bài 3/139: Gọi 1 em nêu yêu cầu ? 
-Các số cần điền phải đảm bảo yêu cầu gì ?
-Gọi HS đếm các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
-Giúp đỡ thêm hs
-GV vẽ tia số.
Hoạt động cuối :(2’) Củng cố ,dặn dò.
Hôm nay các em vừa học bài gì?
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài:Các số tròn chục từ 110 đến 200
-1 HS lên bảng viết 200
-Có 300 ô vuông.
-1 HS lên bảng viết 300.
-300 ô vuông nhiều hơn 200 ô vuông.
-300 lớn hơn 200.
-200 bé hơn 300.
-1 em lên bảng. Lớp làm bảng con 
200 < 300
300 > 200
-3 em lên bảng làm: 
300 300.
400 > 200; 200 < 400.
300 300.
-So sánh các số tròn trăm và điền dấu thích hợp.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Điền số còn thiếu vào ô trống..
-Các số cần điền là các số tròn trăm, số đứng sau lớn hơn số đứng trước.
-HS cùng đếm.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở. 
-Suy nghĩ và điền các số tròn trăm trên tia số.
-Tập đếm các số tròn trăm thành thạo.
IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Chính tả :(tập chép) KHO BÁU .( TIẾT 49)
I/ MỤC TIÊU :
Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
Làm được BT2; BT3b.
II/ CHUẨN BỊ : Viết sẵn mẫu chuyện “Kho báu” . Viết sẵn BT 2a,2b.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Ổn định lớp:(1’)
2/ KTBC :(5’) -4 em lên bảng. Lớp viết bảng con.
2 em viết : con trăn, cá trê, nước trà, tia chớp.
2 em viết tên các loài cá bắt đầu bằng ch/tr.
3 / Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1 :(10’) Hướng dẫn nghe viết.
HSluyện viết đúng các từ khó
-Giáo viên đọc mẫu nội dung đoạn viết .
- Nội dung đoạn viết nói lên điều gì ?
-Tìm trong đoạn viết hai thành ngữ đã học ?
- Hai thành ngữ trên ý nói sự chăm chỉ làm việc của người nông dân.
Hướng dẫn trình bày:-Đoạn chép có mấy câu ?
 Hướng dẫn viết từ khó. Hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, lặn mặt trời.
Hoạt động 2 : (15’) Viết bài.
HSviết được đoạn viết với tốc độ chậm hơn
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài vào vở.
Theo dõi giúp đỡ thêm hs.
-Đọc lại. Chấm vở, nhận xét.
Hoạt động 3 :(5’) Bài tập.
Bài 2/85 : Gợi ý (SGV/ tr 167).
-Hướng dẫn sửa
+voi huơ vòi, mùa màng.
+thuở nhỏ, chanh chua.
Bài 3b/85 : Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
Đến khi nó lớn, nó quện nhau đi
Nhện ơi, nhện hỡi, nhện đi đằng nào ?
Hoạt động cuối :(2’) Củng cố ,dặn dò.
Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết bài đúng , đẹp và làm bài tập đúng
Em nào viết sai chữa lỗi sai
Chuẩn bị bài: Cây dừa
-2-3 em nhìn bảng đọc lại.
-Đoạn trích nói về đức tính chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân.
-Hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu.
-3 câu .
HS đọc lại các từ khó.
-HS Viết bảng con.
-Nghe đọc viết vở.
-Dò bài – soát lỗi.
-Điền vần uơ/ ua vào chỗ trống .
-3 em lên bảng đính vần vào chỗ trống, sau đó đọc kết quả. Lớp làm vở.HS được GV gợi ý làm bài.
Lớp làm vở. 
HS được GV gợi ý làm bài.
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
______________________________
Thứ năm ngày 1/4. / 2015
Kể chuyện : KHO BÁU. (Tiết 25 )
I/ MỤC TIÊU : 
Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1).
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)
* GDKNS :- Kĩ năng lắng nghe tích cực( cá nhân)
 - Kĩ năng tự nhận thức( Đặt câu hỏi)
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định lớp:(1’)
2/ KTBC :(5’) Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn câu chuyện “ Sơn Tinh Thủy Tinh” và TLCH: -Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào ?
 -Câu chuyện này nói lên điều gì có thật ?
3 / Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
a/ Khám phá: (1’) Trong tuần các em đã học truyện đọc nào?
Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng rèn kĩ năng kể lại câu chuyện.
b/ Kết nối: 
Hoạt động 1 :(15’) Kể từng đoạn .
HSkể được 1 đoạn tuỳ thích
* Kĩ năng lắng nghe tích cực:
Yêu cầu 1/84. -Bảng phụ : Viết sẵn các gợi ý :
-Giáo viên Nhắc nhở HS cách dùng từ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu.
-Khen ngợi HS biết dùng từ 
-Khuyến khích HS dùng từ hay ,phù hợp.
-Nhận xét : nội dung, giọng kể, điệu bộ.
Hoạt động 2 :(15’) Kể toàn bộ chuyện .
HSbiết nhận xét lời kể của bạn
Yêu cầu2/84. GV yêu cầu HS chia nhóm.
HD HS dựa vào gợi ý để kể toàn bộ câu chuyện
-Nhận xét.
c/ Thực hành:(2’)
* Kĩ năng tự nhận thức:
- Hãy nhận xét xem trong câu chuyện có những ý chính nào mà chúng ta cần phải chú ý?
-Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?
d/ Vận dụng: (1’)
-Câu chuyện nói lên ý nghĩa gì ?
- Hãy vận dụng các kiến thức đã học để góp phần giúp ích thêm cho cuộc sống con người.
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Kho báu.
- HSTL
-1 em kể chi tiết các sự việc để hoàn chỉnh đoạn 1 
-Chia nhóm kể đoạn 2-3.
-Đại diện nhóm thi kể từng đoạn
-3 em đại diện 3 nhóm tiếp nối nhau kể 3 đoạn. Nhận xét
-HS xung phong kể 1 đoạn.
-Chia nhóm. Tập kể trong nhóm toàn bộ chuyện dựa vào gợi ý.
-Mỗi nhóm cử đại diện 1 bạn lên kể.
Nhận xét.
- HSTL.
-Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay đổi nét mặt cử chỉ điệu bộ..
-Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng thì sẽ có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
-Tập kể lại chuyện .
IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
TOÁN: CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200.( TIẾT 139)
I/ MỤC TIÊU :
Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200.
Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
Biết cách so sánh các số tròn chục.
HS hoàn thành tốt làm thêm BT4,5 (nếu còn thời gian)
HS hoàn thành tốt làm thêm BT 4,5/141
II/ CHUẨN BỊ : Các hình vuông biểu diễn trăm, và các hình chữ nhật biểu diễn chục.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định lớp:(1’)
2/ KTBC :(5’) Gọi 2 em lên bảng viết các số tròn chục mà em đã học .
3 / Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1 :(7’) Giới thiệu các số tròn chục từ 110 ®đọc được các số tròn chục từ 110-200
HSGắn bảng số 110 và hỏi : Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
-Số này đọc là : Một trăm mười.
- Số 110 có mấy chữ số là những chữ số nào ?
-GV hỏi tiếp : Một trăm là mấy chục ?
-Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục ?
-Có lẻ ra đơn vị nào không ?" Đây là một số tròn chục.
-HD tương tự dòng thứ hai : viết và cấu tạo số 120.
- Yêu cầu HS thảo luận tìm ra cách đọc, viết các số : 130®200.
Hoạt động 2 :(8’) So sánh các số tròn chục. 
HSnắm được cách so sánh các số tròn chục
- Gắn bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi : Có bao nhiêu ô vuông ?
-Gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn số 120 và hỏi : Có bao nhiêu ô vuông ?
-110 hình vuông và 120 hình vuông thì bên nào có nhiều hình vuông hơn, bên nào có ít hình vuông hơn ?
-Vậy 110 và 120 số nào lớn hơn, số nào bé hơn ?
-Gọi 1 em lên bảng điền dấu 
- Ngoài cách so sánh số 110 và 120 thông qua việc so sánh 110 hình vuông và 120 hình vuông như trên, trong toán học chúng ta so sánh các chữ số cùng hàng để so sánh 120 và 130.
-Dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng để so sánh 120 và 130.
Hoạt động 2 :(15’) Luyện tập, thực hành.
HSlàm được 2/3 số bài tập
Bài 1/141 : Yêu cầu HS tự làm bài.
GV giúp đỡ cho HS làm bài.
Bài 2/141 : HD hs quan sát – so sánh – điền dấu 
(; =) vào chỗ trống. Giúp đỡ thêm hskk.
Bài 3/141 :-GV nhắc nhở : Để điền đúng, trước hết phải thực hiện việc so sánh số, sau đó điền dấu ghi lại kết quả so sánh đó.
Bài 4/141 : Yêu cầu gì ?
- Vì sao lại điền số 120 vào chỗ trống thứ nhất ?
-Em hãy đọc các số tròn chục đã học theo thứ tự từ bé đến lớn ?
Bài 5/141 ( HShoàn thành tốt làm) Định hướng cách xếp hình nhanh.
Hoạt động cuối : (2’) Củng cố ,dặn dò.
Em hãy đọc các số tròn chục đã học theo thứ tự từ bé đến lớn ?
Chuẩn bị bài: Các số từ 101 đến 110. - Tập đọc các số tròn chục đã học .
-Có 1 trăm, 1 chục, 0 đơn vị. 1 em lên bảng viết số 110.
-HS đọc : Một trăm mười.
-Số 110 có 3 chữ số : chữ số hàng trăm là chữ số 1, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là 0.
-Một trăm là 10 chục.
HS đếm số chục trên hình biểu diễn và trả lời : Có 11 chục.
-Không lẻ ra đơn vị nào.
-Thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào bảng số trong bài học.
-Quan sát:Có 110 ô vuông, 1 em lên bảng viết số 110.
-Có 120 ô vuông, 1 em lên bảng viết số 120.
-120 hình vuông nhiều hơn 110 hình vuông, 110 hình vuông ít hơn 120 hình vuông.
-120 lớn hơn 110, 110 bé hơn 120.
-Điền dấu : 110 110 .
-HS thực hiện so sánh :
120 120
HS nhắc lại cách so sánh.
-2 em lên bảng. Lớp làm vở. 
Nhận xét bài bạn.
-Quan sát. 
-Làm trên bảng con .
-Lần lượt HS lên bảng làm. Lớp làm vở.
Bài 4,5: HS hoàn thành tốt làm thêm nếu còn thời gian.
-Vài em đọc : 10.20.30.40.50.60.. 200
IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
CHÍNH TẢ: (nghe viết ) CÂY DỪA .( TIẾT 50)
I/ MỤC TIÊU :
Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
Làm được BT2a, BT3
II/ CHUẨN BỊ : Viết sẵn 8 dòng đầu bài thơ “Cây dừa”
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

File đính kèm:

  • docTUẦN 28.doc