Giáo án Môn Toán + Tiếng Việt lớp 1

- MÔN : TOÁN

- BÀI : Số 1, 2, 3 , 4 ,5

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về số 4 , 5

2/. Kỹ năng Biết đọc, viết các số 4 , 5. Biết đếm từ 1 5 đồ vật và thứ tự

3/. Thái độ :yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác khoa học

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Nhóm có 4 , 5 đồ vật cùng loại, bộ thực hành

2/. Học sinh: SGK, vở bài tập, bộ thực hành

 

doc41 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Môn Toán + Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u hình vuông, hình tam giác, hình tròn 
Các mẫu hình đã ghép
2/. Học sinh 
Cắt mẫu hình trong bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån định (3’)
2/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Kiến thức
Chọn đúng mẫu hình tam giác
Nhận xét
Bài tập
Nhận xét việc hthực hiện bài tập
Nhận xét
3/. Bài mới (25’)
Giới thiệu bài
Nêu lại tên các hình đã học
Em thích nhất hoạt động nào trong các tiết toán là học
à Để giúp các em khắc sâu hơn các dạng hình đã học. Tiết học hôm nay ta sẽ học đó là tiết luyện tập
Ghi tựa : Luyện Tập
HOẠT ĐỘNG 1:
Tô Màu các Dạng Hình
Mục tiêu : Biết tô cùng màu các dạng hình có cùng tên gọi
Phương pháp : Trực quan, thực hành
Đọc yêu cầu bài số 1 ở vở bài tập toán
Tô cùng màu với các dạng hình có cùng tên gọi
Chấm 5 bài nhận xé
HOẠT ĐỘNG 2:
Thực Hành Ghép Hình
Mục tiêu :
	Rèn luyện kỹ năng ghép tạo hình qua các dạng hình đã học
Thao tác mẫu hình a
Từ những mẫu hình tam giác cô đã ghép thành 2 mẫu hình gì?
Yêu cầu học sinh vận dụngcác mẫu hình có trong bộ thực hành để ghép thành các mẫu hình mà em thích
Nhận xét và hỏi :
Mẫu hình em vừa ghép từ mẫu hình gì?
4/. CỦNG CỐ : 
HOẠT ĐỘNG 3 :
Trò Chơi củng cố
Nội dung : Ghép tạo hình
Luật chơi : Thi đua ghép hình theo nhóm. Sau bài hát “Trường của em” nhóm nào ghép được nhiều hình à thắng
Hỏi : Yêu cầu học sinh thaó gở các hình và nêu tên gọi
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5 em lên bảng chọn trong nhóm mẫu vật
lớp nhận xét
lớp lấy vở bài tập cô kiểm tra
HS nêu
Hình thức : Luyện tập TN
Thực hiện vở bài tập, bài 1
Quan sát và nêu nhận xét.
Thực hiện ghép hình vào thành bảng cái nhỏ, hoạc ghép trên bảng
Tháo rời ra từng hình và đọc tên gọi của hình
Tham gia trò chơi
Các mẫu hình học sinh có thể ghép
5/. DẶN DÒ : (2’)
Nhận xét tiết học
Thực hiện bài tập 2/sách BTT
Chuẩn bị xem bài số 1, 2, 3
MÔN 	: THỦ CÔNG
BÀI 	: Xé Dán Hình Chữ Nhật
	 Xé Dán Hình Tam Giác 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức: 
học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé
2/. Kỹ năng :
Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên
Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo
3/. Thái độ : Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao at1c. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo
Giấy nháp trắng, giấy màu
Hồ, bút chì, khăn lau
2/. Học sinh tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo
3/. BÀI MỚI : (25’) Giới thiệu bài Ghi Tựa
 HOẠT ĐỘNG 1 Xé Dán Hình Chữ Nhật – Tam Giác
Mục tiêu : HS xé dán được hình chữ nhật và tam giác
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
	Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình chữ nhậ đã được xé dán, và mẫu hình tam giác
Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật?
Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình
Vẽ và xé dán hình
Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
	Hương dẫn thao tác xé
Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175)
Vẽ và xé hình tam giác
Hướng dẫn đếm ô vẽ hình
Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác
Nối từ đỉnh đến gốc điểm 3, 4 vẽ hình tam giác
Hương dẫn thao tác xé
Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 176)
Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình
Sản phẩm
HOẠT ĐỘNG 2 Thực hành
Mục tiêu : Học sinh xé dán được hình chữ nhật tam giác trên giấy màu và trình bày đẹp sản phẩm
Phương pháp: Đàm thoại, Thực hành
Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi
Xé hình chữ nhật :
Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì?
Hình chữ nhật có cạnh dài mấy ô? Cạnh ngắn mấy ô
Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì?
Xé hình tam giác
(nêu câu hỏi giống câu a)
dán hình vào vở
– Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo
Chấm 5 bài nêu nhận xét
4/. CỦNG CỐ(5’)
Gắn các mẫu sản phẩm
Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra
5/. DẶN DÒ(2’)
Nhận xét tiết học
Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp
Chuản bị bài xé dán hình vuông và hình tròn
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Trả lời
Kể
Hình thức : Học theo lớp
Quan sát và nêu nhận xét
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu.
Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn
Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu
à Nháp
Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn
Đồ dùng học tập
Giấy màu
Thước, hồ, kéo
Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện cá nhân
- Trả lời và thực hiện thao tác 1
Vẽ hình chữ nhật
Cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô
Thao tác 2
Xé hình chữ nhật
Trả lời và thực hiện như thao tác
- Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí (thao tác 3)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: MỸ THUẬT
BÀI 	: Vẽ Nét Thẳng 
I/. MỤC TIÊU : 
1/. Kiến thức :
Nhận biết được các loại nét thẳng. Vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo bài vẽ đơn giản.
2/. Kỹ năng :Biết cách vẽ nét thẳng. Biết vẽ phối hợp các nét thẳng thành các mẫu vẽ.
3/. Thái độGiáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đạp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Một số mẫu tranh có các hình vẽ có dạng nét thẳng.
2/. Học sinh :Vở tập vẽ, bút màu
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ: Xem Tranh, Kiểm Tra Tập Vẽ, Bút Màu
3/. BÀI MỚI
	Giới Thiệu Bài:
Treo Tranh Mẫu
Tranh Vẽ Những Hình Aûnh Nào ?
à Mẫu Tranh Vẽ Núi Vẽ Nhà, Vẽ Cây Là Mẫu Tranh Được Vẽ Phối Hợp Nhiều Nét Thẳng Tạo Ra Các Hình Aûnh Mà Các Em Đã Nêu Trong Tranh. Hôm Nay Chúng Ta Học Bài Vẽ Nét Thẳng
Ghi Tựa : Vẽ Nét Thẳng
HOẠT ĐỘNG 1
Giới Thiệu Nét Thẳng
Mục Tiêu :
	Nhận Biết Nét Thẳng. Tên Gọi Đúng Của Nét Theo Chiều Vẽ.
Phương Pháp: Trực Quan Đàm Thoại
Tạo Mẫu Các Nét Vẽ
+ Quan Sát Dáng Nét Vẽ, Nêu Đúng Tên Gọi Của Nét
HOẠT ĐỘNG 2
Vẽ Nét Thẳng
Mục tiêu :
Học Sinh Biết Vẽ Nét Thẳng Theo Chiều Gọi Tên Của Nét
Phương Pháp : Trực quan, thực hành
Vẽ Mẫu Và Nêu Cách Vẽ
Nét thẳng ngang: nét vẽ từ trái sang phải
Nét thẳng nghiêng : Nét vẽ từ trên xuống.
Nét gãy khúc : Có thể vẽ liền nét từ trên xxuống hoặc từ dưới lên.
Xem mẫu a, b minh họa .
Núi được vẽ bằng nét vẽ gì 
cây được vẽ bằng những nét thẳng nào?
à Dùng nét thẳng đứng, ngang, nghiêng, gãy khúc có thể vẽ được nhiều hình có dạng nét thẳng
HOẠT ĐỘNG 3
	Thực Hành
Mục tiêu :
Vận dụng kiến thức vừa học vẽ một bức tranh có dạng nét thẳng
Phương pháp : Thực hành
Treo mẫu tranh gợi ý
Nhắc cách tô màu sắc
Theo dõi gợi ý, uốn nắn khi các em vẽ
Thu bài chấm, nhận xét
4/. CỦNG CỐ :
Trò Chơi Củng Cố
Nội dung : Vẽ các hình có dạng nét thẳng
Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và số lượng vẽ đúng sau một bài hát
Hỏi 
 Các mẫu hình em vừa vẽ có dạng nét gì?
Gọi tên các nét thẳng trong hình
5/. DẶN DÒ:
Nhận xét tiết học
Về nhà khoe tranh, xem trước bài : “Vẽ màu vào hình đơn giản
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Quan sát và nhận xét
Hình thức: học theo lớp
Nhắc lại tên gọi của các nét
Hình thức : học theo lớp, rèn cá nhân
Thực hiện vẽ các nét ngang, dọc, gãy khúc bằng ngón trỏ đi trên bàn
Nhóm đôi thực hiện
Hình thức: Học theo lớp luyện tập cả nhóm.
Thực hành vẽ các mẫu tranh có dạng nét thẳng
Tham gia trò chơi, thi đua vẽ các hình có nét thẳng
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TIẾNG VIỆT
BÀI 	: Be, bè, bé , bẻ, bẽ , bẹ.
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, ~, · Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng có âm và dấu đã học.
2/. Kỹ năng : 
Biết ghép âm, tạo tiếng có nghĩa
Phân biệt các sự vật, việc, người quasự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học. Tự tin trong hoạt động luyện nói.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ
Các mẫu tranh vẽ traang 14, 15 SGK
2/. Học sinh :
Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH : (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (6’)
Kiểm tra miệng
Đọc bài SGK
Phần khung dấu huyền
Phần khung dấu ngã
Tiếng ứng dụng
Nói lại bài tập chủ đề “bè”
Kiểm tra viết
Đọc học sinh viết bảng
Nhận xét
3/. BÀI MỚI :
Giới thiệu bài :
Sau 1 tuần học âm chữ hôm nay các em hãy nhớ và nêu lại những kiến thức đã học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc bài cá nhân theo yêu cầu từng phần của giáo viên.
Viết bảng
Ôn luyện 
Đôi bạn nêu được các dấu và âm, tiếng đã học trong tuần
Để giúp các em khắc sâu hơn kiến thức đã học. Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các nội dung sau
Ghi tựa bài Be bè bé bẻ bẽ bẹ
Ôn Tập
HOẠT ĐỘNG 1 (4’)
Ôn luyện các tiếng và dấu thanh đã học
Mục tiêu :
	Nhận biết , đọc đúng, phân tích đúng tiếng be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ, 
Phương pháp :Trực quan. đàm thoại
Gắn tiếng mẫu: be
Cô có tiếng gì ?
Phân tích tiếng be ?
Gắn tranh mẫu 1
Tranh vẽ gì ?
Cô gắn tiếng gì dưới tranh
Gắn vật mẫu
Đây là mẫu vật gì ?
à Bẹ lá : em thường thấy ở thân cây chuối và cây dừa
Gắn tranh 3 
Tranh 3 các em đã nhìn thấy trong bài học nào?
Cô gắn tiếng gì dưới tranh
Vì sao gắn tiếng bẻ
Gắn tranh 4
Tranh 4 vẽ gì ?
Cô gắn tiếng bè dưới tranh
Bè là gì?
Bè dùng để làm gì?
Cô mời một bạn đọc các tiếng trên bảng
Các tiếng em vừa đọc ôn có âm gì giống nhau ?
Có âm gì khác nhau
Dấu thanh khác nhau thì cách đọc như thế nào?
Đọc các tiếng trên bảng
* Nhận xét vị trí dấu thanh
Viết các khung ô hàng trên : b, e, \ , / , ~, .
Có âm b, âm e muốn có tiếng be cô làm sao?
Cô mời 1 bạn ghi bảng
Oâ 1 có dấu thanh không?
Tiếng be là 1 tiếng có thanh gì?
Nhìn vào các ô cho cô biết thánh / , \ , ? , ~ , . được viết ở vị trí nào ?
Thanh nặng ?
Cô mời một bạn ghép các dấu thanh đã học vào tiếng be để tạo tiếng
Luyện đọc trơn các tiếng trong khung
HOẠT ĐỘNG 2 :
Tìm tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu :
	Tìm đúng và nhận biết được các từ ứng dụng có âm e đã học
Phương pháp :Thực hành
Gắn mẫu tranh con dê
Con dê nó kêu như thế nào?
Cô có từ be be
- Những vật nho nhỏ xinh xinh người ta còn gọi là gì? (minh họa mẫu)
Có từ be be à viết bảng
Từ ứng dụng cô giới thiệu nữa đó là từ bè bè (viết bảng)
Bè bè : Chỉ các đồ vật không gọn gàng
Đọc mẫu :
e be be bè bè bé bé
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện viết bảng
Mục tiêu :
	Viết đúng các tiếng be, bé, bèm bẻm bẽm nẹ
Phương pháp :Trực quan. diễn giải, thực hành
Viết mẫu từng tiếng và hướng dẫn qui trình viết giống các tiếng đã học
Hỏi :
Vị trí các dấu thanh
HOẠT ĐỘNG 4
Trò chơi củng cố
Mục tiêu :
	Kiểm tra hình thức đã học
Phương pháp :Trò chơi
a. Nội dung : Chuyền thư gắn đúng tiếng dưới tranh
b. Luật chơi : Chuyền thư có nội dung tiếng ứng dưới tranh dứt bài hát. Đọc thư và thực hiện
c. Hỏi : 
Đọc các tiếng dưới tranh
Nêu tên các dấu thanh và âm đã học
Thư giản chuyển tiết
Hình thức : Học theo lớp
Quan sát và nêu
Đọc cá nhân
Đọc đồng thanh
Thực hiện lần lượt 5 em, mỗi em 1 tiếng. 
Hình thức : Đôi bạn
Luyện đọc cá nhân – đồng thanh
Quan sát và nêu
cá nhân, đồng thanh
Hình thức : Rèn luyện cá nhân
Thực hiện viết bảng con
Hình thức : Nhóm, thi đua tham gia trò chơi
Các tiếng cần gắn
TIẾT 17
LUYỆN TẬP (TIẾT 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 
Luyện đọc
Mục tiêu :
	Rèn đọc đúng tiếng và từ ứng dụng
Hướng dẫn thứ tự đọc
Tiếng mẫu, từ dưới tranh
Tiếng trong khung
Từ ứng dụng
Xem tranh : be bé
Tranh vẽ gì?
à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực xung quanh các em như: đồ dùng, nhà cửa, thuyền bè
Những mẫu vật trong tranh như thế nào?
Chỉnh sửa phát âm từ be, bé
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện Viết Vở
Mục tiêu :
	Rèn tô đúng mẫu trong vở tập tô
Phương pháp :, thực hành
Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn và nhắc lại qui trình tô các điểm cần lưu ý
Điểm đặt bút, lia bút, rê bút và kết thúc như thế nào?
Nhận xét 5 em
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện Nói
Mục tiêu :
	Nói đúng tên sự vật qua chủ đề dấu thanh và sự phân biệt các từ qua dấu thanh
Phương pháp : Trực quan đàm thoại
Hướng dẫn học sinh nhìm và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc (dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ)
Phát triển nội dung luyện nói 
Em đã trong thấy con vật, các loại quả, đồ vật  này chưa? Ơû đâu?
Em thích bức tranh nào nhất tại sao?
Trong các bức tranh bức nào vẽ ngưới?
Người trong tranh đang làm gì? (giáo dục tư tưởng)
à Nội dung luyện nói hôm nay đã giúp các em tìm hiểu thêm về những hiểu biết xung quanh cũng như sở thích bvới nhau rất thú vị
4/. CỦNG CỐ (5’)
Trò Chơi Củng Cố
Nội dung : Viết các dấu thanh phù hợp với tên tranh
Luật chơi
Thi đua tiếp sức
Hỏi
Nhận xét tiết học
Học bài, làm bài vở BTTV. Xem bài v/ê
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Quan sát và TLCH
Hình thức : Luyện tập cá nhân
Thực hiện tập tô ở vở tập tô
Hình thức : Học đôi bạn
Quan sát tranh, học đôi bạn
Học sinh phát biểu lời nói tự nhiên về sự hiểu biết của mình với sự vật xung quanh
Tham gia trò chơi
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: ÂM NHẠC
BÀI 	: Quê Hương Tươi Đẹp 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học đúng giai điệu lời ca
2/. Kỹ năng :Biết vỗ tay theo nhạc. Vận động múa theo nhạc. Tập biểu diễn bài hát
3/. Thái độ :Giáo dục tình cảm yêu quê hương
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Chuẩn bị các động tác phụ họa - Băng nhạc, máy hát
2/. Học sinh: Nhạc cụ
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1
Oân Bài Hát Quê Hương
Mục tiêu :
	Giúp học sinh nhớ lời ca và giai điệu
Phương pháp : Thực hành
Mở máy học sinh nghe
Oân luyện bài hát
Hát kết hợp với vận động phụ họa (vỗ tay theo tiết tấu chuyển dịch chân)
Yêu cầu học sinh hát biểu diễn
HOẠT ĐỘNG 2
Vỗ Tay – Nhạc Cụ
Mục tiêu :
Rèn luyện kỹ năng nhận biết giai điệu của bài
Hướng dẫn vỗ tay theo tiết tấu 
	Quê hương em biết bao tươi đẹp
 ..
Kết hợp vỗ tay theo phách, theo tiết tấu bằng nhạc cụ
4. CỦNG CỐ 
Kiểm tra kiến thức theo yêu cầu
5/. DẶN DÒ :
Nhận xét tiết học
Xem bài “ Mời bạn vui múa”
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hình thức : Học theo lớp
Hát đồng thanh
Hát cá nhân
Hát nhóm
Biểu diễn: đon ca, tốp ca
Hát vỗ cá nhân, vỗ đôi bạn, nhóm
Hát vỗ nhạc cụ theo tổ nhóm
Đơn ca, tốp ca
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: TOÁN
BÀI 	: Số 1, 2, 3
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 được biểu thị qua nhóm mẫu vật có cùng số lượng
2/. Kỹ năng :
Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 biết đếm xuôi ngược theo thứ tự dãy số
Nhận biết số lượng các nhóm mẫu vật có cùng số lượng
3/. Thái độ :
Tích cực trong các hoạt động học. Hiểu được ý nghĩa của việc học số. Học đếm trong đời sống
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các mẫu vật có số lượng 1, 2, 3
Các mẫu số 1, 2, 3
Bộ thực hành, bảng cái
2/. Học sinh
Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
a. Kiểm tra miệng
Gắn mẫu tập hợp các hình
Ghi dấu X vào các hình đã học
Kể tên hình đã học
Nhận xét vở bài tập
Tuyên dương các bạn đạt điểm tốt
Nhận xét các bài tập còn hạn chế
c. Nhận xét
3/. BÀI MỚI (22’)
Giới thiệu bài 
Gắn tranh vẽ nhiều nhóm mẫu vật khác nhau số lượng khác nhau.
Tranh vẽ những hình gì?
à Để biết được trong tranh mỗi nhóm hình có số lượng là mấy? Tiết học hôm nay cô cùng các em sẽ làm quen với các số 1 , 2 , 3
Ghi Tựa
Các số 1, 2, 3
HOẠT ĐỘNG 1
Giới Thiệu Số
Mục tiêu :
	học sinh có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 qua nhận biết số lượng các mẫu vật
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
a) Số 1
Gắn mẫu vật : Quả cam
Có Mấy quả cam
Gắn mẫu vật : Con gà
Có Mấy con gà
Gắn mẫu vật : Bông hoa
Có Mấy bông hoa
à 1 quả cam, 1 con gà, 1 bông hoa
à Để ghi các mẫu vật có số lượng là 1. Ta dùng chữ số 1
Giới thiệu số 1 in và số 1 viết
Số 1 in các em thường nhìn thấy ở đâu?
Số 1 viết để viết
Đọc mẫu : Số một (1)
Số 2
Gắn mẫu : con mèo
Có mấy con mèo
Gắn mẫu : quả mận
Có mấy quả mận
Gắn mẫu : Bé đi học
Có mấy bạn
à 2 con mèo, 2 quả mận, 2 bạn
Để ghi lại các mẫu vật có số lượng là hai ta dùng chữ số mấy
Giới thiệu số 2 in và viết
Số 2 in em nhìn thấy ở đâu?
Số 2 viết để viết khi làm tính
Số 3
(tương tự các thao tác như giới thiệu ở số 1 và 2)
Thứ tự dãy số
Gắn các mẫu chấm tròn
Đếm và ghi số tương ứng
Giới thiệu dãy số
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến be
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện viết số. Rèn kỹ năng đếm và nhận biết các mẫu vật
Phương pháp : Thực hành
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1
Nhắc tư thế ngồi viết
Đọc yêu cầu bài số 2
Gắn mẫu bài 5 – giảng
Sửa bài
4/. CỦNG CỐ
Nội dung : Nói đúng số với số lượng
Luật chơi : Tiếp sức
Hỏi : Đếm số lượng mẫu vật và đọc số
5/. DẶN DÒ:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài luyện tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Thực hiện theo yêu cầu giáo viên
Quan sát
Kể tên các hình trong tranh
Hình thức : Học theo lớp
nêu lại 1 quả cam, 1 con gà, 1 bông hoa (cá nhân)
Cá nhân nêu
Cá nhân đọc
nhắc lại cá nhân
Thực hiện cá nhân
Cá nhân thực hiện
Đếm xuôi, đếm ngược
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN 	: ĐẠO ĐỨC
BÀI 	: Em Là Học Sinh Lớp Một .
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Học sinh hiểu được :
Trẻ em có quyền có họ tên, quyền đi học
Có thêm nhiều bạn mới, cô giáo mới, học được nhiều điều mới lạ
2/. Kỹ năng Biết kể chuyện theo tranh
3/. Thái độ :Giáo dục trẻ trở thành con ngoan, trò giỏi, bạn tốt
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa trang 4, 5, 6/BTDĐ
2/. Học sin: Sách bài tập
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
1/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
	Em là học sinh lớp một (tiết 1)
a. Kiểm tra miệng
Nêu tên mình và kể về gia đình mình gồm có những ai?
Em là học sinh lớp mấy học trường nào? Cô giáo em tên gì?
Trẻ em được hưởng những quyền gì?
Thực hành :
Chơi trò chơi gọi tên
Qua trò chơi em có cảm ngh

File đính kèm:

  • docTiet_hoc_dau_tien.doc
Giáo án liên quan