Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 24 - Năm học 2013-2014

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh cách tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5

III. Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Luyện tập:

Bài 1 ( trang 29 - 30 ):

- H đọc yêu cầu đầu bài

- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện

- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình

- H nhận xét chữa bài – G kêt luận

 

docx8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 24 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Thứ hai ngày 10 tháng 2 năm 2014
Luyện toán
Bài 114: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 27 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
 Thể tích khối kim loại là:
 18 ì 12 ì 10 = 2160 ( cm3 )
Thể tích khối kim loại bị cắt đi là:
 8 ì 8 ì 8 = 512 ( cm3 )
Thể tích khối kim loại còn lại là:
 2160 – 512 = 1648 ( cm3 )
 Đổi 1648 cm3 = 16,48 dm3
Khối kim loại còn lại cân nặng là:
 7,5 ì 16,48 = 123,6 ( kg )
Bài 2 ( trang 28 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài 
- G kết luận
Hình hộp chữ nhật
 ( 1 )
 ( 2 )
 ( 3 )
Chiều dài
5 cm
 3,7 dm
12 m
Chiều rộng
 4 cm
2,5 dm
76 m
Chiều cao
3 cm
1,7 dm
35 m
Chu vi mặt đáy
18 cm
 12,4 dm
53 m
Diện tích mặt đáy
20 cm2
9,25 dm2
 712 m2
Diện tích xung quanh
54 cm2
21,08 dm2
1 m2
Diện tích toàn phần
94 cm2
39,58 dm2
136 m2
Thể tích
60 cm3
15,725 dm3
2160 m3
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 13 tháng 2 năm 2014
Luyện toán
Bài 117 : luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
Củng cố cho H cách tính diện tích diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 29 - 30 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải: 
 Diện tích tam giác AED là:
 4,8 : 4 ì 3 = 3,6 ( cm2 )
Diện tích hình bình hành ABCD:
 4,8 + 3,6 = 8,4 ( cm2 )
Chiều cao hình bình hành ABCD là:
 8,4 : 3,36 = 2,5 ( cm )
Bài 2: ( trang 30 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
Diện tích tam giác MNQ là:
 5 ì 2,4 = 12 ( cm2 )
Diện tích tam giác NQP là;
 5 ì 3,2 = 16 ( cm2 )
Diện tích hình MNPQ là:
 12 + 16 = 28 ( cm2)
Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác MNQ và NQP là:
 12 : 16 = 0,75 = 75%
4. Củng cố,dặn dò:
- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò H
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 14 tháng 22 năm 2014
Sinh hoạt lớp
tổng kết tuần 24
I.Mục tiêu: Giúp H
 - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
 - H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
 - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
 - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
 Ưu điểm : 	
 Khuyết điểm : 	
 - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt
 - G nêu phương hướng tuần sau
 - H các tổ thi múa hát, kể chuyện
 - H và G biểu dương thi đua
IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau
Tuần 25
Thứ hai ngày 17 tháng 2 năm 2014
Luyện toán
Bài 121: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 29 - 30 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài – G kêt luận
Giải: 
 Diện tích tam giác AED là:
 4,8 : 4 ì 3 = 3,6 ( cm2 )
Diện tích hình bình hành ABCD:
 4,8 + 3,6 = 8,4 ( cm2 )
Chiều cao hình bình hành ABCD là:
 8,4 : 3,36 = 2,5 ( cm )
Bài 2: ( trang 30 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện
- Gọi 1 số H nêu bài làm của mình
- H nhận xét chữa bài
G kết luận:
Diện tích tam giác MNQ là:
 5 ì 2,4 = 12 ( cm2 )
Diện tích tam giác NQP là;
 5 ì 3,2 = 16 ( cm2 )
Diện tích hình MNPQ là:
 12 + 16 = 28 ( cm2)
Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác MNQ và NQP là:
 12 : 16 = 0,75 = 75%
4. Củng cố,dặn dò: 
- Nhận xét giờ học – Dặn dò 
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014
Luyện toán
Bài 127 : luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
Củng cố cho H cách tính diện tích diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 33 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
-
-
-
22 năm 10 tháng 6 năm 4 tháng hay 5 năm 16 tháng
17 năm 4 tháng 2 năm 9 tháng 2 năm 9 tháng
 5 năm 6 tháng 3 năm 7 tháng
-
-
-
20 ngày 12 giờ 12 phút 2 giây hay 11 phút 62 giây
 6 ngày 8 giờ 9 phút 15 giây 9 phút 15 giây
14 ngày 4 giờ 2 phút 47 giây
Bài 2 ( trang 33 ): 
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
-
-
-
28 năm 6 tháng 50 ngày hay 49 ngày 24 giờ
22 năm 4 tháng 36 ngày 20 giờ 36 ngày 20 giờ
 6 năm 2 tháng 13 ngày 4 giờ
-
-
24 giờ 20 phút hay 23 giờ 80 phút 
15 giờ 45 phút 36 15 giờ 45 phút 
 8 giờ 35 phút 
-
-
12 giờ hay 11 giờ 60 phút 
 9 giờ 20 phút 9 giờ 20 phút 
 2 giờ 40 phút 
Bài 3 trang 33: 
- H đọc yêu cầu đầu bài 
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài 
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Giải:
 Ô tô đến B lúc:
 10 giờ 20 phút – 45 phút = 9 giờ 35 phút
4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học
- Nhận xét giờ học – Dặn dò H
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014
Sinh hoạt lớp
tổng kết tuần 25
I.Mục tiêu: Giúp H
 - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
 - H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
 - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
 - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
 Ưu điểm : 	
 Khuyết điểm : 	
 - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt
 - G nêu phương hướng tuần sau
 - H các tổ thi múa hát, kể chuyện
 - H và G biểu dương thi đua
IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_5_tuan_24_nam_hoc_2013_2014.docx