Giáo án môn Toán Lớp 4 (Cả năm học)
I - MỤC TIÊU:
Giúp HS :
Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
Củng cố thêm về hàng và lớp .
Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu .
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ (hoặc giấy to) có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động:
Bài cũ: Triệu & lớp triệu
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
ùi thừa số kia. Từ nhận xét trên, rút ra tính chất: Khi chia một tích cho một số ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó rồi nhân kết quả với thừa số kia. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp thừa số thứ nhất không chia hết cho số chia. GV ghi bảng: (7 x 15) : 3 7 x (15: 3) Yêu cầu HS tính Yêu cầu HS so sánh các kết quả & rút ra nhận xét. + Giá trị của hai biểu thức bằng nhau. GV hỏi: Vì sao ta không tính (7 : 3) x 15? Hoạt động 3: Hướng dẫn HS trường hợp thừa số thứ hai không chia hết cho số chia. Hướng dẫn tương tự như trên. Sau khi xét cả 3 trường hợp nêu trên, GV lưu ý HS là thông thường ta không viết các dấu ngoặc trong hai biểu thức: 9 x 15 : 3 và 9 : 3 x 15. Hoạt động 4: Thực hành Bài tập 1: HS tính theo hai cách Bài tập 2: GV cho HS tính bằng cách thuận tiện nhất. Bài tập 3: Hướng dẫn HS gồm các bước giải Tìm tổng số mét vải. Tìm số mét vải đã bán. Đáp số: 30 mét vải. HS tính. HS nêu nhận xét. Vài HS nhắc lại. HS tính. HS nêu nhận xét. Vì thừa số thứ nhất không chia hết cho số chia. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chia hai số có tận cùng bằng các chữ số 0. TIẾT 71 : CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ O I - MỤC TIÊU: Giúp HS biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số O. II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Một tích chia cho một số. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Bước chuẩn bị (Ôn tập) GV yêu cầu HS nhắc lại một số nội dung sau đây: + Chia nhẩm cho 10, 100, 1000 + Quy tắc chia một số cho một tích. Hoạt động 2: Giới thiệu trường hợp số bị chia & số chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng. - GV ghi bảng: 320 : 40 - Cơ sở lí luận: yêu cầu HS tiến hành theo quy tắc một số chia một tích 320: 40 = 320 : (10 x 4) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 - Yêu cầu HS nêu nhận xét: 320 : 40 = 32 : 4 - GV kết luận: Có thể cùng xoá 1 chữ số 0 ở tận cùng của số chia & số bị chia để được phép chia 32 : 4, rồi chia như thường (32 : 4 = 8) - Yêu cầu HS đặt tính + Đặt tính + Cùng xoá một chữ số 0 ở số chia & số bị chia. + Thực hiện phép chia: 32 : 4 Hoạt động 3: Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn số chia. - GV ghi bảng: 32000 : 400 - Cơ sở lí luận: yêu cầu HS tiến hành theo quy tắc một số chia một tích 32000 : 400 = 32000 : (100 x 4) = 32000 : 100 : 4 = 320 : 4 = 80 - Yêu cầu HS nêu nhận xét: 32000 : 400 = 320 : 4 - GV kết luận: Có thể cùng xoá 2 chữ số 0 ở tận cùng của số chia & số bị chia để được phép chia 320 : 4, rồi chia như thường (320 : 4 = 80) - Yêu cầu HS đặt tính + Đặt tính + Cùng xoá hai chữ số 0 ở số chia & số bị chia. + Thực hiện phép chia: 320 : 4 = 80 Kết luận chung: - Xoá bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia thì phải xoá bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia. - Sau đó thực hiện phép chia như thường. Chú ý: Ở tiết này chưa xét trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia ít hơn ở số chia. Chẳng hạn: 3150 : 300 Hoạt động 4: Thực hành Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3: HS đọc đề toán, tóm tắt và giải. Đáp số a) 9 toa xe b) 6 toa xe. HS ôn lại kiến thức. HS tính. HS nêu nhận xét. HS nhắc lại. HS đặt tính. HS tính. HS nêu nhận xét. HS nhắc lại. HS đặt tính. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chia cho số có hai chữ số. TIẾT 72 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I - MỤC TIÊU: Giúp HS biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số . II.CHUẨN BỊ: Bảng con hoặc vở nháp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Chia hai số có tận cùng bằng các chữ số 0. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS trường hợp chia hết 672 : 21 a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. Bước 1: Chia .67 chia 21 được 3, viết 3 Bước 2: Nhân .3 nhân 1 bằng 3, viết 3 .3 nhân 2 bằng 6, viết 6 Bước 3: Trừ .67 trừ 63 bằng 4, viết 4 Bước 4: Hạ .Hạ 2 c. Tìm chữ số thứ 2 của thương tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) d. Thử lại: lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư 779 : 18 a.Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. Bước 1: Chia .77 chia 18 được 4, viết 4 Bước 2: Nhân .4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3 .4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7 Bước 3: Trừ .77 trừ 72 bằng 5, viết 5 Bước 4: Hạ .Hạ 9 c. Tìm chữ số thứ 2 của thương tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) d. Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Chẳng hạn: 77 : 18 = ? Hướng dẫn HS lấy chữ số đầu tiên của mỗi số chia cho nhau để tìm thương lớn nhất (7 : 1 = 7) rồi tiến hành các bước nhân, trừ. Nếu trừ không được thì tăng hoặc giảm dần thương đó đến khi trừ được thì thôi . Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Mục đích: Giúp HS rèn luyện kĩ năng ước lượng trong phép chia. Bài tập 2: HS đọc đề toán và chọn lời giải và phép tính thích hợp. Bài tập 3: HS nhắc lại quy tắc tìm một thừa số chưa biết, tìm số chia chưa biết. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chia cho số có hai chữ số (tt) TIẾT 73 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) I - MỤC TIÊU: Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số . II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Chia cho số có hai chữ số(tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS trường hợp chia hết 8192 : 64 a. Đặt tính. b.Tính từ trái sang phải Lần 1: 81 chia 64 được 1, viết 1 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 1 nhân 6 bằng 6, viết 6 81 trừ 64 bằng 17, viết 17 Lần 2: Hạ 9, được 179; 179 chia 64 được 2, viết 2 2 nhân 4 bằng 8 , viết 8 2 nhân 6 bằng 12, viết 12 179 trừ 128 bằng 51, viết 51. Lần 3: Hạ 2 được 512; 512 chia 64 được 8, viết 8; 8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3; 8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 51. 512 trừ 512 bằng 0; viết 0. Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư 1154 : 62 Tiến hành tương tự như ví dụ trên. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Thực hiện phép chia Bài tập 2: Hướng dẫn HS chọn phép tính thích hợp. Đóng 3500 bút chì theo từng tá (12 cái) Chia 3500 cho 12 Bài tập 3: HS nhắc lại tìm một thừa số chưa biết, tìm số chia chưa biết. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS đặt tính HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập TIẾT 74 : LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU: Giúp HS rèn kĩ năng: Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số . Tính giá trị của biểu thức . Giải bài toán về phép chia có dư. II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Chia cho số có hai chữ số (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Đặt tính và tính Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức Bài tập 3: Hướng dẫn các bước giải: Tìm số nan hoa mà mỗi xe đạp cần có. Tìm số xe đạp lắp được và số nan hoa còn thừa. Đáp số : 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa. HS tập ước lượng rồi thực hiện phép chia. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS sửa bài HS trình bày cách làm & đọc đáp số. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chia cho số có hai chữ số (tt) TIẾT 75 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) I - MỤC TIÊU: Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số . II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS trường hợp chia hết 10 105 : 43 = ? a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương e. Thử lại: lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư 26 345 : 35 = ? Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Mục đích: Giúp HS rèn luyện kĩ năng ước lượng trong phép chia. Bài tập 2: Đổi đơn vị: Giờ ra phút, km ra m Chọn phép tính thích hợp. Đáp số : 512 m HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập TIẾT 76 : LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU: Giúp HS rèn kĩ năng : Thực hiện phép chiacho số có hai chữ số . Giải bài toán có lời văn . II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Chia cho số có hai chữ số (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Giúp HS tập ước lượng tìm thương trong trường hợp số có hai chữ số chia cho số có hai chữ số, số có ba chữ số chia cho số có hai chữ số. Bài tập 2: Tóm tắt: 25 viên gạch : 1 m2 1050 viên gạch : .m2 Bài tập 3: - Giải toán có lời văn. Tính tổng số sản lượng của đội làm trong 3 tháng. Tính số sản phẩm trung bình mỗi người làm. Bài tập 4: HS quan sát, tính để phát hiện chỗ sai. HS đặt tính rồi tính Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Thương có chữ số 0 TIẾT 77 : THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ O I - MỤC TIÊU: Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số O ở thương . II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị 9450 : 35 a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương e. Thử lại: lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia. Ghi chú: Ở lần chia thứ 3 ta có 0 chia 35 được 0, phải viết số 0 ở vị trí thứ ba của thương. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp thương có chữ số 0 ở giữa. Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: Ở lần chia thứ hai ta có 4 chia 24 được 0, phải viết 0 ở vị trí thứ hai của thương. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: HS đặt tính rồi tính. Bài tập 2: HS đọc đề, tóm tắt, phân tích bài toán và giải. 1 giờ 12 phút : 97 200 lít 1 phút : lít Bài tập 3: Giải toán có lời văn Các bước giải Tìm chu vi mảnh đất Tìm chiều dài và chiều rộng (Áp dụng dạng Tổng - Hiệu) Tìm diện tích miếng đất. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số. TIẾT 78 : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I - MỤC TIÊU: Giúp HS biết thực hiện phép chiasố số có 4 chữ số cho số có ba chữ số II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS trường hợp chia hết 1944 : 162 = ? a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương e. Thử lại: lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư 8469 : 241 = ? Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Đặt tính Lưu ý giúp HS tập ước lượng. Bài tập 2: Yêu cầu sinh nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu thức (không có dấu ngoặc.) Bài tập 3: Các bước giải: Tìm số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết số vải Tìm số ngày cửa hàng thứ hai bán hết số vải So sánh hai số đó. Đáp số : 3 ngày HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập TIẾT 79 : LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU: Giúp HS rèn kĩ năng: Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số . Giải bài toán có lời văn. Chia một số cho một tích . II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Chia cho số có ba chữ số GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: HS đặt tính và tính Bài tập 2: Các bước giải Tìm số gói kẹo Tìm số hộp nêu mỗi hộp có 160 gói kẹo Tóm tắt: Mỗi hộp 120 gói : 24 hộp Mỗi hộp 160 gói : .hộp? Bài tập 3: HS ôn lại quy tắc một số chia cho một tích. Có thể chọn nhiều cách làm khác nhau. HS đặt tính rồi tính Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số (tt) TIẾT 80 : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) I - MỤC TIÊU: Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số . II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Hoạt động1:Hướng dẫn HS trường hợp chia hết 41535 : 195 = ? a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương e. Thử lại: lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư 80120:245 Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Lưu ý giúp HS tập ước lượng. Bài tập 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm một thừa số, tìm số chia chưa biết. Bài tập 3: Giải toán có lời văn. Tóm tắt : 305 ngày : 49 410 sản phẩm 1 ngày : sản phẩm? HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập TIẾT 81 : LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU: Giúp HS rèn kĩ năng: Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số . Giải bài toán có lời văn . II.CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Chia cho số có ba chữ số (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: HS đặt tính rồi tính. Bài tập 2: Tóm tắt : 240 gói : 18 kg 1 gói : g? Bài tập 3: HS ôn lại cách tính chiều rộng của hình chữ nhật khi biết diện tích và chiều dài của hình đó. HS đặt tính rồi tính Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập chung. TIẾT 82 : LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU: Giúp HS rèn kĩ năng: Thực hiện phép tính nhân và chia Giải bài toán có lời văn . Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Khởi động Kiểm tra bài cũ: HS sửa bài tập ở nhà. Nhận xét phần sửa bài. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giới thiệu: Luyện tập chung Luyện tập : Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. HS tính rồi ghi vào vở. Bài 2: HS đặt tính rồi tính. Bài 3: Các bước giải. Tìm số đồ dùng học toán Sở Giáo Dục – Đào tạo đó đã nhận Tìm số đồ dùng học toán của mỗi trường. Bài 4: Hướng dẫn HS đọc biểu đồ rồi trả lời các câu hỏi như SGK. HS làm bài HS sửa bài. HS làm bài HS sửa bài. HS làm bài HS sửa bài. HS làm bài HS sửa bài. Củng cố – dặn dò: Làm trong VBT Nhận xét tiết học. TIẾT 83 : LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập, củng cố hoặc tự kiểm tra về : Giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số . Các phép tính với các số tự nhiên . Thu thập
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_4_ca_nam_hoc.doc