Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 31

A- Mục tiêu

- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.

- Biết tớnh nhẩm, tớnh giỏ trị của biểu thức.

B-Đồ dùng: GV : Bảng phụ- Phiếu HT

C-Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc7 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 31
Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 151: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
A- Mục tiêu
 -Biết cách nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số( có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp).
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ1 HD thực hiện phép nhân:14273 x 3
- Ghi bảng phép nhân: 14273 x 3
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính( dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số)
- Nêu thứ tự thực hiện phép nhân?
- 2 HS thực hiện tính trên bảng
- Nhận xét, sửa sai.
b)HĐ 2: Thực hành
*Bài 1:
- Đọc đề?
- Gọi 2 HS thực hiện tính trên bảng
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2: Đọc đề?
- Các số cần điền vào ô trống là những số ntn?
- Muốn tìm tích hai số ta làm ntn?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: - Đọc đề?
- Gọi 1 HS tóm tắt
 27150kg
Lần 1: 
 ?kg
Lần 2: 
 ?kg
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đặt tính
- Ta thực hiện tính từ hàng đơn vị( từ phải sang trái.) 14273
 x
 3
 42819
- Tính
- Lớp làm nháp - Nêu KQ
- Điền số vào ô trống
- Là tích của hai số ở cùng cột với nhau 
- Thực hiện phép nhân
- Lớp làm phiếu HT
Thừa số
19091
13070
10709
Thừa số
5
6
7
Tích
95455
78420
74963
- Đọc
- Lớp làm vở
Bài giải
Số thóc lần sau chuyển được là:
27150 x 2 = 54300(kg)
Số thóc cả hai lần chuyển được là:
27150 + 54300 = 81450( kg)
 Đáp số: 81450 kg
- HS nêu
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 152 : Luyện tập
A- Mục tiêu
- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. 
- Biết tớnh nhẩm, tớnh giỏ trị của biểu thức.
B-Đồ dùng: GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Luyện tập:
*Bài 1:
- Đọc đề?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Để tính được số dầu còn lại trong kho ta cần tìm gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 63150l
Lấy 3 lần, mỗi lần : 10715l
Còn lại : ....l dầu?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: (b)
BT yêu cầu gì?
- Một BT có cả dấu cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự nào?
- 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: 
- BT yêu cầu gì?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Gọi HS nối tiếp nhân nhẩm.
- GV nhận xét.
3/Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Đọc
- Lớp làm nháp
- Có 63150l dầu, lấy 3 lần, mỗi lần 10715 l.
- Còn lại bao nhiêu lít dầu?
- Ta tìm số lít dầu lấy đi
- Lớp làm vở
Bài giải
Số dầu đã lấy đi là:
10715 x 3 = 32145( l)
Số dầu còn lại là:
63150 – 32145 = 31005(l)
 Đáp số: 31005 lít dầu
- Tính giá trị của BT
- Ta thực hiện nhận, chia trước, cộng, trừ sau
- Lớp tự làm phiếu HT
- Tính nhẩm
- Nghĩ trong đầu và ghi KQ vào bên phải phép tính
- HS tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp nhau theo tổ
Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 153:
 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
A-Mục tiêu
- Biết chia có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp cú một lượt chia cú dư và là phộp chia hết. 
B-Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Bài mới:
a)HD HS thực hiện phép chia 37684 : 4
- GV ghi bảng: 37684 : 4
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính
( dựa vào phép chia số có 4 chữ số)
- Nhận xét, sửa sai. Nếu HS nào không làm được thì GV HD như SGK.
b)HĐ 2: Thực hành
*Bài 1: -Bt yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: Đọc đề?
-BT hỏi gì?
- Để tính được số xi măng còn lại ta phải biết gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 36550kg
Đã bán : 1/5 số xi măng đó
Còn lại : ...kg?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:-Bt yêu cầu gì?
- Nêu thứ tự thực hiện BT?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Động viên HS làm bài tốt.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Quan sát
- Lớp thực hiện đặt tính và tính vào nháp
- Nhận xét bài của bạn
- Thực hiện phép chia
- Lớp làm nháp
- Nhận xét
- Đọc
- Số xi măng còn lại sau khi bán
- Phải biết số xi măng đã bán
- Lớp làm vở
Bài giải
Số xi măng đã bán là:
36550 : 5 = 7310(kg)
Số xi măng còn lại là:
36550 – 7310 = 29240(kg)
 Đáp số: 29240 kg
- Tính GT BT
- Nêu
- Lớp làm phiếu HT
Toán +
Ôn : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu
	- Củng cố về phép chia số có năm CS cho số có một chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính chia và giải toán.
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng và nêu rõ các bước chia.
- Nhận xét, sửa sai
*Bài 2: Tìm X
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:-Đọc đề?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt
Có :21414 lít dầu
Đã bán : 1/3 số dầu
Còn lại : ...? lít dầu
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Tính
- 2HS làm trên bảng
- Lớp nhận xét
45890 8 45729 7 98641 6 
 58 5736 37 6532 38 164
 29 22 26
 50 19 24
 2 5 01
 1
- HS nêu
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
a) X x 7 = 12377
 X = 12387 : 7
 X = 17483
b) X x 6 = 36786
 X = 36786 : 6
 X = 6114( dư 2)
- Đọc
- Lớp làm vở
Bài giải
Số dầu đã bán là:
21414 : 3 = 7138( l)
Số dầu còn lại là:
21414 – 7138 = 14276 ( l)
 Đáp số : 14276 lít dầu
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 154: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số( tiếp)
A-Mục tiêu
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. 
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra: Đặt tính rồi tính
85685 : 5
87484 : 4
- Nhận xét, cho điểm.
3/Bài mới:
a) HD HS thực hiện phép chia:12485 : 3
- GV ghi bảng phép chia: 12485 : 3 =?
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính
- GV nhận xét: Trong lượt chia cuối cùng ta tìm được số dư là 2. Vậy ta nói phép chia 12485 : 3 = 4161( dư 2)
b)HĐ 2: Thực hành
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng và nêu rõ các bước chia.
- Nhận xét, sửa sai
*Bài 2: BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 10250 m
1bộ : 3m
May : ... bộ? Thừa ? mét?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: (dũng 1,2)
- Nêu yêu cầu bài toán?
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài, cho điểm.
4/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò : Ôn lại bài.
- Hát
- 2HS làm trên bảng
- Lớp nhận xét
- HS đặt tính và tính ra nháp
 12485 3 
4161
 18
 05
 2
- Thực hiện phép chia
- Lớp làm nháp
- Nhận xét bài của bạn
- Có 10250m vải. May mỗi bộ quần áo hết 3m.
- May được bao nhiêu bộ và còn thừa bao nhiêu mét vải
- Lớp làm vở
Bài giải
Ta có: 10250 : 3 = 3416( dư 2)
Vậy may được 3416 bộ quần áo và dư 2 mét vải.
 Đáp số: 3416 bộ, thừa 2 mét vải
- Thực hiện phép chia để tìm thương và số dư
- Lớp làm vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 155 : Luyện tập
A-Mục tiêu
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0.
- Giải bài toỏn bằng 2 phộp tớnh.
B-Đồ dùng 	GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Thực hành:
*Bài 1: 
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: HS thực hiện tương tự bài 1
*Bài 3: 
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 27280 kg
Thóc nếp : 1/4 số thóc
Thóc nếp : ...?kg
Thóc tẻ : .. ? kg
- Chấm bài nhận xét.
*Bài 4: 
- BT yêu cầu gì?
- Em nhẩm ntn?
- Gọi HS nêu KQ ?
- Nhận xét.
3/Củng cố:
Tổng kết giờ học
Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Tính theo mẫu
- Lớp làm nháp
12760 2 18752 3 25704 5 
 07 6380 07 6250 07 5140
 16 15 20
 00 02 04
 0 2 4
- Có 27280 kg thóc, thóc nếp bằng 1/4 số thóc
- Tính số thóc mỗi loại
Lớp làm vở
Bài giải
Số thóc nếp là:
27280 : 4 = 6820( kg)
Số thóc tẻ là:
27280 – 6820 = 20460( kg)
 Đáp số: Thóc nếp: 6820 kg
 Thóc tẻ: 20460 kg
- Tính nhẩm
- HS nêu
- HS nối tiếp nêu KQ
15000 : 3 = 5000
24000 : 4 = 6000
56000 : 7 = 8000

File đính kèm:

  • docTuÇn 31.doc