Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 29
A Mục tiêu
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm
Chu vi:.cm?
Diện tích: .cm2?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Đọc đề?
- Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau?
- Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP?
- 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:-BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước?
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: gấp đôi chiều rộng
Diện tích:.cm2?
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi và DT của HCN?
- Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát
- 2, 3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- Tính DT HCN
- Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo
- Lớp làm nháp
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320( cm2)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8) x 2 = 96( cm)
Đáp số: 320cm2; 96cm.
- HS đọc
- Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại
- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80(cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160( cm2)
b)Diện tích của hình H là:
80 + 160 = 240( cm2)
Đáp số: a)80cm2; 160 cm2.
b) 240cm2
- HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng
- Diện tích của HCN.
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm2)
Đáp số: 50 cm2
Tuần 29 Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật A Mục tiêu - Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó. -Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. B Đồ dùng GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ. HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/Bài mới. a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN. - Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao? *HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD. + Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu? - HCN ABCD có DT là bao nhiêu? - Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ? - Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ? * KL: Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo). b) HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1: BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính DT HCN? - Nêu cách tính chu vi HCN? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 2: Đọc đề? -Nêu cách tính diện tích HCN? -Gọi 1 HS tóm tắt Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: 14 cm. Diện tích: ......? - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3:- Đọc đề? - Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b? - Vậy muốn tính được DT HCN ta cần làm gì? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. 3/Củng cố: - Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính 3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.) - HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông - Là 1cm2 - Là 12 cm2 - HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm. - Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12 - Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo). - Chiều dài và chiều rộng - Tính diện tích và chu vi của HCN - HS nêu - Lớp Làm phiếu HT c dài 5cm 10cm 32cm c.rộng 3cm 4cm 8cm DT 5x3=15cm2 10x4=40cm2 32x8=256cm2 C. vi (5+3)x2=16cm (10+4)x2=28cm 32+8)x2=80cm - HS đọc - HS nêu - Lớp làm vở Bài giải Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 14 x 5= 70(cm2 Đáp số: 70cm2 - HS đọc - Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo. - Phải đổi số đo chiều dài thành cm. - Lớp làm vở- Đổi vở- KT Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15( cm2) b)Đổi : 2dm = 20 cm. Diện tích hình chữ nhật là: 29 x 9 = 180( cm2) - HS nêu Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 142 : luyện tập A Mục tiêu - Biết tính diện tích hình chữ nhật. B Đồ dùng GV : Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Kiểm tra: - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ? - Nhận xét, cho điểm. 3/Luyện tập: *Bài 1: BT yêu cầu gì? - Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều dài: 4dm Chiều rộng: 8cm Chu vi:......cm? Diện tích: ....cm2? - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Đọc đề? - Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau? - Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP? - 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3:-BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước? Tóm tắt Chiều rộng: 5cm Chiều dài: gấp đôi chiều rộng Diện tích:.....cm2? - Chấm bài, nhận xét. 4/Củng cố: - Nêu cách tính chu vi và DT của HCN? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2, 3 HS nêu - HS khác nhận xét. - Tính DT HCN - Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo - Lớp làm nháp Bài giải Đổi 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320( cm2) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 40 + 8) x 2 = 96( cm) Đáp số: 320cm2; 96cm. - HS đọc - Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại - Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP. - Lớp làm phiếu HT Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 x 10 = 80(cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160( cm2) b)Diện tích của hình H là: 80 + 160 = 240( cm2) Đáp số: a)80cm2; 160 cm2. b) 240cm2 - HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng - Diện tích của HCN. - Tính chiều dài của HCN - Lớp làm vở Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10( cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50( cm2) Đáp số: 50 cm2 Thứ tư ngày 31 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 143 : diện tích hình vuông A Mục tiêu - Biết qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là Xăng- ti- mét vuông. B Đồ dùng GV : Hình vuông kích thước 3cm. Bảng phụ C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT hình vuông - Lấy hình vuông đã chuẩn bị. - HV ABCD gồm mấy ô vuông ? - Làm thế nào để tìm được? *HD cách tìm: Mỗi hàng có 3 ô vuông, có 3 hàng. Ta lấy số ô vuông của 1 hàng nhân với số hàng. Vậy tất cả có bao nhiêu ô vuông? - Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -Vậy diện tích HV ABCD có diện tích là bao nhiêu cm2 ? - Y/c HS đo cạnh của hình vuôngv ? + Vậy: 3cm x 3 cm = 9cm2. 9cm2 là diện tích của HV ABCD. Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó. b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1: BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính chu vi và diện tích hình vuông? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Muốn tính DT HV theo cm2, ta cần làm gì? - Gọi 1 HS làm bài. Tóm tắt Cạnh dài: 80mm Diện tích:....cm2 - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3:BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Nêu quy tắc tính DT HV? - Muốn tính được DT HV ta phải biết gì? - BT cho biết chu vi HV, làm thế nào để tính được độ dài 1 cạnh? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chu vi: 20cm Diện tích: ...cm2 - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Lấy HV và quan sát - 9 ô vuông - Ta lấy 3 x 3 hoặc 3 + 3 + 3 - Hình vuông ABCD có tất cả: 3 x 3 = 9 cm2 - Là 1cm2 - HV ABCD có diện tích là 9cm2 -Vài HS nêu: Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó. - Tính chu vi và diện tích HV. - HS nêu - Lớp làm nháp. Cạnh HV 3cm 5cm 10cm CV HV 3x4=12cm 5x4=20cm 10x4=40cm DTHV 3x3= 3cm2 5x5=25cm2 10x10=100cm2 - Tính DT HV theo cm2 - Đổi số đo cạnh HV theo đơn vị cm. -Lớp làm phiếu HT Bài giải Đổi: 80mm =8cm Diện tích của tờ giấy hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm) Đáp số: 64cm. - HV có chu vi là 20cm - Tính DT HV - HS nêu - Cạnh của hình vuông - Lấy chu vi chia cho 4 - Lớp làm vở Bài giải Số đo cạnh của hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm) Diẹn tích của hình vuông là: 5 x 5 = 25 ( cm2) Đáp số: 25 cm2 -HS nêu Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010 Toán Tiết 144: luyện tập A Mục tiêu - Biết tính diện tích hình vuông. B Đồ dùng GV : Bảng phụ-Phiếu HT C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông? - Nhận xét, cho điểm 3/Thực hành: *Bài 1: - Đọc đề? - Y/c HS tự làm bài. - Gọi 1 Hàm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: - Đọc đề? - Muốn tính DT mảng tường ta làm ntn? - Muốn tính DT viên gạch HV ta làm ntn? - Gọi 1 HS làm trên bảng? - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: (a) - Đọc đề? - HCN có kích thước ntn? - Hình vuông có kích thước ntn? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 4/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN - Hát - 2-3 HS nêu - HS khác nhận xét. - HS đọc Bài giải a)Diện tích HV có cạnh 7cm là: 7 x 7 = 49(cm2) b)Diện tích HV có cạnh 5cm là: 5 x 5 = 25(cm2) - Đọc - Lấy DT một viên gạch nhân với số viên gạch. - Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó - Làm phiếu HT Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100(cm2) Diện tích mảng tường ốp thêm là: 100 x 9 = 900(cm2) Đáp số: 900( cm2) - Đọc - HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm. - HV có cạnh 4cm. - Lớp làm vở Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm2) Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16( cm2) Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010 Toán Tiết 145 : phép cộng các số trong phạm vi 100 000. A Mục tiêu -Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng). -GiảI bài toán có lời văn bằng 2 phộp tớnh. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT CCác hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng 45732+36194 - Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. - Muốn tìm tổng ta làm ntn? - Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ - Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK) - Nêu quy tắc tính? b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: (a) Y/c HS làm tương tự bài 1. *Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác nhau. - Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: - Tìm cách giải khác cho bài toán 4? - Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát - Nghe - Thực hiện phép cộng 45732 +36194 81926 - HS nêu - Thực hiện tính cộng các số - Lớp làm nháp - Nhận xét bài của bạn - Quan sát - Lớp làm phiếu HT Bài giải Đoạn đường AC dài là: 2350 – 350 = 2000(m) Đổi: 2000 m = 2 km Đoạn đường AD dài là: 2 + 3 = 5 km. Đáp số: 5 km. - HS tự tìm và giải
File đính kèm:
- TuÇn 29.doc