Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 28
A Mục tiêu
- Đọc và biết thứ tự các số trũn nghỡn, trũn trăm có 5 chữ số.
-Biết làm tính với cỏc số trong phạm vi 100 000(tớnh viết và tớnh nhẩm).
B Đồ dùng GV : Bảng phụ
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 28 Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000 A Mục tiêu - Biết so sánh các số trong phạm vi 100000. -Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong một nhóm 4 số mà cỏc số là số cú năm chữ số . B Đồ dùng: GV : Bảng phụ HS : SGK CCác hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ 1: HD so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Ghi bảng: 99 999....100 000 và yêu cầu HS điền dấu >; < ; =. - Vì sao điền dấu < ? - Ghi bảng: 76200....76199 và y/c HS SS - Vì sao ta điền như vậy? - Khi SS các số có 4 chữ số với nhau ta so sánh ntn? + GV khẳng định: Với các số có 5 chữ số ta cũng so sánh như vậy ? b)HĐ 2: Thực hành: *Bài 1; 2: BT yêu cầu gì? - GV y/c HS tự làm vào phiếu HT - Gọi 2 HS làm trên bảng - Nhận xét, cho điểm. *Bài 3: -BT yêu cầu gì? - Muốn tìm được số lớn nhất , số bé nhất ta làm ntn? - Yêu cầu HS làm vở - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4: (a) Y/C HS so sỏnh và xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn 3/Củng cố: - Nêu cách so sánh số có năm chữ số? - Dặn dò: Ôn bài ở nhà. - Hát - HS nêu: 99 999 < 100 000 - Vì: 99 999 có ít chữ số hơn 100 000 - HS nêu: 76200 > 76199 - Vì s 76200 có hàng trăm lớn hơn số 76199 -HS nêu/ HS khác nhận xét. + HS đọc quy tắc +Điền dấu > ; <; = -HS làm bài, chữa bài. +Tìm số lớn nhất , số bé nhất - Ta cần so sánh các số với nhau a) Số 92386 là số lớn nhất. b)Số 54370 là số bé nhất. - HS nhận xét bài của bạn - HS nờu cỏch so sỏnh và viết theo thứ tự 8 258, 16 999, 30 620, 31 855. - HS nêu Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 137 : Luyện tập A Mục tiêu - Đọc và biết thứ tự cỏc số trũn nghỡn, trũn trăm cú 5 chữ số. -Biết làm tính với cỏc số trong phạm vi 100 000(tớnh viết và tớnh nhẩm). B Đồ dùng GV : Bảng phụ C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Kiểm tra:- Gọi 2 HS lên bảng 56527...5699 14005...1400 + 5 67895...67869 26107...19720 - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề? - Muốn điền số tiếp theo ta làm ntn? - Giao phiếu BT - Gọi 3 HS chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. *Bài 2: (b) - BT yêu cầu gì? - Nêu cách SS số? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 3:-Đọc đề? - Tính nhẩm là tính ntn? - Gọi HS nêu miệng - Nhận xét, cho điểm. * Bài 4: 2 HS nờu *Bài 5: -Đọc đề? - Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì? - Ta thực hiện tính theo thứ tự nào? - Y/c HS tự làm bài. - Chấm bài, nhận xét. 4/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 56527 < 5699 14005 = 1400 + 5 67895 > 67869 26107 >19720 - Điền số -Ta lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị: 1 trăm; 1 nghìn. 99600; 99601; 99602; 99603; 99604. 18200; 18300; 18400; 18500; 18600. 89000; 90000; 91000; 92000; 93000. - Điền dấu > ; < ; = - HS nêu - Lớp làm phiếu HT 8357 > 8257 3000 + 2 < 3200 36478 6621 89429 > 89420 8700 – 700 = 8000 - Tính nhẩm - HS nêu KQ a) 5000 b) 6000 9000 4600 7500 4200 9990 8300 -Số lớn nhất cú 5 chữ số là: 99 999 -Số bộ nhất cú 5 chữ số là: 10 000 - Đặt tính rồi tính - Đặt các hàng thẳng cột với nhau - Từ phải sang trái. - Làm vở KQ như sau: a) 5727 b) 1410 3410 3978 Thứ tư ngày 24 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 138 : Luyện tập ( Tiếp ) A-Mục tiêu - Đọc, viết số trong phạm vi 100 000. -Biết thứ tự cỏc số trong phạm vi 100 000. - Giải toỏn tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh và giải bài toỏn cú lời văn. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT- 8 hình tam giác HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: *Bài 1:-Đọc đề? - Y/c HS tự làm bài vào nháp - Gọi 3 HS chữa bài. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: BT yêu cầu gì? - X là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm X? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: -Đọc đề? - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - BT thuộc dạng toán nào? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt 3 ngày : 315 m 8 ngày : ...m? - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Tổng kết giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Viết số thích hợp a)3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902. b)24686; 24687; 24688; 24689; 24690. c)99995; 99996; 99997; 99998; 99999; 100 000. - Tìm X - HS nêu - HS nêu - Lớp làm phiếu HT a)X + 1536 = 6924 X = 6924 – 1536 X = 5388 b) X x 2 = 2826 X = 2826 : 2 X = 1413 - HS đọc - 3 ngày đào 315 m mương - 8 ngày đào bao nhiêu m mương - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Lớp làm vở Bài giải Số mét mương đào trong một ngày là: 315 : 3 = 105(m) Tám ngày đào số mét mương là: 105 x 8 = 840(m ) Đáp số: 840 mét Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 139 : Diện tích của một hình A Mục tiêu -Làm quen với khái niệm diện tích.và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. - Biết hỡnh này nằm trọn trong hỡnh kia thỡ diện tích hỡnh này bộ hơn diện tích hỡnh kia. Một hỡnh được tỏch thành 2 hỡnh thỡ diệ tích hình đú bằng tổng diện tích của 2 hỡnh đó tỏch. B Đồ dùng GV : Các hình minh hoạ trong SGK.-Bảng phụ C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a)HĐ 1: GT về diện tích của một hình VD1:-Đưa ra hình tròn. Đây là hình gì? - Đưa tiếp HCN: Đây là hình gì? - Đặt HCN lên trên hình tròn, ta thấy HCN nằm gọn trong hình tròn, ta nói diện tích HCN bé hơn diện tích hình tròn. VD2:-Đưa hìnhA. Hình A có mấy ô vuông? Ta nói DT hình A bằng 5 ô vuông. - Đưa hình B. Hình B có mấy ô vuông? - Vật DT hình B bằng mấy ô vuông? Ta nói: DT hình A bằng DT hình B. - Tương tự GV đưa VD3 và KL: Diện tích hình P bằng tổng DT hình M và hình N. b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1:Treo bảng phụ - Đọc đề? - GV hỏi - Nhận xét. *Bài 2: a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông? b) Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông? c) So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q? * Bài 3:- BT yêu cầu gì? - GV yêu cầu HS cắt đôi hình A theo đường cao của tam giác. - Ghép hai mảnh đó thành hình B - So sánh diện tích hai hình ? ( Hặoc có thể cắt hình B để ghép thành hình A rồi so sánh) 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. Hát - Hình tròn. - Hình chữ nhật - HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn. - Có 5 ô vuông - Có 5 ô vuông - 5 ô vuông - Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích hình B - Nêu: Diện tích hình P bằng tổng DT hình M và hình N. - Câu nào đúng, câu nào sai - HS trả lời. + Câu a sai + Câu b đúng + Câu c sai a) Hình P gồm 11 ô vuông b) Hình Q gồm 10 ô vuông c) diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q. Vì: 11 > 10. - So sánh diện tích hình A với diện tích hình B. - HS thực hành trên giấy. - Rút ra KL: Diện tích hình A bằng diện tích hình B. Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 140: Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông. A Mục tiêu - Biết đơn vị đo diện tích: Xăng- ti -mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm.. -Biết đọc và viết số đo diện tích theo Xăng- ti -mét vuông . B Đồ dùng GV : Hình vuông có cạnh 1cm. HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ 1: Giới thiệu xăng – ti mét vuông. - GV: Để đo diện tích , người ta dùng đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện tích thường gặp là xăng – ti mét vuông. Xăng – ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. + Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2 - Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông. - Vậy diện tích của hình vuông này là bao nhiêu? b) Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề? - Gọi HS trả lời theo cặp. - Nhận xét và lưu ý cách viết: Chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của cm. *Bài 2: - Hình A có mấy ô vuông? Mỗi ô vuông có diền tích là bao nhiêu? - Vậy ta nói diện tích của hình A là 6cm2 - Các phần khác HD tương tự phần a. * Bài 3: BT yêu cầu gì? - Nêu cách thực hiện? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Thi đọc và viết đơn vị đo diện tích. - Dặn dò: Ôn lại bài. Hát - HS theo dõi - Đọc: Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2 - Đo và báo cáo: Hình vuông có cạnh là 1cm. - Là 1cm2 - Đọc và viết số đo diện tích theo xăng – ti mét vuông. + HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích. + HS 2: Viết đơn vị đo diện tích. - Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2. - HS đọc: diện tích của hình A là 6 xăng – ti mét vuông. - Thực hiện phép tính với số đo co đơn vị đo là diện tích. - Thực hiện như với các số đo chiều dài, thời gian, cân nặng... - Làm vở. 18cm2 + 26cm2 = 44cm2 40cm2 – 17cm2 = 23cm2 6cm2 x 4 = 24cm2 32cm2 : 4 = 8cm2 - HS thi đọc và viết
File đính kèm:
- Tuan 28.doc