Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 21
A- Mục tiêu
- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000(bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 21 Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010 Toán Tiết 101: Luyện tập A- Mục tiêu - HS biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số và giảI bài toán băng hai phép tính. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: * Bài 1: - Viết bảng: 4000 + 3000 = ? - Yêu cầu HS tính nhẩm KQ? * Bài 2: - Đọc đề? - Tính nhẩm là tính ntn? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện ? - Gọi 3 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tìm số dầu bán cả hai buổi ta làm ntn? - Muốn tìm số dầu buổi chiều ta làm ntn? - Chữa bài, nhận xét. 4/ Củng cố: - Thi nhẩm nhanh: 4300 + 200 ; 8000 + 2000; 7600 + 400 - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 2- 3HS nêu - Nhận xét. - 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn Vậy 4000 + 3000 = 7000 - HS đọc - Nghĩ trong đầu và ghi KQ ra giấy - HS làm miệng 2000 + 400 = 2400 300 + 4000 = 4300 9000 + 900 = 9900 600 + 5000= 5600 - Đặt tính rồi tính. - HS nêu - Lớp làm phiếu HT 2541 5348 805 + + + 4238 936 6475 6779 6284 7280 - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Lấy số dầu buổi sáng cộng số dầu buổi chiều. Mà số dầu buổi chiều chưa biết. - Ta lấy số dầu buổi sáng nhân 2. - Làm vở- 1 HS chữa bài. Bài giải Số dầu bán buổi chiều là: 432 x 2 = 864( l) Số dầu bán cả ngày là: 432 + 864 = 1296( l) Đáp số: 1296lít dầu. - HS thi nhẩm. Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010 Toán Tiết 102: phép trừ các số trong phạm vi 10 000. A- Mục tiêu - Biết trừ các số trong phạm vi 10 000(bao gồm đặt tính và tính đúng). - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HD thực hiện phép trừ 8653 - 3917. - HD đặt tính và tính: Viết SBT ở hàng trên, số trừ ở hàng dưới sao cho các hàng thẳng cột với nhau. Thực hiện từ phải sang trái. ( như SGK). - Nêu quy tắc thực hiện tính trừ? b) HĐ 2: Thực hành. * Bài1: - Đọc đề? Gọi 4 HS làm trên bảng - Nhận xét, chữa bài. * Bài 2: (b) - Đọc đề? Gọi 2 HS làm trên bảng * Bài 3:- Đọc đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Muốn tìm số vải còn lại ta làm ntn? - Gọi 1 HS chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4:- Đọc đề? - Nêu cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng? - Gọi 1 HS thực hành trên bảng. - Chữa bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Nêu cách thực hiện phép trừ số có 4 chữ số? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Thực hiện nháp. 8652 - 3917 4735 - Vài HS nêu quy tắc. - Đọc - Lớp làm phiếu HT 6385 7563 5482 8695 - - - - 2927 4908 1956 2772 3458 2655 3526 5923 - Đọc - HS nêu - Lấy số vải đã có trừ đi số vải bán được - Lớp làm vở Bài giải Cửa hàng còn lại số vải là: 4283 - 1635 = 2648( m) Đáp số: 2648 mét. - HS nêu - Hs nêu - Vẽ đoạn thẳng dài 8cm. Chia đôi độ dài , tìm trung điểm. Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010 Toán Tiết 103: luyện tập A- Mục tiêu - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. tròn nghìn có đến bốn chữ số. - Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giảI bài toán bằng hai phép tính. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Đặt tính rồi tính. 3546 - 2145 5673 - 2135 - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: * Bài 1: Tính nhẩm - Ghi bảng: 8000 - 5000 = ? - Y/ c HS nhẩm và nêu cách nhẩm? - Nhận xét, kết luận * Bài 2: - Đọc đề? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3:- BT yêu cầu gì? - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính? - Gọi 4 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - BT cho biết gì? hỏi gì? - Gọi 1 HS tóm tắt và giải trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 4/ Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2 Hs làm - Nhận xét bạn - Nhẩm và nêu KQ: 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn. Vậy 8000 - 5000 = 3000. - Đọc - Lớp làm phiếu HT 3600 - 600 = 3000 6200 - 4000 = 2200 7800 - 500 = 7300 4100 - 4000 = 100 - HS nêu - HS nêu - lớp làm vở 4284 9061 6473 4492 - - - - 3528 4503 5645 833 3756 4558 825 3659 - Đọc - HS nêu - Lớp làm vở Bài giải Cả hai lần chuyển số muối là: 2000 + 1700 = 3700( kg) Trong kho còn lại số muối là: 4720 - 3700 = 1020( kg) Đáp số: 1020 kg. Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010 Toán Tiết 104: luyện tập chung A- Mục tiêu - Biết cộng ,trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000. - GiảI bài toán bằng hai phép tính va tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ. B- Đồ dùng GV : 8 hình tam giác vuông cân như bài 5.- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: * Bài 1: (cột 1,2) - Đọc đề? - Tính nhẩm là tính ntn? - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - BT yêu cầu gì? - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính? - Gọi 4 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - Đọc đề? - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết đội đó trồng được bao nhiêu cây ta làm ntn? - Làm thế nào để tìm được số cây trồng thêm? - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - X là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm X? - Gọi 2 HS chữa bài. - Chữa bài, nhận xét. .3/ Củng cố: - Đánh giá tiết học - Dặn dò: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tờ lịch năm 2005 để học bài sau. - Hát - Tính nhẩm - Nghĩ trong đầu và nêu KQ - Nêu miệng KQ - đặt tính rồi tính - HS nêu - Lớp làm phiếu HT 6924 5718 8493 4380 - - - - 1536 636 3667 729 8460 6354 4826 3651 - đọc - HS nêu - lấy số cây đã trồng cộng số cây trồng thêm. Nhưng số cây trồng thêm chưa biết. - Lấy số cây đã trồng chia 3. - Làm vở Bài giải Số cây trồng thêm là: 948 : 3 = 316( cây) Số cây trồng được tất cả là: 948 + 316 = 1264( cây0 Đáp số: 1264 cây. - tìm X - HS nêu - Hs nêu - lớp làm phiếu HT X +1909 =2050 X - 568 = 3705 X =2050 -1909 X = 3705+568 X =141 X = 4291 Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010 Toán Tiết 105: tháng - năm. A- Mục tiêu - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. - Biết 1 năm có 12 tháng, tên gọi các tháng, biết số ngày trong tháng. Biết xem lịch. B- Đồ dùng GV : Tờ lịch năm 2010 HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: GT các tháng trong năm và số ngày trong các tháng. - treo tờ lịch năm 2005. - Một năm có bao nhiêu tháng? Đó là những tháng nào? - Tháng Một có bao nhiêu ngày? - Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày? - Những tháng nào có 31 ngày? - Những tháng nào có 30 ngày? - Tháng 2 có bao nhiêu ngày? + Năm thường thì tháng Hai có 28 ngày, còn năm nhuận thì tháng Hai có 29 ngày. b) HĐ 2: Thực hành. * Bài 1: - Cho HS thảo luận cặp đôi để trả lời các câu hỏi của BT 1. Gọi 2- 3 cập trả lới trước lớp. - Tháng này là tháng mấy? Tháng sau là tháng mấy? - Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Tháng 3 có bao nhiêu ngày? - Tháng 6 có bao nhiêu ngày? - Tháng 7 có bao nhiêu ngày? - Tháng 10 có bao nhiêu ngày? - Tháng 11 có bao nhiêu ngày? * Bài 2: - Treo tờ lịch tháng 8 năm 2005 - Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy? - Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật? - Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - HD HS sử dụng nắm của bàn tay để tính số ngày trong tháng. - Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà. - Hát - quan sát - 12 tháng. đó là tháng 1, tháng 2, tháng 3......., tháng 12. - 31 ngày - HS nhìn vào tờ lịch và nêu. - Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Tháng 4, 6, 9, 11. - có 28 ngày + HS 1: Hỏi + HS 2: Trả lời ( Sau đó đổi vị trí) - Tháng này là tháng 1, tháng sau là tháng 2. - Tháng 1 có 31 ngày? - Tháng 3 có 31 ngày? - Tháng 6 có 30 ngày? - Tháng 7 có 31 ngày? - Tháng 10 có 30 ngày? - Tháng 11 có 30 ngày? - Quan sát và nêu . - Là thứ sáu - Là thứ tư - Bốn ngày chủ nhật - ngày 31, thứ tư - Thực hành xem số ngày trong tháng trên nắm tay.
File đính kèm:
- Tuan 21.doc