Giáo án môn Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách chia.

a) Phép chia 648 : 3 .

- GV ghi phép chia 648 : 3 lên bảng.

- GV hỏi HS:

- Để chia được thì đầu tiên ta cần làm gì?

- GV hướng dẫn học sinh từng bước.

- GV hỏi HS và thực hiện cách chia:

 + Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia

+ 6 chia 3 bằng mấy?

+ Viết 2 vào đâu?

+ Số dư là mấy?

+ Hạ 4, 4 chia 3 bằng mấy?

+ Viết 1 vào đâu?

+ Số dư là mấy?

+ Hạ 8, 18 chia 3 bằng mấy?

+ Số dư là mấy?

+ Vậy 648 : 3 bằng mấy?

- GV gọi HS nhắc lại cách chia.

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toaùn
Chia soá coù ba chöõ soá cho soá coù moät chöõ soá 
I/ Muïc tieâu:
 - Kiến thức: Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư)
- Kỹ năng: Rèn HS tính đúng các phép tính, chia chính xác và thành thạo.
 - Thái độ: Yeâu thích moân toaùn, töï giaùc laøm baøi.
II/ Chuaån bò:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ. 
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp. 
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
 72 4 42 3 
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
3. Dạy bài mới.
* Giới thiệu bài: Tiết trước cô và các em đã tìm hiểu xong bài “Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số”. Tiết học hôm nay cô và các em sẽ cùng nhau tìm hiểu bài “Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số”
- Gọi HS nêu lại tên bài.
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng
* Dạy bài: 
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách chia.
a) Phép chia 648 : 3 .
- GV ghi phép chia 648 : 3 lên bảng.
- GV hỏi HS:
- Để chia được thì đầu tiên ta cần làm gì?
- GV hướng dẫn học sinh từng bước.
- GV hỏi HS và thực hiện cách chia:
 + Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia
+ 6 chia 3 bằng mấy?
+ Viết 2 vào đâu?
+ Số dư là mấy?
+ Hạ 4, 4 chia 3 bằng mấy? 
+ Viết 1 vào đâu? 
+ Số dư là mấy?
+ Hạ 8, 18 chia 3 bằng mấy?
+ Số dư là mấy?
+ Vậy 648 : 3 bằng mấy?
- GV gọi HS nhắc lại cách chia.
b) Phép chia 236 : 5.
- GV ghi phép chia 236 : 5 lên bảng.
- GV hỏi HS:
- Để chia được thì đầu tiên ta cần làm gì?
- GV hướng dẫn học sinh từng bước.
- GV hỏi HS và thực hiện cách chia:
 + Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia
+ 23 chia 5 bằng mấy?
+ Viết 4 vào đâu?
+ Số dư là mấy?
+ Hạ 6, 36 chia 5 bằng mấy? 
+ Viết 7 vào đâu? 
+ Số dư là mấy?
+ Vậy 236 : 5 bằng mấy?
Đây là phép chia có dư .
- GV gọi HS nhắc lại cách chia.
Lưu ý: Ở lượt chia thứ nhất nếu chữ số đầu tiên ở số bị chia bằng hoặc lớn hơn thì ta chỉ cần lấy 1 số để chia, nếu chữ số đầu tiên ở số bị chia bé hơn số chia ta phải lấy hai chữ số để chia.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
 Bài tập 1: Tính.
- GV gọi HS lên bảng làm câu a. HS còn lại làm vào vở câu a và b.
- Gọi HS nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2: 
- HS làm vào vở bài tập.
Bài 3: Viết theo mẫu: 
- Gọi HS lên bảng điền kết quả vào bảng phụ có ghi bài tập.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Củng cố - dặn dò:
 - Gọi HS nhắc lại phần lưu ý.
* Nhận xét tiết học: Lớp học tốt.
* Dặn dò về nhà: Lớp coi lại bài hôm nay đã học và coi tiếp bài “Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số” (tiếp theo).
- Học sinh giữ trật tự chuẩn bị vào tiết học.
- Học sinh làm bài. 
72 4 42 3
4 18 3 14 
32 12
32 12
0 0
- Học sinh nhận xét.
-HS lắng nghe.
- HS nêu tựa bài.
- Học sinh trả lời:
- Đặt tính rồi tính.
- HS trả lời:
 + Chúng ta chia từ hàng trăm cảu số bị chia.
+ 6 chia 3 bằng 2.
+ Viết 2 vào vị trí của thương.
+ 6 chia 3 bằng 2, 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0, dư 0.
+ 4 chia 3 bằng 1.
+ Viết 1 vào thương sau 2.
+ 4 chia 3 bằng 1, 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1, dư 1.
+ 18 chia 3 bằng 6.
+ 18 chia 3 bằng 6, 6 nhân 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0, dư 0.
+ 648 : 3 = 216.
- HS nhắc lại.
- Học sinh trả lời:
- Đặt tính rồi tính.
- HS trả lời:
 + Chúng ta chia từ hàng trăm cảu số bị chia.
+ 23 chia 5 bằng 4.
+ Viết 4 vào vị trí của thương.
+ 23 chia 5 bằng 4, 4 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3, dư 3.
+ 36 chia 5 bằng 7.
+ Viết 7 vào thương sau 4.
+ 36 chia 5 bằng 7, 7 nhân 5 bằng 35, 36 trừ 35 bằng 1, dư 1.
+ 236 : 5 = 47, dư 1.
- HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- HS lên bảng làm bài.
872 4 375 5
8 218 35 75
07 025
 4 25
 32 0 
 32
 0 
390 6 905 5
36 65 5 18
030 40
 30 40
 0 0
- HS nhận xét.
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS nhắc lại phần lưu ý.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_3_bai_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co_mo.docx
Giáo án liên quan