Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 147: So sánh các số có 3 chữ số

1.Khởi động

2.Kiểm tra

 - GV đọc cho HS viết số vo bảng con:

+ Bảy trăm mười lăm.

+ Hai trăm tám mươi lăm.

+ Chín trăm.

- GV nhận xt.

3.Bi mới:

- GV giới thiệu: So snh cc số cĩ 3 chữ số.

Hoạt động 1 : Giới thiệu cch so snh cc số cĩ ba chữ số.

- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi : Có bao nhiêu hình vuông nhỏ ?

- Gọi 1 HS lên bảng viết.

- Gắn tiếp hình biểu diễn số 235 vào bên phải và hỏi : có bao nhiêu hình vuông ?

- Gọi 1 HS lên bảng viết số 235 ở dưới hình biểu diễn.?

- GV hỏi : 234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào có ít hình vuông hơn, bên nào có nhiều ô vuông hơn ?

- Vậy 234 và 235 số nào bé hơn ? số nào lớn hơn ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 3930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 2 - Tiết 147: So sánh các số có 3 chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mơn dạy: Tốn
Tuần: 29
Ngày soạn: 30/3/2015
Ngày dạy: 1/4/2015
Người dạy: Lê Thị Thúy Duy
Tiết 147: SO SÁNH CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ
I .Mục đích yêu cầu
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số cĩ ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (khơng quá 1000).
- Làm được BT 1, 2a, 3( dịng 1)
II. Chuẩn bị
- Các hình vuơng , hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị .
- Vở, SGK.
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
2.Kiểm tra
 - GV đọc cho HS viết số vào bảng con:
+ Bảy trăm mười lăm.
+ Hai trăm tám mươi lăm.
+ Chín trăm.
- GV nhận xét.
3.Bài mới:
- GV giới thiệu: So sánh các số cĩ 3 chữ số.
NHoạt động 1 : Giới thiệu cách so sánh các số cĩ ba chữ số.
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi : Có bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết.
- Gắn tiếp hình biểu diễn số 235 vào bên phải và hỏi : có bao nhiêu hình vuông ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số 235 ở dưới hình biểu diễn.?
- GV hỏi : 234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào có ít hình vuông hơn, bên nào có nhiều ô vuông hơn ?
- Vậy 234 và 235 số nào bé hơn ? số nào lớn hơn ?
- Dựa vào việc so sánh 234 và 235. Trong toán học việc so sánh thực hiện dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng.
- Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 234 và 235 ?
- Hãy so sánh chữ số hàng chục của 234 và 235 ?
- Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của 234 và 235 ?
- Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235 và viết 234 234.
* So sánh số 194 và 139:
- Hướng dẫn HS so sánh 194 hình vuông với 139 hình vuông tương tự như so sánh số 234 hình vuơng và 235 hình vuơng. 
* So sánh số 199 và 215:
- Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuông với 215 hình vuông tương tự như so sánh số 234 hình vuơng và 235 hình vuơng. 
- Hướng dẫn HS so sánh 199 và 215 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng.
- Kết luận: Khi so sánh các số có 3 chữ số với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng nào ?
- Số có hàng trăm lớn hơn sẽ như thế nào so với số kia ?
- Khi đó ta có cần so sánh tiếp đến hàng chục hay không?
- Khi nào ta cần so sánh tiếp đến hàng chục ? 
- Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng nhau thì số có hàng chục lớn hơn sẽ như thế nào so với số kia ?
- Nếu hàng chục của các số cần so sánh bằng nhau thì ta phải làm gì ?
- Khi hàng trăm và hàng chục bằng nhau, số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ như thế nào so với số kia ?
NHoạt động 2 : Luyện tập - thực hành.
 Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con.
- Yêu cầu một vài HS giải thích về kết quả so sánh. 
- GV nhận xét, sửa chữa.
 Bài 2: 
 - Gọi 1 HS nêu yêu cầu ? 
 - Để tìm được số lớn nhất ta phải làm gì ?
 - Viết lên bảng dãy số: 395; 695; 375 và yêu cầu HS suy nghĩ để so sánh các số với nhau và tìm ra số nào lớn nhất.
- GV nhận xét, đánh giá.
 Bài 3 : 
- Yêu cầu HS tự làm bằng viết chì vào SGK. 
- GV nhận xét.
4.Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu lại cách so sánh các số có 3 chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS về ơn luyện cách so sánh các số cĩ ba chữ số.
- Hát
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- Có 234 hình vuông. 
-1 HS lên bảng viết 234 vào dưới hình biểu diễn số.
-Có 235 hình vuông. 
-1 HS lên bảng viết số 235.
- 234 hình vuông ít hơn 235 hình vuông, 235 hình vuông nhiều hơn 234 hình vuông.
 -1 HS lên bảng viết :
234 < 235
235 > 234
-Chữ số hàng trăm đều là 2.
-Chữ số hàng chục đều là 3.
-Chữ số hàng dơn vị là 4 < 5
-234 234
-194 hình vuơng nhiều hơn 139 hình vuơng, 139 hình vuơng ít hơn 194 hình vuơng.
- Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay 139 < 194
- 215 hình vuơng nhiều hơn 199 hình vuơng, 199 hình vuơng ít hơn 215 hình vuơng.
- Hàng trăm 2 >1 nên 199 < 215 
 hay 215 > 199
- Bắt đầu so sánh từ hàng trăm.
- Số có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.
- Không cần so sánh tiếp.
- Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng nhau.
- Số có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Ta phải so sánh tiếp đến hàng đơn vị.
- Số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Vài em đọc lại.
VD: 124 < 129 vì trăm cùng là 1, hàng chục cùng là 2 nhưng hàng đơn vị 4 < 9
127 > 121	865 = 865
124 < 129 648 < 684
182 549
- HS nhận xét.
- 1HS nêu yêu cầu BT 2: Tìm số lớn nhất và khoanh vào số đó.
- Phải so sánh các số với nhau.
- 2 HS nêu câu trả lời của mình.
- Số 695 là số lớn vì cĩ hàng trăm lớn nhất.
- HS khác nhận xét.
- Yêu cầu 2 HS đọc đáp án.
- HS khác lắng nghe và nhận xét.
- 2 HS nêu lại.
- HS lắng nghe.

File đính kèm:

  • docSo_sanh_cac_so_co_ba_chu_so.doc
Giáo án liên quan