Giáo án môn Toán lớp 2 - Số 1 trong phép nhân và phép chia
Gi 1 HS lªn b¶ng sưa bµi 4
- GV nhận xét
GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tit hc
a) GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:
1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3
vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
vậy 1 x 4 = 4
- GV cho HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
TUẦN 27 Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2014 TỐN SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đĩ . 2.Kĩ năng: - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ . - Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đĩ . 3.Thái độ: - Gi¸o dơc HS biÕt vËn dơng kiÕn thøc ®· häc vµo cuéc sèng. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. Gi¸o viªn: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ. 2.Häc sinh: Vë « li SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Tiến trình giờ dạy. Tg ND Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs 4’ 1’ 7’ 10’ 14’ 3’ A.Kiểm tra bài cũ B . Bài mới 1.GiíithiƯu bµi 2. Giới thiệu phép nhân có thừa số 1. 3.Giới thiệu phép chia cho1 (số chia là 1) 4. Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 5. Củng cố DỈn dß - Gäi 1 HS lªn b¶ng sưa bµi 4 - GV nhận xét GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc a) GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vậy 1 x 4 = 4 - GV cho HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. b) GV nêu vấn đề: Trong các bảng nhân đã học đều có 2 x 1 = 2 ta có 2 : 1 = 2 3 x 1 = 3 ta có 3 : 1 = 3 - HS nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. - Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia, GV nêu: 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 ta có 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5 - GV cho HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó. HS tính nhẩm (theo từng cột) Yªu cÇu HS tù nhÈm råi nèi tiÕp ®äc kÕt qu¶ Dựa vào bài học, HS tìm số thích hợp điền vào ô trống (ghi vào vở). 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 HS tự nhẩm từ trái sang phải. a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8 b) 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2 c) 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24 - GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận một số nhân với 1 và 1 số chia cho 1. - Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. - Nhận xét tiết học. - 1 HS lên bảng sửa bài 4. Bạn nhận xét. - HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 - HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Vài HS nh¾c lại. - HS nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. - Vài HS nh¾c lại. 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5 - HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó. TÝnh nhÈm 1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 5 = 2 x 1 = 3 x 1 = 5 x 1 = 2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 = - 2 HS lên bảng làm bài. Bạn nhận xét. - HS dưới lớp làm vào vở. - 3 HS lên bảng thi đua làm bài. Bạn nhận xét. -2 HS nhắc lại.
File đính kèm:
- so_1_trong_phep_nhan_va_phep_chia.doc