Giáo án môn Toán lớp 2 - Luyện tập

2 Hs lªn b¶ng lµm.

 0 x 4 = 0 x 5 =

 4 x 0 = 5 x 0 =

Nhận xét đánh giá .

 GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tit hc

 Bài tập yêu cầu làm gì ?

 - Yêu cầu HS tự tính nhẩm, sau đó nối tiếp nhau đọc từng phép tính của bài.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 2 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2015
TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :	
 1.Kiến thức :
 Giúp HS :
 -Tự lập bảng nhân và bảng chia 1.
 -Củng cố về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0.
 2.Kĩ năng:
- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.
 3.Thái độ:
- Gi¸o dơc HS biÕt vËn dơng kiÕn thøc ®· häc vµo cuéc sèng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Gi¸o viªn: Bộ thực hành Toán.sgk
2.Häc sinh: Vë « li SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp 
2. Tiến trình giờ dạy. 
Tg
ND
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
4’
1’
30’
3’
A Kiểm tra bài cũ 
B . Bài mới 
1.Giíi thiƯu bµi
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp
Bài 1 
Bài 2
Bài 3 
3. Củng cố 
 Nhận xét- dặn dò 
 2 Hs lªn b¶ng lµm.
 0 x 4 = 0 x 5 =
 4 x 0 = 5 x 0 =
Nhận xét đánh giá .
 GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc
 Bài tập yêu cầu làm gì ?
 - Yêu cầu HS tự tính nhẩm, sau đó nối tiếp nhau đọc từng phép tính của bài.
-Gọi HS đọc bảng nhân 1 và bảng chia 1. 
 Tính nhẩm.
+ Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ?
 + Một số nhân với 0 cho kết quả như thế nào ?
 + Khi cộng thêm 1 vào một số nào đó thì khác gì với việc nhân số đó với 1.
+Phép chia có số bị chia là 0 thí kết quả như thế nào?
Bài tập yêu cầu làm gì ?
 - Tổ chức cho HS thi nối nhanh phép tính với kết quả.
- GV nhận xét tuyên dương.
-Gọi HS lên đọc thuộc lòng bảng nhân và chia 1.
 -GV nhận xét khen thưởng hs. 
-Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. 
 -Nhận xét đánh giá tiết học. 
- 2 HS lên làm bài tập
- Lµm bµi , nèi tiÕp ®äc bµi lµm
 1 x 1 = 1 	1 x 6 = 6
 1 x 2 = 2 	1 x 7 = 7
 1 x 3 = 3 	1 x 8= 8
 1 x 4 = 4 	1 x 9 = 9
 1 x 5 = 5	 1 x 10 = 10
 1 :1 = 1 	6 :1 = 6
 2 : 1 = 2 	7 : 1= 7
 3 : 1 = 3 	8 : 1 = 8 
 4 : 1 = 4 	9 : 1 = 9
 5 : 1 = 5 	 10 : 1 = 10
0 + 3 = 3 5 + 1 = 6 4 : 1 = 4 
3 + 0 = 3 1 + 5 = 6 0 : 2 = 0 
0 x 3 = 0 1 x 5 = 5 0 : 1 = 0
3 x 0 = 0 5 x 1 = 5 1 : 1 = 1 
 -Một số khi cộng với 0 cho kết quả là o
 -Một số khi nhân với 0 cho kết quả là 0 
 - Khi cộng thêm 1 vào một số nào đó thì số đó sẽ tăng thêm 1 đơn vị. Còn khi nhân một số với 1 thì kết quả vẫn bằng chính nó.
 - Phép chia có số bị chia là không đều có kết quả bằng 0.
- Tìm kết quả nào là 0 kết quả nào là 1.
- HS đọc bảng nhân và bảng chia 1.

File đính kèm:

  • doctoan_luyen_tap_tuan_27.doc