Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh

I.Mục tiêu:

 Nhận biết 100 là số liền sau của 99

 Đọc, viết, lập được bảng số từ 1 – 100

 Nhận biết được một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100

 *Bài tập cần làm: bài 1, 2,3.

II.Đồ dùng dạy học: Bảng các số từ 1 – 100

III.Các hoạt động dạy học: III.Các hoạt động dạy học:

 

docx7 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÂN 27: Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2018
Toán: 	 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Giúp học sinh Củng cố về đọc, viết, so sánh số có hai chữ số, tìm số liền sau, liền trước 
của số có hai chữ số.
Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
BT cần làm: bài 1, 2(a,b), 3( a,b), 4.
II.Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs làm bài: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
 27 ....38 54 ...59 45 ....54
 12 ....21 37....37 64 ....71
- GV yêu cầu dưới lớp so sánh số bất kì sau đó đưa ra nhận xét 
 Nhận xét
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài: GV ghi đề
 2.Hướng dẫn làm bài tập:
 * Bài 1. a/Viết số:
 Yêu cầu hs viết trên BC
=> GV nhận xét, sửa
*Bài 2.Viết theo mẫu
 GV gọi 1 hs làm bài mẫu, gv nhận xét
 Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài vào SGK
 *Bài 3. Điền dấu >, <, = :
 34 .... 50 47 ... 45 55 ... 66 78 ... 69
 81 ... 82 44 ... 33 72 ... 81 95 ... 90
 77 ... 91 62 ... 62 61 ... 63 88 ... 22
 - Chữa bài nhận xét
*Bài 4.Viết theo mẫu, GV hướng dẫn mẫu
 a.87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết như sau: 
 87 = 80 + 7
 (8 chục) (7 đơn vị)
b. 59 gồm ... chục và ......đơn vị ta viết: 59 = ... + ...
c. 20 gồm ... chục và ......đơn vị ta viết: 20 = ... + ...
b. 99 gồm ... chục và ......đơn vị ta viết: 99 = ... + ...
4.Nhận xét dặn dò:
 GV nhận xét tiết học. 
 Chuẩn bị bài: Bảng các số từ 1 đến 100
-3 HS làm bảng
-Hs trả lời
-HS nhắc đề
-a/ 30, 13, 12, 20
 b/ 77, 44, 96, 69
 c/ 81, 10, 99, 48
-Hs đọc đề
1 hs làm bài mẫu
Các nhóm t. luận, làm bài
-HS làm vở
- C, d danh cho HSKG
-HS theo dõi
Các tổ thi làm tiếp sức
TUÂN 27: 	Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2018
Toán: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I.Mục tiêu:
 Nhận biết 100 là số liền sau của 99
 Đọc, viết, lập được bảng số từ 1 – 100
 Nhận biết được một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100
 *Bài tập cần làm: bài 1, 2,3.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng các số từ 1 – 100
III.Các hoạt động dạy học: III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
 * 2 hs làm bảng, viết số thích hợp vào ô trống:
 64 gồm ... chục và ..... đơn vị, ta viết: 64 = 60 + 4
 27 gồm ....chục và .......đơn vị, ta viết : 27 = 20 + 7
 * Gv hỏi dưới lớp: 
 Số liền sau của 25 là bao nhiêu?
 Số liền sau của 44 là bao nhiêu?
=> GV nhận xét
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bước đầu về số 100: 
 - Hướng dẫn hs làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99. Nếu hs không tìm được số 100 thì GV hướng dẫn 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị, thêm 1 nữa thì sẽ là 9 chục và 10 đơn vị, cả thảy là 10 bó chục que tính là 100 que tính.
 - Hướng dẫn Hs đọc, viết số 100. Cho hs biết số 100 không phải là số có hai chữ số, mà là số có ba chữ số, số 100 là số liền sau của 99
 2. Giới thiệu bảng các số từ 1 – 100:
 Hướng dẫn hs tự viết các số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bài tập 2.
 GV sửa bài, yêu cầu hs đọc nhanh
- Dựa vào bảng cho hs tìm số liền sau, liền trước của một số. Ví dụ: số liền trước của 58 là ...
 Só liền sau của 89 là ..........
 3.Giới thiệu một vài đđiểm của bảng số từ 1-100
 Các số có 1 chữ số là :
 Các số tròn chục là :
 Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
 Số lớn nhất có một chữ số là số nào?....
 Các số có 2 chữ số giống nhau là:
4.Nhận xét dặn dò:
 GV nhận xét tiết học. Dặn hs ôn bài,chuẩn bị sau: Luyện tập
-
-1 HS làm bảng
- HS trả lời
-HS thực hiện
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
-Hs nêu kết quả
TUÂN 27: Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018
Toán: 	 LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu:
Viết số có hai chữ số. 
Biết tìm số liền trước, liền sau cả một số, so sánh các số, thứ tự số.
Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, phiếu bài tập
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
 GV hỏi: 
 -Số lớn nhất có một chữ số?
 -Số bé nhất có một chữ số?
 -Số lớn nhất có hai chữ số?
 -Số liền sau của 99 là?
 => GV nhận xét
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài: GV ghi đề
 2.Hướng dẫn bài:
 *Bài 1. Viết số: 
 Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín,.....
 Yêu cầu hs viết trên BC
=> GV nhận xét, sửa sai
*Bài 2.Viết số :
 a/ -Số liền trước của 62 là....
 - Thu vở chấm, nhận xét
 b/ -Số liền sau của 20 là ....
c/ Điền số liền trước, liền sau
* Bài 3.Viết các số:
 Từ 50 – 60:
 Từ 85 – 100:
 GV nhận xét.
*Bài 4. Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông
 => Nhận xét kiểm tra
4.Nhận xét dặn dò:
 GV nhận xét tiết học
 Dặn hs ôn bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
HS trả lời
-HS nhắc đề
-HS nêu đề bài
-HS làm bảng, lớp BC
- HS nhận biết đề: số liền trước
- HS làm vở
- HS nhận biết số liền sau
- HS nêu miêng
- HS đọc đề 
-1 hs làm bảng, lớp làm phiếu bài tập nhóm đôi 
- HS làm bảng, lớp làm SGK
-HS làm phiếu theo tổ (dành cho HSKG)
TUÂN 27: 	 	Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2018
Toán: 	 LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: 
* Giúp hs :
 - Củng cố về đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số
 - Củng cố về giải toán có lời văn
 - Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3(b, c), 4, 5.
II.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 1hs làm bảng
Số liền trước
Số đã biết
Số liềnsau
................
...............
..............
55
70
89
.............
..............
..............
GV hỏi dưới lớp:
Số liền trước của 79 là số nào?
Số liền sau của 40 là số nào? ........
=> GV nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu: Ôn tập
 2.Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1.Viết các số
 a. Từ 15 – 25: b. Từ 69 – 79: 
GV lưu ý hs viết đúng số và đọc rồi hãy viết
*Bài 2. Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70
GV tổ chức cho hs chơi Bắn tên
*Bài 3. Điền dấu >, <, =:
 Với 3 yêu cầu a, b, c Gv cho hs làm bài vào SGK
=> GV kiểm tra, nhận xét
*Bài 4. Gọi hs đọc đề bài, GV tóm tắt:
 Có : 10 cây cam
 Có : 8 cây chanh
 Có tất cả ......cây ?
Yêu cầu hs làm bài ở vở, GV chấm nhận xét
*Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số:
 Hs thảo luận nhóm đôi, trả lời
3.Củng cố dặn dò:
 GV nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau: Giải toán có lời văn
-HS làm bảng
-HS trả lời
-HS nêu đề 
 HS ghi ở BC
-HS tham gia 
-HS đọc đề 
1 hs làm bảng, lớp làm vở. Câu a danh cho HSKG.
-HS đọc, phân tích đề
-1 hs làm bảng, lớp ghi vở
HSTL

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_1_tuan_27_nam_hoc_2017_2018_nguyen_hong.docx
Giáo án liên quan