Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hồng Hạnh
A.Kiểm tra bài cũ:
* Đặt tính và tính:
60 – 30 90 – 40 20 + 50
=> GV nhận xét
B.Bài mới: Giới thiệu bài: GV ghi đề
a.Giới thiệu các số từ 20 - 30
* Gắn bó 2 chục que tính. Có bao nhiêu que tinh?
Lấy thêm 3 que tính. Lấy thêm mấy que tính?
Vậy 2 chục và 3 là bao nhiêu que tính?
Hai mươi ba viết như sau: 23
GV chỉ và hỏi số 23 có mấy chục , mấy đơn vị?
(GV ghi số vào cột chục và cột đơn vị)
*GV yêu cầu Hs lấy 2 bó chục và 1 que, hỏi có tất cả mấy que tính?
Yêu cầu hs lấy thêm 1 que nữa hỏi: Có tất cả mấy que? Số hai mươi hai gồm mấy chục và mấy đơnvị?
GV : Như vậy số 22 hơn số 21 là 1 đơn vị .Số sau luôn hơn số trước một đơn vị.
*Tương tự em lấy hai chín que, hỏi 29 có mấy chục và mấy đơn vị.
Hai mươi chín que thêm 1 que nữa là máy que?
GV hỏi: Vì sao em biết? 30 có mấy chục và mấy đơn vị
-Yêu cầu hs đếm số từ 20 – 30
* Lưu ý : - số 21 đọc là hai mươi mốt.
- Số 25 đọc là hai mươi lăm
TUẦN 26: Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2018 Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục tiêu: - HS nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50 - Đếm và nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 Bài tập cần làm: bài 1, 3, 4( dòng 1) II.Đồ dùng dạy học: - Các bó chục que tính và 10 que rời III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: * Đặt tính và tính: 60 – 30 90 – 40 20 + 50 => GV nhận xét B.Bài mới: Giới thiệu bài: GV ghi đề a.Giới thiệu các số từ 20 - 30 * Gắn bó 2 chục que tính. Có bao nhiêu que tinh? Lấy thêm 3 que tính. Lấy thêm mấy que tính? Vậy 2 chục và 3 là bao nhiêu que tính? Hai mươi ba viết như sau: 23 GV chỉ và hỏi số 23 có mấy chục , mấy đơn vị? (GV ghi số vào cột chục và cột đơn vị) *GV yêu cầu Hs lấy 2 bó chục và 1 que, hỏi có tất cả mấy que tính? Yêu cầu hs lấy thêm 1 que nữa hỏi: Có tất cả mấy que? Số hai mươi hai gồm mấy chục và mấy đơnvị? GV : Như vậy số 22 hơn số 21 là 1 đơn vị .Số sau luôn hơn số trước một đơn vị. *Tương tự em lấy hai chín que, hỏi 29 có mấy chục và mấy đơn vị. Hai mươi chín que thêm 1 que nữa là máy que? GV hỏi: Vì sao em biết? 30 có mấy chục và mấy đơn vị -Yêu cầu hs đếm số từ 20 – 30 * Lưu ý : - số 21 đọc là hai mươi mốt. - Số 25 đọc là hai mươi lăm b.Giới thiệu các số từ 31 – 40: Hướng dẫn HS thao tác trên đò dùng ghi cách đọc số và viết số vào bảng nhóm c.Các số từ 41 đến 50: Thực hành theo nhóm Giải lao 3.Bài tập: * Bài 1. a/Viết số: Yêu cầu hs viết trên BC => GV nhận xét, sửa b/ Viết số vào vạch: GV cho hs đọc nhẩm rồi viết, lưu ý dưới mỗi vạch là một số *Bài 2.Viết số Cho hs viết ở vở, GV chấm, nhận xét một số vở *Bài 3.Viết số: GV tổ chức cho hs thi tiếp sức viết các số *Bài 4.Viết số thích hợp vào ô trống 24 26 30 36 GV yêu cầu hs đọc kĩ đề, nhận biết số đứng đầu, số đứng cuối. => Nhận xét, sửa sai 4.Nhận xét dặn dò: GV nhận xét tiết học Dặn hs đọc lại các số đã học Chuẩn bị bài: Các số có hai chữ số (tt) -1 HS làm bảng, lớp ghi BC -HS nhắc đề -Có hai chục que tính -Có 3 que tính -Có hai mươi ba que tính -HS theo dõi ghi vào SGK số chục, đơn vị -Hs lấy que,trả lời: có 21 que tính -Hs thực hiện, trả lời, ghi số vào SGK -Hs lấy que -Là 30 que -HS làm theo nhóm -Hs thực hiện -HS nêu yêu cầu -1 hs ghi bảng, lớp viết BC -Hs viết -Hs làm bài SGK HSKG làm vở -Hs tham gia thi -Hs làm bài vào SGK -Hs đọc lại các số TUẦN 26: Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2018 Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT) I.Mục tiêu: HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 -69 Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 – 69 Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3 II.Đồ dùng dạy học: - Hộp đồ dùng học toán - Sáu bó chục que tính và 10 que rời III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: Cho hs viết, đọc các số: 25, 34, 21, 44, 39; nhận biết số chục, số đơn vị của mỗi số, Gọi hs đọc số từ 20 – 35, từ 32 - 50 => GV nhận xét B.Bài mới: Giới thiệu bài: GV ghi đề +Hướng dẫn bài: a.Giới thiệu các số từ 50 – 69: * Cho hs lấy 5 bó chục và 4 que rời, hỏi: Có tất cả mấy que tính? GV nhắc lại ghi bảng 54. Hướng dẫn đọc viết, ghi số vào cột chục và cột đơn vị *GV yêu cầu Hs lấy 5 bó chục và 1 que, hỏi có tất cả mấy que tính? Yêu cầu hs lấy thêm 1 que nữa hỏi: Có tất cả mấy que? Số năm mươi hai gồm mấy chục và mấy đơn vị? *Tương tự GV hình thành các số đến 60 -Yêu cầu hs đếm số từ 50 - 60 b.Giới thiệu các số từ 61 – 69: Hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết nhận biết các số từ 60 – 69 tương tự như các số từ 50- 60 Giải lao *Bài tập: * Bài 1. Viết số: Năm mươi, năm mốt, Năm mươi hai..... năm mươi chín Yêu cầu hs viết trên BC => GV nhận xét, sửa *Bài 2.Viết số: Sáu mươi, sáu mươi mốt,..... bảy mươi. GV nhận xét, gọi hs đọc lại các số vừa viết * Bài 3.Viết số thích hợp vào ô trống: GV tổ chức cho hs chơi tiếp sức: 30 33 38 41 45 52 57 60 69 4.Nhận xét dặn dò: GV nhận xét tiết học Dặn hs đọc lại các số đã học, chuẩn bị bài các số có hai chữ số (tt) -1 HS làm bảng, lớp ghi BC -hs đọc -HS nhắc đề -Có năm mươi bốn que tính -HS theo dõi ghi vào SGK số chục, đơn vị -Hs lấy que, trả lời: có 51 que tính -Hs thực hiện, trả lời, ghi số vào SGK -Hs lấy que -Hs đếm -HS thực hiện -HS đọc đề -1 hs ghi bảng, lớp viết BC -Hs làm bài, đọc số HS làm vào vở -HS thi tiếp sức TUẦN 26: Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2015 Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT) I.Mục tiêu: HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 - 90 Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 – 90 Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3, 4 II.Đồ dùng dạy học: - Hộp đồ dùng học toán - Chín bó chục que tính và 10 que rời III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: Cho hs viết, đọc các số: 55, 69, 51, 60, 45. Gọi hs đọc số theo thứ tự từ 50 - 69 => GV nhận xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: GV ghi đề 2.Hướng dẫn bài: a.Giới thiệu các số từ 70 - 90: * Cho hs xem hình ở SGK, nhận biết có mấy bó chục, mấy que rời? Có tất cả mấy que tính? - Hướng dẫn đọc viết, ghi số 7 vào cột chục và 2 vào cột đơn vị *Cho hs quan sát tiếp và nhận ra: Có tất cả bao nhiêu que tính? *Tương tự cho hs nhận biết 95 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Yêu cầu hs đọc 72, 84, 95; lưu ý cách đọc của 71, 84, 75,... -GV hỏi: Các số ở trên có mấy chữ số? Giải lao 3.Bài tập: * Bài 1. Viết số: bảy mươi, bảy mươi mốt,..... tám mươi Yêu cầu hs viết trên BC => GV nhận xét, sửa *Bài 2.Viết số thích hợp vào ô trống , đọc các số 80 83 90 90 97 99 GV nhận xét, gọi hs đọc lại các số vừa viết * Bài 3.Viết theo mẫu: Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị Số 95 gồm .. chục và .... đơn vị Số 83 gồm .... chục và ... đơn vị Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị Gọi một hs đọc bài mẫu, hs nhận biết cách làm bài *Bài 4. Quan sát tranh trả lời câu hỏi: GV yêu cầu hs xem hình vẽ bao nhiêu cái bát, trong số đó có mấy chục, mấy đơn vị? => Nhận xét kiểm tra 4.Nhận xét dặn dò: GV nhận xét tiết học Dặn hs đọc, viết lại các số đã học, chuẩn bị bài: So sánh các số có hai chữ số. -1 HS ghi bảng, lớp ghi BC -Hs đọc -HS nhắc đề -Có bảy bó chục và 2 que rời -Có bảy mươi hai que tính -HS theo dõi ghi vào SGK số chục, đơn vị - Có tám chục và 4 que rời Có tám mươi bốn que tính -Có 9 chục và 5 đơn vị -HS thực hiện -Có hai chữ số -HS đọc đề -1 hs ghi bảng, lớp viết BC -Hs làm bài ở SGK -Hs thực hiện -Hs làm ở vở -Hs trả lời miệng TUẦN 26: Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2015 Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục tiêu: Biết so sánh các số có hai chữ số. Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong các số. II.Đồ dùng dạy học: Các bó que tính và que rời III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: Gọi hs viết, đọc các số: 74, 81, 99, 85, 90 Yêu cầu hs đếm số từ 70- 85, từ 84 – 99 =>GV nhận xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu 62 < 65: - Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ ở SGK, nhận biết mấy bó chục, mấy que rời? Yêu cầu hs đọc số. -Cho hs so sánh hàng chục? So sánh hàng đơn vị? GVKL: Do đó 62 < 65(đọc là 62 bé hơn 65) -Giúp hs nhận biết 62 62. *Gv cho hs thực hành ví dụ: Điền dấu >, < vào chỗ chấm, rồi giải thích 42 .... 46 78 ....71 2.Giới thiệu 63 > 58: - GV hướng dẫn hs quan sát hình bên dưới nhận ra số chục, số đơn vị ở mỗi số - Yêu cầu hs so sánh hàng chục? GV: Số chục lớn hơn nên 63 > 58 Nêu 2 ví dụ: 24 .....18 và 39 .....43 Giải lao 3.Thực hành: Bài 1. >, <, = : 34....38 55...57 90...90 36....30 55...55 97...92 37...37 55...51 92..97 Bài 2.Khoanh vào số lớn nhất 72; 68; 80 91; 87; 69 97; 94; 92 45; 40; 38 Cho hs nhận biết đề bài ; có 4 bài nhỏ a, b, c, d =>GV nhận xét, sửa Bài 3. Khoanh vào số bé nhất 38; 48; 18 76; 78; 75 60; 79; 61 79; 60; 81 Chữa bài Bài 4.Viết các số 72, 38, 64 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ bé đến lớn Cho hs làm bài ở vở -Gv chấm một số vở, nhận xét 4.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn hs luyện tập thêm ở nhà, chuẩn bị bài sau: Luyện tập -Có 6 bó chục và 2 que rời(bên trái) Có 6 bó chục và 5 que rời(bên phải) -Hs đọc: 62 và 65 - Số 65, 62 đều có 6 chục - 2 bé hơn 5 -Hs nhắc lại - 2 Hs lên bảng 42 71 -63 gồm 6 chục và 3 đơn vị 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị -6 lớn hơn 5 -Hs nhắc lại -Hs làm BC - 3 tổ làm bài ở BC - Hs đọc yêu cầu -Hs làm bài trong SGK - Hs làm bài -Hs nêu đề nhận biết cách làm Hs làm bài ở vở
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_1_tuan_26_nam_hoc_2017_2018_nguyen_hong.docx