Giáo án môn Toán khối 11 - Tiết 26 đến tiết 28

HS nhận xét tử và mẫu bài 13a

Đã có nhân tử chung chưa, làm cách nào để xuất hiện nhân tử chung.

Cho HS áp dụng qui tắc đổi dấu để làm BT.

 Nhận dạng tử và mẫu có dạng những hằng đẳng thức nào.

 

doc9 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 11 - Tiết 26 đến tiết 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Tiết 26 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu cần đạt :
- Học sinh nắm vững và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức.
- nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
- Rèn luyện kỷ năng nhận biết, phán đoán,các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đả học để giải bài tập.
II.Chuẩn bị của gv – hs .
GV :BT,SGK,Phấn màu.
HS :Xem bài tập ở nhà, nháp, học lại các HĐT.
PHƯƠNG PHÁP : Đặt vấn đề , gợi mở , giải quyết vấn đề .
III.Tở chức hoạt động dạy và học 
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
HS1: Rút gọn các phân thức sau: HS2: Rút gọn các phân thức sau:
 ; ; 
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Cho 2 HS lên bảng làm BT 11a, b 
Tìm nhân tử chung của tử và mẫu.
GV cùng HS nhận xét sửa sai.
Cho HS làm theo nhóm bài tập 12a,b,13a,b.
HS nhận xét bài 12a
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
Nhận dạng tử và mẫu có dạng những hằng đẳng thức nào.
Thực hiện thu gọn, phân tích.
Tìm nhân tử chung, rồi áp dụng qui tắc thu gọn
GV cho HS trong tổ lên làm và nhận xét sửa sai
HS nhận xét tử và mẫu bài 13a
Đã có nhân tử chung chưa, làm cách nào để xuất hiện nhân tử chung.
Cho HS áp dụng qui tắc đổi dấu để làm BT.
 Nhận dạng tử và mẫu có dạng những hằng đẳng thức nào.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
Thực hiện thu gọn, phân tích.
Tìm nhân tử chung, rồi áp dụng qui tắc thu gọn
GV cho HS trong tổ lên làm và nhận xét sửa sai.
11a/nhân tử chung của tử và mẫu là 6xy2.
11b/nhân tử chung của tử và mẫu là 5x(x+5).
a/
b/
áp dụng qui tắc đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung.
BT 12
BT 13 
IV – CỦNG CỚ , HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ
 A..Củng cố.
Muớn rút gọn phân thức ta làm thế nào ?
B- Hướng dẫn hs tự học ở nhà .
Xem , làm lại BT đã giải
Làm bài còn lại trong sgk 
 Rút kinh nghiệm.
**********************************************************************
Tuần 14
Tiết 27
	QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC
I.Mục tiêu cần đạt :
- Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có nhửng nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.
-học sinh nắm vững được và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức.
- nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
- Rèn luyện kỷ năng nhận biết, phán đoán,các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đả học để giải bài tập.
II.Chuẩn bị của gv – hs .
Thầy:BT,SGK,Phấn màu.
Trò:Xem bài tập ở nhà, nháp, học lại các HĐT.
PHƯƠNG PHÁP : Đặt vấn đề , gợi mở , giải quyết vấn đề .
III.Tở chức hoạt động dạy và học 
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
HS1 Hãy biến dổi thành hai phân thức có cùng mẫu chung.
 và 
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV đưa VD SGK
VD:cho hai phân thức
 và 
Hãy biến dổi thành hai phân thức có cùng mẫu chung.
 Vậy qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
GV giới thiệu mẫu thức chung viết tắt là MTC
Sau khi HS tự tìm ra MTC của hai phân thức, GV dưa ra cách tìm khác bằng bảng phụ đã ghi và chuẩn bị trước
Nhân tử bằng số
Lũy thừa của x
Lũy thừa của y
Lũy thừa của z
6x2yz
6
x2
y
z
4xy2
4
x
y2
MTC
BCNN
(6,4)=12
x2
y2
z
 GV mô tả cách lập MTC
Nhân tử bằng số ở các mẫu thức là số?
Đâu là lũy thừa của x, y, z.
Các lũy thừa được chọn như thế nào?
GV đưa VD tìm MTC của hai phân thức:
 và 
Gv yêu cầu HS tìm MTC của nhiều phân thức sau VD trên
Mẫu phải nhân thêm bao nhiêu để bằng MTC?
Mẫu phải nhân thêm bao nhiêu để bằng MTC?
Lưu ý cần đổi dấu cho mẫu tương ứng trước khi nhân với nhân tử phụ.
HS hoạt động nhóm, đua ra kết quả, các nhóm nhận xét và sửa.
HS làm ?1
Có thể chọn MTC là 12x2y3z hoặc 24x3y4z
MTC : 12x2y3z đơn giản hơn
Là 6 và 4
lũy thừa của x là x2 và x
lũy thừa của y là y vày2 
lũy thừa của z là z
lũy thừa được chọn với số mũ lớn nhất
1/VD:cho hai phân thức
 và 
Hãy biến dổi thành hai phân thức có cùng mẫu chung.
Nhận xét:Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến dổi phân thức đã cho thành những phân thức có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.
2/Tìm mẫu thức chung(MTC)
VD:tìm MTC của hai phân thức:
 và 
MTC:12x(x-1)2
3/Qui đồng mẫu thức.
VD:qui đồng mẫu thức của hai phân thức:
 và 
MTC:12x(x-1)2
Nhận xét :SGK trang 42
IV – CỦNG CỚ , HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ
 A..Củng cố.
Làm ?2, ?3 theo nhóm
..
.
..
.
..
.
..
.
. B- Hướng dẫn hs tự học ở nhà .
Học thuộc nhận xét.
Làm BT 15 đến 19 SGK 8 trang 43 .
Chuẩn bị BT đầy đủ tiết sau Luyện Tập. 
Tuần 14
Tiết 28. 	 LUYỆN TẬP+ KT 15 phút
I.Mục tiêu cần đạt :
- Học sinh qui đồng thành thạo hai phân thức có mẫu là đơn thức
-Qua thực hành HS rèn luyện kĩ năng tìm MTC cũng như qui đồng mẫu thức hai phân thức nhanh dần
- Rèn luyện kỷ năng nhận biết, các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đả học để giải bài tập.
II.Chuẩn bị của gv – hs .
Thầy:BT,SGK,Phấn màu.
Trò:Làm bài tập ở nhà, nháp, học lại các HĐT.
PHƯƠNG PHÁP : Đặt vấn đề , gợi mở , giải quyết vấn đề .
III.Tở chức hoạt động dạy và học 
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 qui đồng mẫu thức của hai phân thức là gì?
qui đồng mẫu thức của hai phân thức sau:
và 
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV gọi 3 HS lên làm BT 14b,15a,b.
Qui đồng mẫu các phân thức
 GV hỏi 1/qui đồng mẫu thức gồm mấy bước?
2/Để chọn MTC trước hết ta làm gì?
3/các PP phân tích thành nhân tử ?
 4/ chọn MTC :Nhân tử bằng số , nhân tử có chữ?
2/Qui đồng mẫu các phân thức
Nhận xét gì về mẫu của hai phân thức?
Khi qui đồng mẫu nhiều phân thức các em phải nắm rõ nhất là chọn MTC đúng và gọn nhất.
HS trả lời các câu hỏi GV đặt ra
HS làm theo hướng dẫn
HS lên bảng làm
a/Đổi dấu 3-x mới xuất hiện nhân tử chung
b/ x2 có mẫu là 1 nên chọn x2+1 làm MTC luôn
Qui đồng mẫu các phân thức
2/Qui đồng mẫu các phân thức
IV – CỦNG CỚ , HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ
 A..Củng cố.
KT 15 phút
B- Hướng dẫn hs tự học ở nhà .
Làm hoàn chỉnh các BT trang 43,44
Làm thêm các BT SBT bài 13, 14 chương 2. 
Rút kinh nghiệm.
******************************************************************************
Tuần 15
Tiết 29. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
 I.Mục tiêu cần đạt :
- Học sinh nắm và vận dụng qui tắc cộng các phân thức đại số.
- Qua thực hành HS biết cách áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính đơn giản hơn.
- Rèn luyện kỷ năng nhận biết, các dạng của bài tập để có thể vận dụng chính xác qui tắc đã học để giải bài tập.
II.Chuẩn bị của gv – hs .
Thầy:BT,SGK,Phấn màu.
Trò:xem bài trước ở nhà, nháp, học lại các HĐT.
PHƯƠNG PHÁP : Đặt vấn đề , gợi mở , giải quyết vấn đề .
III.Tở chức hoạt động dạy và học 
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
 Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức .
qui đồng các mẫu thức của và 
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Trên cơ sở cộng hai phân số , hình thành cộng các phân thức.
Qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu cũng như cộng hai phân số cùng mẫu , gọi HS phát biểu.
VD : Cộng hai phân thức sau: 
Cho HS làm ?1 
Cho hai phân thức
và 
nhận xét về hai phân thức
Làm thế nào để cộng hai phân thức trên?
VD: Làm tính cộng
GV làm hướng dẫn HS làm từng bước.
Tìm MTC 
Qui đồng mẫu .
Cộng hai phân thức vừa qui đồng.
HS phát biểu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu.
VD: Làm tính cộng
Giới thiệu các tính chất của phép cộng.
HS làm ?4 theo nhóm
* Cộng hai phân số cùng mẫu ta lấy tử cộng tử và giữ nguyên mẫu.
* Cộng hai phân thức cùng mẫu ta lấy tử thức cộng tử thức và giữ nguyên mẫu thức.
Hai HS lên bảng làm
 ?1Thực hiện phép cộng
hai phân thức
vàkhác mẫu 
để cộng hai phân thức trên ta qui đồng mẫu thức rồi cộng hai phân thức cùng mẫu.
Hai HS lên bảng làm
MTC:6x(x-6)
2 HS lên bảng làm
HS nhận xét GV cùng HS sửa sai nếu có
Đại diện 1 nhóm lên sửa
1/ Cộng hai phân thức cùng mẫu
Qui tắc : (SGK trang 44)
VD : Cộng hai phân thức sau:
2/ Cộng hai phân thức khác mẫu
VD: Làm tính cộng
MTC:6x(x-6)
Qui tắc : (SGK trang 45).
Chú ý:phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/ Giao hoán: 
2/ Kết hợp:
IV – CỦNG CỚ , HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ
 A..Củng cố.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu.
B- Hướng dẫn hs tự học ở nhà .
Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47.
Chuẩn bị phần luyện tập.
Rút kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • doctuan 14 ds8.doc