Giáo án môn Toán học Lớp 1 (Bản 2 cột)
« Hoạt động1: Khởi động
A.Ổn định:
B.Kiểm tra bài cũ:
- Gắn hàng trên 3 chú thỏ, hàng dưới 2 chú thỏ, vẽ dấu gộp.
- Nhận xét.
C.Bài mới:
1. Hoạt động 1:Hướng dẫn tìm hiểu bài toán.
- Cho học sinh quan sát tranh và đọc đề toán.
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV viết tóm tắt vào bảng phụ
- Có 5 con gà.
Hoạt động 2 : Củng cố các số từ 60® 69 -Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như giới thiệu các số từ 50 60 -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Chẳng hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc số, học sinh nhận ra thứ tự các số từ 30 69 -Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30 69 Bài 4 : ( Bài tập trắc nghiệm ) -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai a) Ba mươi sáu viết là : 306 S -Ba mươi sáu viết là 36 Đ b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ 54 gồm 5 và 4 S - Giáo dục hs III/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ơn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20 69 - Chuẩn bị bài : Các số cĩ 2 chữ số ( tt) - Hát - Hs thực hiện - Lắng nghe -Học sinh quan sát hình vẽ -Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc lại : Năm mươi tư -Học sinh tự làm bài -Học sinh tự làm bài - 4 Học sinh lên bảng chữa bài -Đúng ghi Đ, sai ghi S -Học sinh tự nhận xét, tự làm bài -1 học sinh lên chữa bài - Hs lắng nghe - Lắng nghe Lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : Mơn Tốn Tuần: Ngày dạy: Tiết: Lớp: Bài: Các số cĩ hai chữ số - Tiếp theo( trang 140) I/ MỤC TIÊU + Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số cĩ từ 70 99 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 99 . HSKT: + Củng cố các số và thực hiện theo yêu cầu của GV. - Bồi dưỡng lịng say mê học tốn. II/ CHUẨN BỊ GV: Các bảng phụ ghi các bài tập, que tính - HS: SGK, bảng con, que tính, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ê Hoạt động1: Khởi động 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30 40. Từ 40 50. Từ 50 60 . + Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69. + Liền sau 59 là ? Liền sau 48 là ? Liền sau 60 là ? + Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : - Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài. II/ DẠY BÀI MỚI Hoạt động 1 : Giới thiệu các số cĩ 2 chữ số -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dịng trên cùng của bài học trong Tốn 1 để nhận ra cĩ 7 bĩ, mỗi bĩ cĩ 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; cĩ 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu : “ Cĩ 7 chục và 2 đơn vị tức là cĩ bảy mươi hai” . -Hướng dẫn học sinh viết số 72 và đọc số -Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bĩ, mỗi bĩ cĩ 1 chục que tính và nĩi “ Cĩ 7chục que tính “ ; Lấy thêm 1 que tính nữa và nĩi “ Cĩ 1 que tính “ -Chỉ vào 7 bĩ que và 1 que học sinh nĩi “ 7 chục và 1 là bảy mươi mốt “ -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 80 -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 và lưu ý học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75 . Hoạt động 2 : Giới thiệu các số cĩ 2 chữ số (tt) -Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt nhận ra các số 81, 82, 83, 84 98, 99 tương tự như giới thiệu các số từ 70 80 -Cho học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 2, 3 rồi làm bài . -Gọi học sinh đọc lại các số từ 80 99 Bài 3 : Học sinh tự làm bài Bài 4 : -Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Cĩ 33 cái bát “ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị . -(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị ) - Giáo dục HS .Củng cố dặn dị : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh làm bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hơm sau : So sánh các số cĩ 2 chữ số Hát - Hs trả lời lắng nghe -Học sinh quan sát hình vẽ nêu được nội dung bài. -Học sinh viết 72 . Đọc : Bảy mươi hai . -Học sinh đọc số 71 : bảy mươi mốt . -Học sinh làm bài tập 1 vào phiếu bài tập – 1 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh tự làm bài 2 -Viết các số thích hợp vào ơ trống rồi đọc các số đĩ a) 80, 81 90. b) 89, 90 99. - Học sinh nhận ra “cấu tạo” của các số cĩ 2 chữ số. Chẳng hạn : Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị -Học sinh tự làm bài, chữa bài Lắng nghe Lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : Mơn Tốn Tuần: Ngày dạy: Tiết: Lớp: Bài: So sánh các số cĩ hai chữ số I/ MỤC TIÊU + Bước đầu giúp học sinh: - Biết so sánh các số cĩ 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số cĩ 2 chữ số ) - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhĩm số . HSKT: Nam, L.Anh: làm các bài tập đơn giản. - Bồi dưỡng lịng say mê học tốn, rèn tính tốn chính xác II/ CHUẨN BỊ + GV: que tính, SGK, bài tập + HS: que tính, bảng, vở, SGK,.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ê Hoạt động1: Khởi động 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đếm từ 20 40 . Từ 40 60 . Từ 60 80 . Từ 80 99. + 65 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 86 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 80 gồm ? chục ? đơn vị ? + Học sinh viết bảng con các số : 88, 51, 64, 99.( giáo viên đọc số học sinh viết số ) + Nhận xét bài cũ II/ DẠY BÀI MỚI Hoạt động 1 : Giới thiệu các số cĩ 2 chữ số -Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra : 62 : cĩ 6 chục và 2 đơn vị, 65 : cĩ 6 chục và 5 đơn vị . 62 và 65 cùng cĩ 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65 ( đọc là 62 bé hơn 65 ) – Giáo viên đưa ra 2 cặp số và yêu cầu học sinh tự đặt dấu vào chỗ chấm 42 44 76 . 71 2) Giới thiệu 63 > 58 -Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra : 63 cĩ 6 chục và 3 đơn vị . 58 cĩ 5 chục và 8 đơn vị . 63 và 58 cĩ số chục khác nhau 6 chục lớn hơn 5 chục ( 60 > 50 ) Nên 63 > 58 . Cĩ thể cho học sinh tự giải thích ( Chẳng hạn 63 và 58 đều cĩ 5 chục, 63 cịn cĩ thêm 1 chục và 3 đơn vị. Tức là cĩ thêm 13 đơn vị, trong khi đĩ 58 chỉ cĩ thêm 8 đơn vị, mà 13 > 8 nên 63 > 58 -Giáo viên đưa ra 2 số 24 và 28 để học sinh so sánh và tập diễn đạt : 24 và 28 đều cĩ số chục giống nhau, mà 4 < 8 nên 24 < 28 -Vì 24 24 Hoạt động 2 : Thực hành -Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài 1 -Giáo viên treo bảng phụ gọi 3 học sinh lên bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích 1 vài quan hệ như ở phần lý thuyết Bài 2 : Cho học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn học sinh so sánh 3 số 1 để khoanh vào số lớn nhất -Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích vì sao khoanh vào số đĩ Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất -Tiến hành như trên Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64 . a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé - Giáo dục Hs Củng cố, dặn dị - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập - Chuẩn bị bài : Luyện tập - Hs hát - Hs thực hiện - Lắng nghe -Học sinh nhận biết 62 62 -Học sinh điền dấu vào chỗ chấm, cĩ thể giải thích -Học sinh cĩ thể sử dụng que tính -Học sinh so sánh và nhận biết : 63 > 58 nên 58 < 63 - Hs thực hiện - Hs nêu -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập - 3 học sinh lên bảng chữa bài - Hs nêu -Học sinh tự làm bài vào bảng con theo 4 tổ ( 1 bài / 1 tổ ) -4 em lên bảng sửa bài -Học sinh giải thích : 72, 68, 80. - 68 bé hơn 72. 72 bé hơn 80. Vậy 80 là số lớn nhất. - Hs thực hiện tương tự bài 2 -Học sinh tự làm bài, chữa bài Lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : Mơn Tốn Tuần: Ngày dạy: Tiết: Lớp: Bài: Luyện tập – trang 144 I/ MỤC TIÊU - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số cĩ 2 chữ số; về tìm số liền sau của số cĩ 2 chữ số - Bước đầu biết phân tích số cĩ 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. HSKT: + Nam: củng cố các số cĩ hai chữ số trong phạm vi 20, cộng trừ các số đơn giản + L.Anh: củng cố các số trong phạm vi 10, cộng trừ trong phạm vi 5 - Rèn luyện tính tốn chính xác, bồi dưỡng lịng ham mê học tốn II/ CHUẨN BỊ GV:Bảng phụ ghi các bài tập, SGK, phiếu bài tập .. HS: SGK, bảng, vở tốn . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ê Hoạt động1: Khởi động 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra kiến thức cũ : + Gọi 3 học sinh lên bảng : viết các số a) bé dần 38 , 48 , 19 , 69 b) lớn dần 81 , 91, 87 , 69 + Giáo viên hỏi học sinh trả lời miệng trong khi học sinh làm bài : số liền trước, liền sau + Nhận xét bài cũ 3.Giới thiệu bài mới : Sau khi các em đã được tìm hiểu cách thức so sánh các số cĩ hai chữ số. Hơm nay các em sẽ luyện tập làm các bài tập II/ DẠY BÀI MỚI Củng cố đọc viết và so sánh số -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài. -Cho học sinh mở SGK .Giới thiệu 4 bài tập -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 1 -Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 1a, 1b, 1c . Yêu cầu học sinh mỗi tổ làm 1 bài vào bảng con -Giáo viên cho học sinh cho học sinh nhận xét bài làm của bạn. Giáo viên chỉ vào các số yêu cầu học sinh đọc lại -Giáo viên kết luận: Đọc: ghi lại cách đọc -Viết số: ghi số biểu diễn cho cách đọc số Bài 2: Cho học sinh tự nêu yêu cầu -Giáo viên treo bảng phụ cĩ bài tập 2 -Muốn tìm số liền sau 80 em phải làm gì ? -Cho học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập - 2 học sinh lên bảng chữa bài -Giáo viên nhận xét, kiểm tra bài làm của học sinh -Kết luận: Muốn tìm số đứng liền sau của 1 số ta thêm 1 đơn vị vào số đã cho trước. -Ví dụ: 23 thêm 1 là 24 . Vậy liền sau 23 là 24 Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm -Giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập 3 -Cho học sinh phân 3 đội, mỗi đội cử 4 học sinh tham gia chơi tiếp sức. Từng em sẽ điền dấu , = vào chỗ chấm, lần lượt mỗi em 1 phép tính -Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc. -Nhận xét bài làm của học sinh. Tuyên dương đội thắng cuộc. -Hỏi học sinh: Muốn so sánh các số cĩ 2 chữ số em cần chú ý điều gì ? -Giáo viên kết luận theo ý kiến của học sinh Bài 4 : Viết ( theo mẫu ) . -Giáo viên hướng dẫn theo mẫu : 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị . Ta viết 87 = 80 + 7 -Cho học sinh làm bài vào vở -Giáo viên xem xét, nhận xét 1 số bài của học sinh -Gọi học sinh lên bảng sửa bài . -Giáo viên cho học sinh nhận xét cách phân tích số tách tổng số chục và số đơn vị - Giáo dục Hs III/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. - Dặn học sinh ơn lại bài học, làm lại các bài tập vào vở nháp. - Chuẩn bị xem trước bài : Bảng các số từ 1 100 + HS thực hiện + Hs thực hiện theo yêu cầu + Lắng nghe -Học sinh lặp lại đầu bài -Học sinh nêu yêu cầu bài 1 -Lớp chia 3 tổ mỗi tổ làm 1 bài : a,b,c trên bảng con -3 em đại diện 3 tổ lên bảng sửa bài -Vài em đọc lại các số theo yêu cầu của giáo viên -Cho học sinh đọc lại các số -Viết số theo mẫu -Học sinh đọc mẫu : số liền sau của 80 là 81 (giáo viên đính mẫu ) -Thêm 1 vào 80 ta cĩ số 81 vậy số liền sau 80 là 81 HS làm bài vào phiếu bài tập + Thực hiện. -Học sinh nêu yêu cầu bài 3 -Học sinh cử 4 em / đội lên tham gia chơi -Học sinh lớp cổ vũ cho bạn + Quan sát , tuyên dương bạn -So sánh số hàng chục trước. Số hàng chục nào lớn hơn thì số đĩ lớn hơn. Nếu 2 số hàng chục bằng nhau thì ta so sánh số ở hàng đơn vị + Quan sát -Học sinh tự làm bài vào vở + Hs sửa bài + Lắng nghe và chú ý + Lắng nghe + Lắng nghe và ghi nhớ Ngày soạn : Mơn Tốn Tuần: Ngày dạy: Tiết: Lớp: Bài: Bảng các số từ 1 đến 100 - trang 145 I. Mục tiêu: - Nhận biết 100 là số liền sau 99 - Tự lập được bảng các số từ 1 100. - HSKT: Nam: đọc, viết các số trong phạm vi 20. thực hiện phép tính đơn giản. L.Anh: đọc, viết các số trong phạm vi 20. thực hiện phép tính đơn giản - Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng số từ 1 100(như SGK). Bảng phụ ghi bài tập 1, 3 . HS: SGK, bảng, vở,.. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ê Hoạt động1: Khởi động 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đếm các số - Từ 10 30 , từ 30 50 , từ 50 75 , từ 75 90, từ 9 99. -87 gồm mấy chục mấy đơn vị ? 99 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Liền sau 55 là ? Liền sau 89 là ? Liền sau 95 là ? + Nhận xét kiến thức cũ 3. Bài mới: giới thiệu bài mới II/ Dạy bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bảng số từ 1®100 -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài. -Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1. -Giáo viên hỏi : Số liền sau số 97 là ? Số liền sau 98 là ? Số liền sau 99 là ? -Giới thiệu số 100 đọc, viết bằng 3 chữ số, chữ số 1 và 2 chữ số 0 -Cho học sinh tập đọc và viết số 100 -100 là số đứng liền sau 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1. Hoạt động 2: Lập bảng số từ 1®100 -Giáo viên treo bảng các số từ 1 100 -Cho học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập -Gọi học sinh đọc lại bảng số -Dựa vào bảng số, giáo viên hỏi 1 vài số đứng liền trước hoặc liền sau -Ví dụ : -Liền sau của 75 là ? -Liền sau của 89 là ? -Liền trước của 89 là ? -Liền trước của 100 là ? Hoạt động 3 : Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 . -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài -Giáo viên hỏi học sinh : Số bé nhất cĩ 1 chữ số là Số lớn nhất cĩ 1 chữ số là Số bé nhất cĩ 2 chữ số là ? Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là ? -Cho học sinh đọc lại bảng số từ 1 100 - Giáo dục HS III/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. - Dặn học sinh về nhà tập đọc số, viết số. Học thuộc bảng số từ 1 100. - Làm lại bài tập vào vở nháp - Chuẩn bị xem trước bài : Luyện tập - hát - HS thực hiện - Lắng nghe -Học sinh mở SGK -Tìm các số liền sau của 97, 98, 99. -98 -99 -100 -Học sinh tập viết số 100 vào bảng con -Đọc số: một trăm -Học sinh viết các số cịn thiếu vào các ơ trong bảng số -5 em đọc nối tiếp nhau -Học sinh trả lời các câu hỏi -Học sinh tự làm bài -5 học sinh lên bảng chữa bài 5 em đọc lại Tuyên dương bạn Ghi nhớ Lắng nghe Ngày soạn : Mơn Tốn Tuần: Ngày dạy: Tiết: Lớp: Bài: Luyện tập – trang 146 I/ MỤC TIÊU - Củng cố về viết số cĩ 2 chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của 1 chữ số, thứ tự số HSKT: + Nam, L.Anh: củng cố các số tìm số liền trước, số liền sau của 1 chữ số, thứ tự số trong phạm vi đã học. - Bồi dưỡng lịng say mê học tốn. II/ CHUẨN BỊ - GV: Các bảng phụ ghi các bài tập, SGK,... HS: SGK, bảng, vở,... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ê Hoạt động1: Khởi động 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra kiến thức cũ : + Gọi 4 học sinh lên bảng - Học sinh 1: Viết các số từ 85 100 ? - Học sinh 2: Viết các số cĩ 2 chữ số giống nhau. - Học sinh 3: Viết các số trịn chục ? - Học sinh 4: Viết các số cĩ 1 chữ số + Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : - Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài. II/ DẠY BÀI MỚI Hoạt động 1 : Củng cố viết số cĩ 2 chữ số -Cho học sinh mở SGK Bài 1 : -Gọi 1 em lên bảng viết số 33 -Học sinh viết vào bảng con -Gọi học sinh đọc lại các số đã viết Bài 2: -Giáo viên hỏi: Muốn tìm số liền trước 1 số em phải làm như thế nào ? -Cho học sinh làm vào phiếu bài tập phần 2b) : Giáo viên hỏi : Muốn tìm số liền sau ta phải làm như thế nào ? -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập Phần c) : Cho học sinh tham gia chơi điền số liền trước liền sau vào bảng số cho trước. Đội nào làm nhanh, đúng là đội đĩ thắng -Giáo viên tuyên dương học sinh làm đúng, nhanh Bài 3 : Viết các số -Nêu yêu cầu của bài tập -Cho học sinh làm bài vào vở -Giáo viên nhận xét vở -Cho học sinh đếm lại các số học sinh vừa viết GV nhận xét. - Giáo dục HS Củng cố dặn dị : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. - Dặn học sinh ơn lại bài. Làm bài tập trong vở Bài tập - Chuẩn bị xem trước bài: Luyện tập chung Hát - HS thực hiện -Học sinh đọc lại đầu bài -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu bài 1: viết số -1 em viết số -Học sinh nhận xét nêu cách viết số -2 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh nhận xét, sửa sai -3 học sinh đọc . -Học sinh nêu yêu cầu bài 2 : viết số -Tìm số liền trước 1 số em lấy số đã biết trừ đi 1 đơn vị -Học sinh tự làm bài -2 học sinh lên bảng chữa bài -Thêm 1 đơn vị vào 1 số ta được số đứng liền sau số đĩ -Học sinh làm bài vào phiếu bài tập -2 em lên bảng chữa bài -2 đại diện 2 nhĩm lên bảng thi đua làm bài -Học sinh nhận xét chữa bài . -Học sinh làm bài vào vở -2 học sinh đọc lại các từ 50 60 -Từ 85 100 -Học sinh nhận xét, sửa bài Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Ngày soạn : Mơn Tốn Tuần: Ngày dạy: Tiết: Lớp: Bài: Luyện tập chung – trang 147 I/ MỤC TIÊU - Biết đọc, viết số, so sánh các số cĩ 2 chữ số, biết giải tốn cĩ một phép cộng HSKT: Nam, L.Anh: làm các bài tập trong phạm vi đã học. - Bồi dưỡng lịng say mê học tốn, rèn tính tốn chính xác II/ CHUẨN BỊ -GV: Sách GK, bảng phụ HS: SGK, bảng, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ê Hoạt động1: Khởi động 1.Ổn định lớp: Hát- chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ: +Gọi học sinh đếm các số từ 60®80 ; từ 80®100. +Hỏi các số liền trước, liền sau của 53 ,69 ,81 ,99 Nhận xét bài cũ 3.Bài mới: Hơm nay chúng ta cùng nhau ơn tập để củng cố về cách đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 100 II/ DẠY BÀI MỚI 1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi Hs nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs làm: + Phần a: yêu cầu viết 1 dãy số theo thứ tự. Vậy số đầu tiên phải viết là số nào? – Gv ghi số 15 + Tiếp theo là số nào? + Các số trong dãy này hơn kém nhau mấy đơn vị? + Viết đến số nào thì dừng lại? Tương tự với câu b. Cho Hs thực hiện vào vở - Gọi Hs sửa bài - Gọi Hs nhận xét - Gv nhận xét - Cho Hs đọc dãy số đĩ, kết hợp phân tích số bất kỳ Bài 2: Gọi Hs nêu yêu cầu Cho Hs đọc thầm, cĩ thể khuyến khích viết cách đọc số. Gọi nhiều Hs đọc các số đã cho Cho Hs đọc và viết thêm nhiều số khác Bài 3 (b, c): - Gọi Hs nêu Yêu cầu Gv hướng dẫn : Yêu cầu Hs so sánh 85.. 65? Gọi Hs nêu cách so sánh? - So sánh 15.. 10 + 4 ? - Cho Hs làm váo sách? Gọi Hs nhận xét, sửa bài Gv nhận xét Bài 4: Gọi Hs đọc bài tốn, GV hướng dẫn HS nêu tĩm tắt Gọi Hs nêu lời giải Cho Hs làm vào vở Gv chấm vài vở. Gọi Hs nhận xét Gv nhận xét ( Bài giải) Số cây cĩ tất cả là: 10 + 8 = 18 ( cây ) Đáp số: 18 cây. Bài 5: - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Gọi 1 HSđọc bài làm - Gọi HS nhận xét - Gv nhận xét Lắng nghe 2/ Hoạt động 2: Củng cố, dặn dị Gọi Hs đọc số theo yêu cầu của Gv So sánh miệng 2 số bất kỳ Về chuẩn bị bài sau: Giải tốn cĩ lời văn ( tiếp theo ) - Hs hát - Hs thực hiện - Lắng nghe Viết các số Từ 15 đến 25 Từ 69 đến 79 số 15 -số 16 - 1 đơn vị số 25 Hs viết vào vở 2 Hs làm Hs nhận xét Lắng nghe Đọc số Đọc số Đọc thầm Làm theo yêu cầu của Gv Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 85>65 Vì 85 và 65 đều cĩ hàng chục khác nhau là 8 và 6 nên ta so sánh hàng chục , 8 lớn hơn 6, vậy 85 > 65 Hs nêu cách so sánh Hs làm bài Hs nhận xét Lắng nghe - Hs đọc - “ cĩ tất cả là “ - Hs làm vào vở - Nhận xét - Lắng nghe Viết số lớn nhất cĩ 2 chữ số. Hs làm bài Đọc kết quả bài làm Nhận xét Lắng nghe HS đọc Lắng nghe, ghi nhớ Ngày soạn : Mơn Tốn Tuần: Ngày dạy: Tiết: Lớp: Bài: GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN-TT ( TRANG 148) I/ MỤC TIÊU - Hs hiểu bài tốn cĩ một phép trừ: bài tốn cho biết gì? hỏi gì? - Hs biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số HS Khuyết tật: + NAm, L.Anh đọc, viết được các số đơn giản trong bài, thực hiện phép tính theo hướng dẫn của GV. - Giáo dục hs cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, phiếu bài tập,... HS: Bảng con, que tính,... III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ê Hoạt động1: Khởi động 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra kiến thức cũ + Cho hs nêu lại cách giải tốn cĩ lời văn - Gv nhận xét 3/ Giới thiệu bài mới: - Chúng ta đã học các số đến 100. Bài học ngày hơm nay, các em sẽ được hướng dẫn thực hiện phép trừ 2 số trong phạm vi 100. III/ BÀI MỚI 1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn cách giải bài tốn Bài tốn - Gọi hs đọc đề + Bài tốn cho biết gì + Bài tốn hỏi gì? - Gv vừa hỏi, vừa ghi tĩm tắt lên bảng Tĩm tắt: Cĩ : 9 con gà Bán : 3 con gà C
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_hoc_lop_1_ban_2_cot.doc