Giáo án môn Toán 6 - Tiết 58 đến tiết 72
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 3
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.b/ trang 4
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Tiết 58 Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/01/2016 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU (Do sách hướng dẫn tự học là giáo án nên kế hoạch này chuẩn bị các nội dung kiến thức hỗ trợ học sinh) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 136 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/trang 136 A.1/trang 136 a) 17+17+17+17 = 4.17 b) (-6)+ (-6)+ (-6)+ (-6)= -(6+6+6+6) = -(4.6) a) Hoàn thành phép tính: (-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3) = -12 (-5).3= = -15 2.(-6) = = -12 Hoạt động hình thành kiến thức B.1/136 B.2/136 HS: Tự nghiên cứu B.1/136 VD: (-5).3 = - (½-5½.½3½) =-15 B.2 trang 136: HS tự nghiên cứu Hoạt động luyện tập C.1/trang 137 C.2/trang 137 C.3/trang 138 C.4/trang 138 a) 5.(-20) = -100 b) (-9).4 =-36 c) 150.(-4) = - 600 d) (-10).1 = -10 a) (-5).7< 0; b) (-5).7 < 7; c) (-5).7 < (-5); d) (-5).7< -34; e) (-5).7 = 7.(-5) = (-7).5; Ta có: 125.4 =500 Þ a) (-125).4 =-500; b) (-4).125 =-500 c) 4.(-125)=-500 a) sai; b) sai; c) đúng. Hoạt động Vận dụng và tìm tòi mở rộng D.E.1/trang 138 D.E.2/trang 138 D.E.3/trang 138 Lương của ông A là: 40.100000 +4.(-50000) = 3800000(đ) Số điểm của bạn Khanh là: 2.5+ 2.0+ 2.(-1) = 8; Số điểm của bạn Minh là: 1.10+ 2.5+1.(-1) +2.(-10)= -1; Điểm của bạn Khanh cao hơn điểm của bạn Minh x=9; b) x=9; c) x=10; d) x = 11. (Chú ý: Học sinh chưa học phép chia số nguyên) Tiết 59 Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/01/2016 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 139 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/trang 139 A.2/trang 139 a) 12.3 = 36; b) 5.120 = 600; c) (+5).(+120) = +600 3.(-4)=-12 ; 2.(-4)=-8 ; 1.(-4)=-4 ; 0.(-4)=-0 ; Dự đoán (-1).(-4)= +4 ; (-2).(-4)= +8; Hoạt động hình thành kiến thức B.1/140 B.2/140 a) 5.17 = 85; b) (-4).(-25) = +100; (-15).(-6) = + 90 a) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương. b) Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau, kết quả mang dấu dương. Hoạt động luyện tập C.1/trang 141 C.2/trang 141 C.3/trang 141 C.4/trang 141 Ta có: 22.(-6) = - 132 Þ (+22).(+6) = +132; (-22).(6) = -132; (-22).(-6) = +132; (+6) .(-22) = -132; Điền số thích hợp vào ô trống a) (-13).(-6) = +78; b) 10.(-25) = -250; c) (-32).0 = 0; d) (-1).41 = (-41) So sánh: (-11).(-12) > (-10).(-13) (+11).(+12) > (-11).(-10) a) đúng; b) Sai; c) Sai (nhân với 1) d) Sai ( số âm nhân với +1); e) sai f) Sai Hoạt động Vận dụng và tìm tòi mở rộng D.E.1/trang 141 D.E.2/trang 141 D.E.3/trang 143 HS: Tự trao đổi kiến thức a) âm; b) dương; c) dương; d) âm; e) dương. So sánh: (-40).(-36) > (-40).0; ï-75ï.12 > 0.12 (-80).(-3) = 80. ï-3ï (-13)2 > - 132. Tiết 60 Ngµy so¹n: 05/01/2016 Ngµy d¹y: 13/01/2016 LUYỆN TẬP VỀ NHÂN HAI SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1; AB.2 và AB.3/trang 142 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức AB.1/trang 142 AB.2/trang 143 AB.3/trang 143 AB.4/trang 143 Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Đúng; b)sai ; c)sai; d) đúng a) nối 5); b) nối 3); c) nối 2); d) nối 1). HS: Tự nghiên cứu AB.4/trang 143 Hoạt động luyện tập C.1/trang 143 C.2/trang 144 C.3/trang 144 Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (-5).x 0;; (-5).x >0 nếu x <0; (-5).x = 0 nếu x =0; a) (-15).(-23) > 15.(-23); b) 7.(-13) < 7.13; c) (-68).(-47) = 68.47; d) (-173).(-186)>173.185 a) đáp án (B); b) đáp án (A); c) đáp án (C). Hoạt động Vận dụng và tìm tòi mở rộng DE.1/ trang 144 DE.2/ trang 144 DE.3/ trang 144 DE.4/ trang 144 Số nguyên n mà (n+1)(n+3) < 0 là: Đáp án (D) -2 Dùng máy tính bỏ túi (cầm tay) để tính: a) (-1356).17 = - 23052; b) 39.(-152) = - 5928; c) (-1909).(-75) = 143175. Tìm số nguyên n thỏa mãn điều kiện sau: a) (n+1).(n+3) = 0 Û hoặc n+1 = 0 hoặc n+3 = 0 Û hoặc n = -1 hoặc n=-3 b) (ïnï+2)(n2-1) = 0 Vì ïnï+2 > 0 Þ n2 – 1 =0 Û n2 = 12 Û n=1 hoặc n=-1 Biểu diễn các số 25; 36; 49 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau 25=5.5 = (-5).(-5); 36=6.6 =(-6).(-6); 49=7.7 = (-7).(-7). Tiết 61;62 Ngµy so¹n: 10/01/2016 Ngµy d¹y: 18/01/2016 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 145 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A 145 HS: Nhắc lại tính chất của phép nhân và làm bài (+3).(-2) = (-2).(+3); (-5).(-7) = (-7).(-5) [4.(-6)].(-8) = 4.[(-6).(-80] 9.[(-2)+(-3)] = 9.(-2)+9.(-3). HS: Nhận xét các tính chất trên. Hoạt động hình thành kiến thức B/trang 145 HS: Tự nghiên cứu B/ trang 145 Giáo viên nhắc lại và yêu cầu HS trả lời Hoạt động luyện tập C.1/trang 146 C.2/trang 147 C.3/trang 147 C.4/trang 147 C.5/trang 147 Tính: 15.(-2).(-5).(-6) = -(15.2).(5.6) = - 30.30 = - 900 4.7.(-11).(-2) = + (2.4.7).11= +56.11 = 616 Thay một thừa số bằng một tổng để tính a) -57.11 =-57.(10+1) =-57.10 +(-57).1 =-570-57 = -627 b) 75.(-21)= 75.[(-20)+(-1)] = -75.20 – 75.1 = ... =-1575 Tính: (37-17).(-5)+23.(-13-17)=... = -790 (-57).(67-34) – 67.(34-57) = ... = -340 Tính nhanh a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)= -(4.25).(125.8).6= - 600000 b) (-98).(1-246)-246.98 = -98.1+98.246-246.98 = -98 a) = (-5)5; b) = 63 Hoạt động vận dụng D.1/ trang 147 D.2/ trang 147 HS: Tự trao đổi kiến thức theo nhóm Bạn Bình nói đúng vì số (-1)2 =12; (-a)2 =a2 (a≠ 0) Bạn An nói sai vì a2.n =(an)2 nếu a = 0 thì a2.n =0 nếu a ≠ 0 thì a2.n =(an)2 >0. Hoạt động tìm tòi mở rộng E.1/trang 147 E.2/trang 147 Tính: a) 237.(-26)+26.137 = 26.(-237)+26.137 =26.(-237+137) = 26.(-100) = -2600. b) 63.(-25)+25.(-23) =63.(-25)+(-25).23 =-25.(63+23) = -25. 92 =-(25.4).23 = = -2300 a) (-2).(-3).(-2014) 0 Tiết 63 Ngµy so¹n: 12/01/2016 Ngµy d¹y: 20/01/2016 BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/Trang 148 a) Ư(6)={1;2;3;6} (Các ước là các số tự nhiên) b) B(6) = {0;6;12;18;24; } (các bội là các số tự nhiên) c) VD: 6 -6; -6-6; 12-6. Hoạt động hình thành kiến thức B.1/Trang 148 B.2/Trang 149 a) HS: Tự nghiên cứu. b) 8=(-1).(-8)=(+1).(+8)=(-2).(-4)=(+2).(+4) ÞƯ(8)={±1; ±2; ±4; ±8} B(-3)={0; ±3; ±6; ±12; } a) HS: tự nghiên cứu B.2.a/ trang 149 b) 36 là bội của 12; 72 là bội của 36 vậy 72 là bội của 12. (2.3.5-7.3.4) 3; (2.3.5-7.3.4) 6; (2.3.5-7.3.4) 4 Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 149 C.2/ Trang 150 C.3/ Trang 150 C.4/ Trang 150 a) Tìm ba bội của -5 Ba bội của -5 là: 5; -5; 0 (Hoặc đáp án khác) b) Ư(10) ={±1; ±2; ±5; ±10} (a+b) 2 Þ a và b cùng lẻ hoặc cùng chẵn Có 3 tổng các số hạng cùng chẵn, có 4 tổng các số hạng cùng lẻ Þ có 7 tổng (a+b) chia hết cho 2. Điền số thích hợp vào ô trống. A 42 -25 2 -26 0 9 B -3 -5 -1 ï-13ï 7 -1 A:B -14 5 -2 -2 0 -9 Tìm số nguyên x biết: a) 15.x=-75 Û x =-5; b) 3. ïxï=18 Û ïxï= 6 Ûx = ±6; c) -11. ïxï= =-22Ûïxï= 2 Û x =±2. Hoạt động vận dụng D.1/Trang 150 D.2/Trang 150 HS: Tự trao đổi kiến thức với bạn theo nhóm. Hai số đối nhau chia hết cho nhau. -aa và a -a ( a≠0) Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 150 HS: Hoạt động nhóm nghiên cứu E/trang 150 Tiết 64 Ngµy so¹n: 17/01/2016 Ngµy d¹y: 25/01/2016 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu ở phần C/trang 151 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 151 C.2/ Trang 152 C.3/ Trang 152 C.4/ Trang 152 C.5/ Trang 153 C.6/ Trang 153 C.7/ Trang 153 C.8/ Trang 153 Điền dấu “x” vào cột đúng sai tương ứng trong mỗi câu: a b c d e g h i k l m n Đ x x x x x S x x x x x x x Tính a) (52+1)-9.3 = 26-27=-1; b) 80-(4.52-3.23) = 80-76 = 4; c) [(-18)+(-7)]-15 =-25 -15 =-40; d) (-219)-(-219)+12.5 = -219+219+60 =60. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn -4<x<5 Þ xÎ{ -3;-2;-1;0;1;2;3;4} Tổng các giá trị của x là: (-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=4 HS: Tự nghiên cứu C.4/trang 152. Tính một cách hợp lí nếu có thể A=-[-506+732-(-2000)]-(506-1732) = 506-732-2000-506+1732 = (506-506)+(1732-732)-2000 = 0+1000-2000 = -1000 B= 1037+{743-[1031-(+57))]} =1037+743-1031+57 = = 806 C = (125.73-125.75):(-25.2) =125.(-2):(-50) =250:50=5 D = -25.(35+147)+35.(25+147) =-25.35-25.147+35.25+35.147 =-25.147+35.147 = 147.(-25+35) = 147.10 = 1470 E = 125.9.(-4).(-8).25.7 =+(125.8).(4.25).(9.7) = 1000.100.63 = 6300000 G = (-3)2+(-5)2:ï-5ï = 9+25:5 =9+5=14. Tìm số nguyên a biết a) ïaï=3 Û a=±3; b) ïaï=0 Û a=0; c) ïaï=-1 Không có số nguyên nào thỏa mãn vì ïaï≥ 0 Cho hai tập hợp A={3; -5; 7} B={-2;4;-6;8} a) Có 3.4=12 (Tích a.b mà aÎA, bÎB) b) Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 hoặc 12-6 =6 c) Số tích là bội của 6 là: 1.4 = 4 ( a=3, b2) d) Số tích là ước của 20 là: 2 ( a=-5, b Î{-2;4} ) Sắp xếp các số theo giá trị tăng dần là: -33; -15; -4; -2; 0; 2;4 18;28. “Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng DE.1/trang 153 DE.2/trang 153 DE.3/trang 154 DE.4/trang 154 DE.4/trang 154 Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp trên trục số A= {xÎN ï 1<ïxï≤4}; B= {xÎZ ï -2<ïxï≤5}; A= {-4;-3;-2;2;3;4} B={-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5} Tìm số nguyên x biết a) 2x-35 = 15 Û 2x =50 Û x =25 b) 3x+17=2 Û 3x = -15 Û x = -5 c) ïx-1ï=0 Û x-1 =0 Û x=1 a) đúng; b) đúng; c) Sai; d) đúng Nếu a+1 =b+c=c-3=d+4 thì số nào trong bốn số a,b,c,d lớn nhất. Vì b+c=c-3 Þ b=-3 Þ a+1 =c-3=d+4 =k ( kÎ Z) Þ a = k-1; b = -3; c = k+3; d = k-4 Þ trong 3 số a;c;d thì c là số lớn nhất Nếu c > -3 thì c lớn nhất (Đáp án (C)) Nếu c = -3 thì c và b lớn nhất (Đáp án (B) và (C)) Nếu c < -3 thì b lớn nhất (Đáp án (B)) -1 Þ 2 3 -2 2 3 -2 5 -3 1 5 -3 -3 1 5 4 -1 0 4 -1 0 3 Tổng các số mỗi dòng, cột Đường chéo đều bằng 3 Tiết 65 Ngµy so¹n: 17/01/2016 Ngµy d¹y: 25/01/2016 KIỂM TRA CHƯƠNG II III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số. Thứ tự trong tập hợp Z. GTTĐ. Biết khái niệm số nguyên dương, số nguyên âm, tập hợp số nguyên. Nhận biết được thứ tự của các số trong Z. Phân biệt được các số nguyên âm. Hiểu về GTTĐ. Tìm được số nguyên. Tìm và viết được số đối của một số nguyên, GTTĐ của một số nguyên. Số câu 2 1/2(b4) 2 1/2 (b2) 6 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1 2,5 = 25% 2. Các phép tính: +, -, x, : trong Z và tính chất của các phép toán. Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x. Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x. Số câu 2 1/2 (b1) 1/2;1/2 (b1 b4) 1/2; (b3) 1½ (b3;b5) 5,5 Số điểm 0,5 1 1,5 1 2 6 = 60% 3. Bội và ước của một số nguyên Tìm được các ước, bội của một số nguyên Số câu Số điểm 1 0,25 1 0,25 ½ (b2) 1 3,5 1,5 = 15% Tổng số câu 6 5 0,5 1,5 13 Tổng số điểm 2,75 4,25 1 2 10 Tỉ lệ 27,5% 42,5% 10% 20% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là: A. -789 B. -123 C. -987 D. -102 Câu 2: Câu nào sai ? A. Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ điểm biểu diễn số đó đến điểm O trên trục số. B. Giá trị tuyệt đối của số âm là chính số đó. C. Giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó. D. Giá trị tuyệt đối của số O là số đối của nó. Câu 3: Cho biết -8.x < 0. Số x có thể bằng: A. -3 B. 3 C. -1 D. 0 4) Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là: A. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4} C. {-4; -2; -1; 1; 2; 4} D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4} Câu 5: Tập hợp Z là: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. B. Các số nguyên âm và các số đối của số nguyên âm. C. Các số nguyên không âm và các số nguyên âm D. Số 0 và số dương. Câu 6: Khẳng định nào là sai. A. Tích của hai số nguyên âm là số nguyên dương. B. Tổng của hai số nguyên khác dấu luôn là số nguyên âm. C. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn là số nguyên âm. D. Tổng của hai số nguyên cùng dấu luôn là số nguyên dương. Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng. A. ïaï>0; B. ïaï+1>0; C.ïaï=0; D. ïa-1ï+1=a Câu 8: Khẳng định nào là sai. A. Số ước của số nguyên bất kỳ khác 0 luôn là số chẵn. B. Số ước của mọi số nguyên khác 0 có thể là số chẵn có thể là số lẻ. C. Tổng tất cả các ước của một số nguyên luôn bằng 0. D. Trong tập hợp các ước của một số nguyên luôn tồn tại 2 số đối nhau. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: Tính a) (-95) + (-105) b) 27.(-17) + 17.(-73) c) - 32.(-25).(-123). 125 d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86) Bài 2: (2 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1. b) Tính giá trị của: . c) Viết tập hợp Ư(15); Ư(195) Bài 3: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 5 + x = 3 b) 15x = -75 c) 3x+7=x+15 d) ïx-3ï=18 Bài 4: (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn b) Tìm tổng tất cả các giá trị x thỏa mãn -3 < x < 4 Bài 5: Tính A = (-1)1.1 + (-1)2.2 +(-1)3.3 + . . . + (-1)100.100 V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1 1. C 2. B 3. B 4. C 5.C 6.B 7.B 8.B 2 II. Tự luận Bài 1: Tính a) (-95) + (-105) = -200 b) 27.(-17) + 17.(-73) = -1700 c) - 32.(-25).(-123). 125 = - 12300000 d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86) = 69 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1. b) Giá trị tuyệt đối của: . c) Viết tập hợp Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15} Ư(195) = {±1; ±3; ±5; ±13; ±15; ±39; ±85; ±195} 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3 Tìm x a) 5 + x = 3 x = 3 - 5 x = -2 b) 15x = -75 x = -75 : 15 x = -5 c) 3x+7=x+15 x = 4 d) ïx-3ï=18 x = 21 hoặc x = -15 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 4 a) Các số nguyên x thỏa mãn là: -5 : - 4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4. b) Tổng các giá trị của x là: 3 0,5 0,5 Bài 5 A = -1+2-3+4 - . . . +100 = 50 1 Tiết 66 Ngµy so¹n: 19/01/2016 Ngµy d¹y: 27/01/2016 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 3 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.b/ trang 4 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.a/Trang 3 a) Số bánh lấy đi là: Số bánh còn lại là: b) là phân số Hoạt động hình thành kiến thức B/trang4 a) HS: Tự nghiên cứu. b) Các phân số: Có tử số lần lượt là: 12; -3; 0; 34; 23 Có mẫu số lần lượt là: 7;7;1;-13;1 c) Phân số “ Âm ba phần mười” là: Phân số “ Hai phần bảy” là: d) Cách viết cho một phân số là: Các cách viết còn lại không là phân số. Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 5 C.2/ Trang 5 C.3/ Trang 5 a) b) Hình 3: Hình 4: Phân số: Hoạt động vận dụng D/trang 5 HS: Tự tìm hiểu dung lượng của các chai nước giải khát. VD: Dung lượng chai C2 là: ... Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 6 HS: Hoạt động nhóm biểu diễn các phân số trên trục số. Tiết 67;68 Ngµy so¹n: 23/01/2016 Ngµy d¹y: 01/02/2016 PHÂN SỐ BẰNG NHAU. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 6 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1/Trang 8 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.a/Trang 3 Phần lấy đi bằng nhau nên hai phân số bằng nhau: Hoạt động hình thành kiến thức B.1/trang 7 B.2/trang 8 B.3/trang 8 b) vì (-1).10 = (-2).5 c) HS: Tự nghiên cứu B.1.c/trang 7 d) HS: Tự nghiên cứu B.1.d/trang 8 a) ; b) c) d) a) vì 5.12≠10.12; b) vì (-3).(-4) = 1.12 c) vì 4.(-18) = 1.(-72) Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 5 C.2/ Trang 5 C.3/ Trang 5 Hoạt động vận dụng D/trang 5 Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 6 Tiết 69;70 Ngµy so¹n: 23/01/2016 Ngµy d¹y: 01/02/2016; 03/02/2016 RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.a/Trang 3 Hoạt động hình thành kiến thức B/trang4 Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 5 C.2/ Trang 5 C.3/ Trang 5 Hoạt động vận dụng D/trang 5 Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 6 Tiết 71;72 Ngµy so¹n: 31/01/2016 Ngµy d¹y: 08/02/2016 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.a/Trang 3 Hoạt động hình thành kiến thức B/trang4 Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 5 C.2/ Trang 5 C.3/ Trang 5 Hoạt động vận dụng D/trang 5 Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 6
File đính kèm:
- Toan_6_Vnen.doc