Giáo án môn Toán 6 - Tiết 58 đến tiết 63
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1; AB.2 và AB.3/trang 142
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Tiết 58 Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/01/2016 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU (Do sách hướng dẫn tự học là giáo án nên kế hoạch này chuẩn bị các nội dung kiến thức hỗ trợ học sinh) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 136 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/trang 136 A.1/trang 136 a) 17+17+17+17 = 4.17 b) (-6)+ (-6)+ (-6)+ (-6)= -(6+6+6+6) = -(4.6) a) Hoàn thành phép tính: (-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3) = -12 (-5).3= = -15 2.(-6) = = -12 Hoạt động hình thành kiến thức B.1/136 B.2/136 HS: Tự nghiên cứu B.1/136 VD: (-5).3 = - (½-5½.½3½) =-15 B.2 trang 136: HS tự nghiên cứu Hoạt động luyện tập C.1/trang 137 C.2/trang 137 C.3/trang 138 C.4/trang 138 a) 5.(-20) = -100 b) (-9).4 =-36 c) 150.(-4) = - 600 d) (-10).1 = -10 a) (-5).7< 0; b) (-5).7 < 7; c) (-5).7 < (-5); d) (-5).7< -34; e) (-5).7 = 7.(-5) = (-7).5; Ta có: 125.4 =500 Þ a) (-125).4 =-500; b) (-4).125 =-500 c) 4.(-125)=-500 a) sai; b) sai; c) đúng. Hoạt động Vận dụng và tìm tòi mở rộng D.E.1/trang 138 D.E.2/trang 138 D.E.3/trang 138 Lương của ông A là: 40.100000 +4.(-50000) = 3800000(đ) Số điểm của bạn Khanh là: 2.5+ 2.0+ 2.(-1) = 8; Số điểm của bạn Minh là: 1.10+ 2.5+1.(-1) +2.(-10)= -1; Điểm của bạn Khanh cao hơn điểm của bạn Minh x=9; b) x=9; c) x=10; d) x = 11. (Chú ý: Học sinh chưa học phép chia số nguyên) Tiết 59 Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/01/2016 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 139 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/trang 139 A.2/trang 139 a) 12.3 = 36; b) 5.120 = 600; c) (+5).(+120) = +600 3.(-4)=-12 ; 2.(-4)=-8 ; 1.(-4)=-4 ; 0.(-4)=-0 ; Dự đoán (-1).(-4)= +4 ; (-2).(-4)= +8; Hoạt động hình thành kiến thức B.1/140 B.2/140 a) 5.17 = 85; b) (-4).(-25) = +100; (-15).(-6) = + 90 a) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương. b) Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau, kết quả mang dấu dương. Hoạt động luyện tập C.1/trang 141 C.2/trang 141 C.3/trang 141 C.4/trang 141 Ta có: 22.(-6) = - 132 Þ (+22).(+6) = +132; (-22).(6) = -132; (-22).(-6) = +132; (+6) .(-22) = -132; Điền số thích hợp vào ô trống a) (-13).(-6) = +78; b) 10.(-25) = -250; c) (-32).0 = 0; d) (-1).41 = (-41) So sánh: (-11).(-12) > (-10).(-13) (+11).(+12) > (-11).(-10) a) đúng; b) Sai; c) Sai (nhân với 1) d) Sai ( số âm nhân với +1); e) sai f) Sai Hoạt động Vận dụng và tìm tòi mở rộng D.E.1/trang 141 D.E.2/trang 141 D.E.3/trang 143 HS: Tự trao đổi kiến thức a) âm; b) dương; c) dương; d) âm; e) dương. So sánh: (-40).(-36) > (-40).0; ï-75ï.12 > 0.12 (-80).(-3) = 80. ï-3ï (-13)2 > - 132. Tiết 60 Ngµy so¹n: 17/08/2015 Ngµy d¹y: 24/08/2015 LUYỆN TẬP VỀ NHÂN HAI SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1; AB.2 và AB.3/trang 142 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức AB.1/trang 142 AB.2/trang 143 AB.3/trang 143 AB.4/trang 143 Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Đúng; b)sai ; c)sai; d) đúng a) nối 5); b) nối 3); c) nối 2); d) nối 1). HS: Tự nghiên cứu AB.4/trang 143 Hoạt động luyện tập C.1/trang 143 C.2/trang 144 C.3/trang 144 Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (-5).x 0;; (-5).x >0 nếu x <0; (-5).x = 0 nếu x =0; a) (-15).(-23) > 15.(-23); b) 7.(-13) < 7.13; c) (-68).(-47) = 68.47; d) (-173).(-186)>173.185 a) đáp án (B); b) đáp án (A); c) đáp án (C). Hoạt động Vận dụng và tìm tòi mở rộng DE.1/ trang 144 DE.2/ trang 144 DE.3/ trang 144 DE.4/ trang 144 Số nguyên n mà (n+1)(n+3) < 0 là: Đáp án (D) -2 Dùng máy tính bỏ túi (cầm tay) để tính: a) (-1356).17 = - 23052; b) 39.(-152) = - 5928; c) (-1909).(-75) = 143175. Tìm số nguyên n thỏa mãn điều kiện sau: a) (n+1).(n+3) = 0 Û hoặc n+1 = 0 hoặc n+3 = 0 Û hoặc n = -1 hoặc n=-3 b) (ïnï+2)(n2-1) = 0 Vì ïnï+2 > 0 Þ n2 – 1 =0 Û n2 = 12 Û n=1 hoặc n=-1 Biểu diễn các số 25; 36; 49 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau 25=5.5 = (-5).(-5); 36=6.6 =(-6).(-6); 49=7.7 = (-7).(-7). Tiết 61; 62 Ngµy so¹n: 17/08/2015 Ngµy d¹y: 24/08/2015 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 145 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A 145 HS: Nhắc lại tính chất của phép nhân và làm bài (+3).(-2) = (-2).(+3); (-5).(-7) = (-7).(-5) [4.(-6)].(-8) = 4.[(-6).(-80] 9.[(-2)+(-3)] = 9.(-2)+9.(-3). HS: Nhận xét các tính chất trên. Hoạt động hình thành kiến thức B/trang 145 HS: Tự nghiên cứu B/ trang 145 Giáo viên nhắc lại và yêu cầu HS trả lời Hoạt động luyện tập C.1/trang 146 C.2/trang 147 C.3/trang 147 C.4/trang 147 C.5/trang 147 Tính: 15.(-2).(-5).(-6) = -(15.2).(5.6) = - 30.30 = - 900 4.7.(-11).(-2) = + (2.4.7).11= +56.11 = 616 Thay một thừa số bằng một tổng để tính a) -57.11 =-57.(10+1) =-57.10 +(-57).1 =-570-57 = -627 b) 75.(-21)= 75.[(-20)+(-1)] = -75.20 – 75.1 = ... =-1575 Tính: (37-17).(-5)+23.(-13-17)=... = -790 (-57).(67-34) – 67.(34-57) = ... = -340 Tính nhanh a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)= -(4.25).(125.8).6= - 600000 b) (-98).(1-246)-246.98 = -98.1+98.246-246.98 = -98 a) = (-5)5; b) = 63 Hoạt động vận dụng D.1/ trang 147 D.2/ trang 147 HS: Tự trao đổi kiến thức theo nhóm Bạn Bình nói đúng vì số (-1)2 =12; (-a)2 =a2 (a≠ 0) Bạn An nói sai vì a2.n =(an)2 nếu a = 0 thì a2.n =0 nếu a ≠ 0 thì a2.n =(an)2 >0. Hoạt động tìm tòi mở rộng E.1/trang 147 E.2/trang 147 Tính: a) 237.(-26)+26.137 = 26.(-237)+26.137 =26.(-237+137) = 26.(-100) = -2600. b) 63.(-25)+25.(-23) =63.(-25)+(-25).23 =-25.(63+23) = -25. 92 =-(25.4).23 = = -2300 a) (-2).(-3).(-2014) 0 Tiết 63 Ngµy so¹n: 17/08/2015 Ngµy d¹y: 24/08/2015 BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/Trang 148 a) Ư(6)={1;2;3;6} (Các ước là các số tự nhiên) b) B(6) = {0;6;12;18;24; } (các bội là các số tự nhiên) c) VD: 6 -6; -6-6; 12-6. Hoạt động hình thành kiến thức B.1/Trang 148 B.2/Trang 149 a) HS: Tự nghiên cứu. b) 8=(-1).(-8)=(+1).(+8)=(-2).(-4)=(+2).(+4) ÞƯ(8)={±1; ±2; ±4; ±8} B(-3)={0; ±3; ±6; ±12; } a) HS: tự nghiên cứu B.2.a/ trang 149 b) 36 là bội của 12; 72 là bội của 36 vậy 72 là bội của 12. (2.3.5-7.3.4) 3; (2.3.5-7.3.4) 6; (2.3.5-7.3.4) 4 Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 149 C.2/ Trang 150 C.3/ Trang 150 C.4/ Trang 150 a) Tìm ba bội của -5 Ba bội của -5 là: 5; -5; 0 (Hoặc đáp án khác) b) Ư(10) ={±1; ±2; ±5; ±10} (a+b) 2 Þ a và b cùng lẻ hoặc cùng chẵn Có 3 tổng các số hạng cùng chẵn, có 4 tổng các số hạng cùng lẻ Þ có 7 tổng (a+b) chia hết cho 2. Điền số thích hợp vào ô trống. A 42 -25 2 -26 0 9 B -3 -5 -1 ï-13ï 7 -1 A:B -14 5 -2 -2 0 -9 Tìm số nguyên x biết: a) 15.x=-75 Û x =-5; b) 3. ïxï=18 Û ïxï= 6 Ûx = ±6; c) -11. ïxï= =-22Ûïxï= 2 Û x =±2. Hoạt động vận dụng D.1/Trang 150 D.2/Trang 150 HS: Tự trao đổi kiến thức với bạn theo nhóm. Hai số đối nhau chia hết cho nhau. -aa và a -a ( a≠0) Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 150 HS: Hoạt động nhóm nghiên cứu E/trang 150 Vào Google => Hanlqd để tiếp tục lấy GA Tiết Tên bài Ngày dạy HỌC KỲ II 1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên Tiết Tên bài 3 §3. Ghi số tự nhiên 55 §12. Nhân hai số nguyên khác dấu. 4 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 56 §13. Nhân hai số nguyên cùng dấu 5 §5. Luyện tập 31/8 57 §14. Luyện tập về nhân hai số nguyên 6-7 §6. Phép cộng và phép nhân 31/8; 7/9 58-59 §15. Tính chất của phép nhân 8-9 §7. Phép trừ và phép chia 7/9; 9/9 60 §16. Bội và ước của một số nguyên 10-11 §8. Luyện tập chung về các phép tính với số tự nhiên 14/9; 14/9 61-62 §17. Ôn tập chương 2 12-13 §9. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số 16/9; 63 Kiểm tra chương 2 14 §10. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 64 §1. Mở rộng khái niệm phân số 15 §11. Thứ tự thực hiện các phép tính 65-66 §2. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. 16 §12. Luyện tập chung 67-68 §3. Rút gọn phân số. 17-18 §13. Tính chất chia hết của một tổng 69-70 §4. Quy đồng mẫu nhiều phân số. 19-20 §14. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 71 §5. So sánh phân số 21-22 §15. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 72-73 §6. Phép cộng phân số 23 §16. Ước và bội 74-75 §7. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập 24 §17. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 76-77 §8. Phép trừ phân số. Luyện tập. 25-26 §18. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 78 §9. Phép nhân phân số 27-28 §19. Ước chung và bội chung 79-80 §10. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Luyện tập 29-30 §20. Ước chung lớn nhất 81-82 §11. Phép chia phân số. Luyện tập 31 §21. Luyện tập về ước chung lớn nhất 83-84 §12. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập 32-33 §22. Bội chung nhỏ nhất 85-86 §13. Luyện tập chung 34 §23. Luyện tập về bội chung nhỏ nhất 87 Kiểm tra 35-36 §24. Ôn tập chương 1 88-89 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 37 Kiểm tra chương 1 90-91 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. 38 §1. Làm quen với số nguyên âm 92-93 §16. Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập 39 §2. Tập hợp các số nguyên 94-95 §17. Luyện tập chung 40 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 96-97 Bài 18. Biểu đồ phần trăm. Luyện tập 41 §4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên 98-99 §19. Ôn tập chương 3 42 §5. Cộng hai số nguyên cùng dấu 100-101 §20. Ôn tập cuối năm phần số học 43-44 §6. Cộng hai số nguyên khác dấu 102-103 Kiểm tra học kì 2 45-46 §7. Tính chất phép cộng các số nguyên 47-48 §8. Phép trừ hai số nguyên Bài kiểm tra 1 tiết lấy điểm cho vui ấy mà. 49 §9. Quy tắc dấu ngoặc 50 §10. Quy tắc chuyển vế 51-52 §11. Ôn tập học kì I 53-54 Kiểm tra học kì I TT Tên bài 04/9; 11/9 1 - 2 §1. Điểm. Đường thẳng. Đường thẳng đi qua 2 điểm 3-4 §2. Ba điểm thẳng hàng. Đoạn thẳng 5-6 §3. Độ dài của đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng 7-8 §4. Tia. Vẽ đoạn thẳng biết độ dài 9-10 §5. Trồng cây thẳng hàng. Đo độ dài trên mặt đất 11-12-13 §6. Ôn tập chương 14 Kiểm tra 15-16 §1. Nửa mặt phẳng. Góc 17-18 §2. Số đo góc.Khi nào thì xOy + yOz = xOz 19-20 §3. Vẽ góc biết số đo. Tia phân giác của một góc 21-22 §4. Hai góc đối đỉnh. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 23-24 §5. Thực hành đo góc trên mặt đất 25-26 §6. Đường tròn. Tam giác 27-28-29 §7. Ôn tập chương 30 Kiểm tra
File đính kèm:
- Toan_6_Vnen_Den_T63.doc