Giáo án môn Toán 6 - Tiết 55, 56
AMục tiêu:
1/ Kiến thức:
Nhận biết: Các kiến thức đã học
Thông hiểu: Nắm lại các kiến thức một cách hệ thống
Vận dụng: Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý, hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh .
2/Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình, áp dụng công thức tính toán các bài toán thực tế
3/Thái độ - Học sinh có ý thức ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức đã học
B.Chuẩn bị:
1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa,Thước đo độ TÊm b×a h×nh trßn, h×nh qu¹t trßn
2/HS: SGK-thước thẳng com pa
3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Đàm thoại gợi mở- Trực quan
Ngày soạn: 12/3/2012 ÔN TẬP CHƯƠNG III Ngaỳ dạy: 13/3/2012 Tiết 55 AMục tiêu: 1/ Kiến thức: Nhận biết: Các kiến thức đã học Thông hiểu: Nắm lại các kiến thức một cách hệ thống Vận dụng: Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý, hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh . 2/Kĩ năng: : - Củng cố và tập hợp lại các kiến thức đã học trong chương III . Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý, hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh . - Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn , tính toán số đo các góc dựa vào số đo cung tròn . - Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh của học sinh. 3/Thái độ - Học sinh có ý thức ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức đã học B.Chuẩn bị: 1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa,Thước đo độ TÊm b×a h×nh trßn, h×nh qu¹t trßn 2/HS: SGK-thước thẳng com pa 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Đàm thoại gợi mở- Trực quan Tổ chức các hoạt động dạy học 1/ Ô ĐTC: 2/KTBC: Kết hợp 3/Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong sgk, sau đó tóm tắt các khái niệm bằng bảng phụ . - Nêu các góc liên quan với đường tròn đã học ? - Viết công thức tính số đo các góc đó theo số đo của cung bị chắn . - HS trả lời các câu hỏi của GV và ghi chép lại các kiến thức trọng tâm. - GV cho HS đọc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ trong sgk từ 101 đến 103 để ôn lại các kiến thức đã học trong chương III. - GV ra bài tập, yêu cầu HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL vào vở . GV vẽ hình lên bảng sau đó cho HS suy nghĩ tìm cách chứng minh . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Hãy nêu cách chứng minh một tứ giác nội tiếp . - Có nhận xét gì về góc A và góc D của tứ giác ABCD ? - Theo quỹ tích cung chứa góc điểm A , D thuộc đường tròn nào ? Hãy tìm tâm và bán kính của đường tròn đó ? - Vậy tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nào ? - Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (I) các góc nội tiếp nào bằng nhau ? - Nêu cách chứng minh CA là phân giác của góc SCB . - HS nêu cách chứng minh sau đó GV nhận xét và chứng minh chi tiết lên bảng . -GV ra bài tập, gọi học sinh đọc đề bài sau đó vẽ hình bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Hãy nêu cách chứng minh CD = CE ? Gợi ý : H là điểm gì của D ABC các góc nào là những góc có cạnh tương ứng vuông góc . So sánh hai góc DAC và góc EBC so sánh hai cung CD và CE so sánh dây CD và CE - Theo chứng minh trên ta có các cung nào bằng nhau ? suy ra các góc nội tiếp nào bằng nhau ? D BDH có đường cao là đường gì ? suy ra D BDH là tam giác gì ? - D BHC và D BDC có những yếu tố nào bằng nhau ? - Yêu cầu HS lên bảng trình bày - HS, GV nhận xét 1. Các kiến thức cần nhớ: a) Các định nghĩa:( ý1 ® ý 5)(sgk- 101 ) b) Các định lý: ( ý 1 ® ý 16 )( sgk - 102 ) Chứng minh a) Theo ( gt) ta có : Theo quỹ tích cung chứa góc ta có ) ( 1) Lại có D Î ( góc nội B tiếp chắn nửa đường tròn (O)) Theo quỹ tích cung chứa góc ta có : D Î (I ; ( 2) Từ (1) và (2) => A ; D ; B ; C Î( I ; ) Tứ giác ABCD nội tiếp trong ( I ; ) . b) Theo chứng minh trên ta có tứ giác ABCD nội tiếp ( hai góc nội tiếp cùng chắn của (I)) (đcpcm) c) Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong (I) (cmt) ( 3) ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của (I) ) - Lại có (4)( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung MS của (O) ) - Từ (3) và (4) => Hay CA là tia phân giác của góc SCB 3. Bài tập 95: (Sgk - 105) Chứng minh: a) Ta có: AH ^ BC; BH ^ AC (gt) H là trực tâm của D ABC CH ^ AB . (góc có cạnh tương ứng vuông góc) (hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau) CD = CE (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau) (đcpcm) b) Theo chứng minh trên ta có mà BC ^ HD có phân giác của cũng là đường cao D BHD cân tại B ( đcpcm ) c) Xét D BCH và D BCD có : BH = BD ( vì D BHD cân tại B ) BC (Cạnh chung ) ( cmt) D CBH = D CBD ( c.g.c) CD = CH ( đcpcm ) 4/ Củng cố: Từng phần 5/ Hướng dẫn về nhà *Bài vừa học - Học thuộc các định nghĩa , định lý ở phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ - Xem lại các bài tập đã chữa, chứng minh và làm lại để nắm được cách làm bài . - Giải bài tập 96 ( sgk - 105 ) - theo gợi ý ở trên . - Làm bài 90 , 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 98 (Sgk - 105) *Bài sắp học : ÔN TẬP CHƯƠNG III (TT) D/ Rót kinh nghiÖm Ngày soạn: 12/3/2012 ÔN TẬP CHƯƠNG III (TT) Ngaỳ dạy: 15/3/2012 Tiết 56 AMục tiêu: 1/ Kiến thức: Nhận biết: Các kiến thức đã học Thông hiểu: Nắm lại các kiến thức một cách hệ thống Vận dụng: Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý, hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh . 2/Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình, áp dụng công thức tính toán các bài toán thực tế 3/Thái độ - Học sinh có ý thức ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức đã học B.Chuẩn bị: 1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu, com pa,Thước đo độ TÊm b×a h×nh trßn, h×nh qu¹t trßn 2/HS: SGK-thước thẳng com pa 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Đàm thoại gợi mở- Trực quan Tổ chức các hoạt động dạy học 1/ Ô ĐTC: 2/KTBC: Kết hợp 3/Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung - GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 18, 19 ( sgk - 101 ) sau đó viết công thức tính độ dài cung và diện tích hình quạt tròn . - GV cho học sinh ôn tập lại các kiến thức thông qua phần tóm tắt kiến thức cơ bản trong sgk - 103 ( ý 17 , 18 , 19 ) - GV lưu ý các kí hiệu trong công thức để HS áp dụng làm bài tập +) Công thức tính chu vi đường tròn: +) Công thức tính độ dài cung tròn: +) Công thức tích diện tích hình tròn: +) Công thức tích diện tích hình quạt tròn: 1. Bài tập 90: (Sgk - 104 ) (8P) - GV ra bài tập, gọi học sinh đọc đề bài - Nêu yêu cầu của bài ? - Yêu cầu một HS thực hiện vẽ hình vuông ABCD - Đường tròn ngoại tiếp hình vuông bán kính bằng nửa độ dài đoạn nào ? vậy ta có thể tính như thế nào ? - Học sinh thảo luận sau đó nêu cách tính . GV chốt lại cách làm sau đó gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải . - So sánh r và AB ? - GV nhận xét bài sau đó chữa lại và chốt cách làm . 2. Bài tập 92: (Sgk - 104 ) (8 phút) - GV ra bài tập, yêu cầu học sinh đọc đề bài . GV treo bảng phụ vẽ hình 69 ; 70 ; 71 ( sgk ) yêu cầu học sinh tính diện tích các hình có gạch sọc ở từng hình vẽ . - Học sinh nhận xét các hình có gạch sọc và nêu công thức tính diện tích hình tương ứng . - Trong hình 69 : Diện tích hình vành khăn được tính như thế nào ? - Ta phải tích diện tích các hình nào ? Gợi ý : Tìm hiệu diện tích của đường tròn lớn và đường tròn nhỏ. - Hình 70 ( gk ) diện tích phần gạch sọc được tính như thế nào? hãy nêu cách tính ? Gợi ý: Tính hiệu diện tích hình quạt lớn và diện tích hình quạt nhỏ. - GV cho học sinh làm. - Hình 71 ( sgk ) Diện tích phần gạch sọc bằng hiệu những diện tích nào ? 1. Bài tập 90: (Sgk - 104 ) O D C B A a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm b) Ta có hình vuông ABCD nội tiếp trong (O ; R ) O là giao điểm của AC và BD OA = OB = OC = OD = R - Xét D OAB có: OA2 + OB2 = AB2 (Py-ta-go) 2R2 = 42 2R2 = 16 R = ( cm ) c) Lại có hình vuông ABCD ngoại tiếp (O ; r ) 2r = AB r = 2 cm . 2. Bài tập 92: (Sgk - 104 ) a) Hình 69 ( sgk - 104 ) Ta có SGS = S (O; R) – S(O; r) SGS = p R2 - p r2 = p ( R2 – r2 ) 3,14.(1,52 – 12 ) SGS 3,925 cm2 b) Hình 70 ( sgk - 104 ) ( hình vẽ sgk ) Ta có : SGS = S GS = SGS c) Hình 71 ( sgk - 104 ) ( hình vẽ sgk) Ta có : SGS = SHV - S(O; 1,5 cm) SGS = (cm2) 4/ Củng cố: Từng phần 5/ Hướng dẫn về nhà *Bài vừa học - Xem lại các bài tập đã chữa. Học thuộc các công thức và khái niệm. - Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 104 - 105 . - Hướng dẫn bài 91 (Sgk), áp dụng công thức tính diện tích quạt tròn và độ dài cung tròn để tính . Tính diện tích hình tròn sau đó tìm hiệu diện tích hình tròn và diện tích quạt AOB để tính diện tích hình quạt OAqB *Bài sắp học : KIỂM TRA CHƯƠNG III D/ Rót kinh nghiÖm
File đính kèm:
- 55-56.doc