Giáo án môn Toán 6 năm 2012 - Tiết 59, 60

A Mục tiêu:

 1/ Kiến thức :

Nhận biết: Phương trình trùng phương ,phương trình chứa ẩn ở mẫu,phương trình tích,

Thông hiểu: Cách giải phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu,phương trình tích,

Vận dụng: Giải được các bài tập SGK

2/Kỹ năng: HS giải thành thạo các phương trình trên

3/Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập. Giáo dục tính cẩn thận,chính xác

B.Chuẩn bị:

1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu

2/HS: SGK-thước thẳng –Máy tính

 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Đàm thoại -gợi mở

 

doc5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 6 năm 2012 - Tiết 59, 60, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :24/3/2012 Kiểm tra 45’ 
Ngày dạy: 26/3/2012 Tiết 59
A. Môc tiªu: 
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chương IV. 
- Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, kỹ năng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo hệ thức Vi - ét. 
- Rèn tính độc lập , tự giác ý thức học tập và tư duy toán học cho học sinh. 
B. ChuÈn bÞ: 
GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
HS: Chuẩn bị dụng cụ học tập để kiểm tra
C. H×nh thøc kiÓm tra : Tự luận
MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số y=ax2
H/sinh vẽ được đồ thị h/số y=ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
2 
4.0
2
4.0
2.Phương trình bậc hai một ẩn
Giải PT bậc hai
Tính được ° hoặc à
Số câu
Số điểm
3
3
3
3.0
3.Hệ thức 
Vi-et và áp dụng
Tìm tham số khi biết ptbh thỏa đ/k về nghiệm
Số câu
Số điểm
1
3.0
1
3.0
Tổng số câu
Tổngsố điểm
3
3.0
 2
4.0
 1 
3.0
6
10.0
ĐỀ KIỂM TRA:
Bµi 1 (3®). Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau:
	a) x2 + 6x + 8 = 0	b/ 25x2-1=0 c/ 2x2+16x=0	
Bµi 2. (4®). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.bằng phép tính
Baøi 3 : (3®). Cho phöông trình x2 + 2x + m - 1 = 0	
Tìm m ñeå phöông trình coù hai nghiệm thỏa mãn điều kiện .
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
C©u
Néi dung
§iÓm
1
a) x2 + 6x + 8 = 0
 à = 32 – 8 = 1 ; › = 1
 x1 = - 2 ; x2 = - 4
0.5
1.0
b/ 25x2-1=0ó 25x2=1óx2=
c/ 
0,75
0,75
2
a)Vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2 
x
0
- 2
y = x + 2
2
0
x
-2
-1
0
1
2
y = x2
4
1
0
1
4
b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị 
	A(-1; 1); 	B(2; 4)
1
2.0
2.0
3
TÝnh ®­îc : à = 2 – m
Ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm à02 – m0m2
Thay gi¸ trÞ cña x1, x2 vµo (2) m = -2 (tháa ®iÒu kiÖn).
Vëy víi m = - 2 th× ph­¬ng tr×nh ®· cho cã hai nghiÖm thỏa mãn điều kiện .
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
4. Cñng cè: 
5. HDHT: 
	- Xem l¹i c¸c bµi ®· häc n¾m ch¾c c¸c kiÕn thøc . 
	- Häc thuéc c¸c c«ng thøc nghiÖm vµ hÖ thøc Vi - Ðt . 
	- §äc tr­íc bµi “Gi¶I bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph­¬ng tr×nh ”
D/RóT KINH NGHIÖM:
˜–&—™
Ngày soạn:24/3/2012 PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 
Ngày dạy: 27/3/2012 Tiết 60 
 A Mục tiêu:
 1/ Kiến thức : 
Nhận biết: Phương trình trùng phương ,phương trình chứa ẩn ở mẫu,phương trình tích,
Thông hiểu: Cách giải phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu,phương trình tích,
Vận dụng: Giải được các bài tập SGK
2/Kỹ năng: HS giải thành thạo các phương trình trên
3/Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập. Giáo dục tính cẩn thận,chính xác
B.Chuẩn bị:
1/GV: SGK-thước thẳng-phấn màu
2/HS: SGK-thước thẳng –Máy tính
 3/ứng dụng CNTT và các phương tiện dạy học: Đàm thoại -gợi mở
C.Tổ chức các hoạt động dạy học
1/ Ô ĐTC: ktss
2/ KTBC: 
3/Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung cần đạt
1/ PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG 
GV: Đưa ra dạng phương trình trùng phương
HS: neu hướng giải :
Đặt t=x2è at2+bt+c=0
GV: Đưa ra ví dụ
HS: Giải ở giấy nháp cho biết nghiệm
GV: nhấn mạnh t=x2 (t)Khi giải tìm t ta phải so sánh điều kiện
GV: Cho HS thực hiện (?1) theo nhóm
HS: Thực hiện theo nhóm
GV: Cho các nhóm nhận xét với nhau
HS: Nhận xét bổ sung từng phầncủa các nhóm 
2/ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC 
GV: Cho HS nêu các bước giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức 
HS nêu bốn bước giải
GV: cho HS trình bày và nhán mạnh khi kết luận nghiệm phải đối chiếu với điều kiện
HS: Theo từng bước thực hiện trên giấy nháp
3/ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH 
GV: đưa ra ví dụ
GV: A.B=0=> ?
HS: giải PT cho biết nghiệm 
GV: bổ sung sai sót
GV: cho HS thực hiện ?3
 HS: Thực hiện?3 
Một HS trình bày trên bảng
1/ PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG 
* Phương trình có dạng :ax4+bx2+c=0
(a khác 0)
*Đặt biến phụ : t=x2
Vậy ta có PT: at2+bt=c=0
*Ví dụ1:Giải PT: x4-3x2+36=0
Đặt x2=t.=> x4=t2
Vậy phương trình trên sẽ là:
T2-3t+36=0 => t1=4;t2=9 (tm)
.Với t=4 => x1,2=
.Với t=9 => x3,4=
?1(sgk) Giải các phương trình 
a/ 4x4+x2-5=0
b/ 3x4+4x2+1=0
2/ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC 
*Các bước thực hiện (sgk)
?2(sgk)Giải pt: 
óx2-3x+6=x+3óx2-4x+3=0 (*)
Pt(*) có 2 nghiệm x1=1 ; x2=3
Vậy pt có nghiệm là x=1
3/ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH 
Ví dụ :Giải pt (x+1)(x2+2x+3)=0ó
Giải pt x+1=0 =>x=-1
 x2+2x-3=0 =>x1=1 ; x2=-3
Vậy pt cho có 3 nghiệm :x1=-1 
 x2=1 
 x3=-3
?3(sgk)
4/ Củng cố
Giải các bài tập 34a/35b/36a (SGK)
5/Hướng dẫn về nhà (5’)
* Bài vừa học: HS nắm lại cách giải ba dạng phươing trình trên
BTVN: 37/38/39 (SGK) 
Hd: như các ví dụ đã làm
*Bài sắp học LUYỆN TẬP
D/ Rút kinh nghiệm:
 ------------------//--------------------

File đính kèm:

  • doctiet 59KT-60.doc