Giáo án môn Toán 6 - Bài 12 đến bài 17
A.Chuẩn bị
-Một hộp đựng đồ dùng học tập, bảng phụ
B. Tiến trình lên lớp
-CTHĐTQ cho lớp khởi động
- CTHĐTQ cho lớp tìm hiểu mục tiêu của bài
Tuần: 20 Tiết : Ngày lập kế hoạch :2/1/2016 §12. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU A.Chuẩn bị -Một hộp đựng đồ dùng học tập, bảng phụ B. Tiến trình lên lớp -CTHĐTQ cho lớp khởi động - CTHĐTQ cho lớp tìm hiểu mục tiêu của bài Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG GV: Yêu cầu trưởng nhóm đk GV: Quan sát các nhóm Y.C các nhóm treo bảng phụ và nhận xét Các nhóm xong GV cho HS chuyển sang hoạt động tiếp theo HS: Hoạt động theo nhóm -Trưởng các nhóm điều khiển hoạt động khởi động + Cho các bạn điền số vào ô trống vào bảng phụ của nhóm Dự kiến câu trả lời 1. A= 17+17+17+17= 17.4 B= (-6)+(-6)+ (-6)+(-6)= - ( 6+6+6+6)= -(6.4) 2. (-3).4=(-3)+(-3)+ (-3)+(-3)=-12 (-5).3= -15 2.(-6)= -12 HS: Trao đổi kết quả và nhận xét + Trả lời câu hỏi của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1 GV: Gọi học sinh đọc mục 1 ? Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu GV: Hướng dẫn HS các VD Hoạt động 2 GV: Yêu cầu đọc kĩ nội dung GV: Y.C hs lấy VD GV chốt KT HS: Hoạt động chung cả lớp mục 1 + Phát biểu quy tắc và nêu ba bước nhân hai số nguyên khác dấu. HS: Lấy VD HS: Lấy VD phép nhân số nguyên với số 0 Các nhóm báo cáo kq của nhóm C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP GV: yêu cầu cá nhân Hs hoàn thành các bài tập vào vở, có thể gọi hs lên bảng trình bày GV: Kiểm tra bài làm của HS GV: Sửa sai cho HS HS hoàn thành BT vào vở Bài 1 Tính A, -100 B, -36 C, -600 D, -10 Bài 2 a. < b. > c. < d. < e. =; = Bài 3 125.4= 500 a. -500 b. -500 c. -500 Bài 4 a. Sai b. Sai c. Đúng HS báo cáo những việc đã làm cho GV D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI MỞ RỘNG HĐ với cộng đồng GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu và làm BT 1,2,3 HS về nhà tìm hiểu và làm BT 1,2,3 Tổ chuyên môn phê duyệt Ngày tháng năm 2016 Tuần: 20 Tiết : Ngày lập kế hoạch :3/1/2016 §13. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU A.Chuẩn bị -Một hộp đựng đồ dùng học tập, bảng phụ B. Tiến trình lên lớp -CTHĐTQ cho lớp khởi động - CTHĐTQ cho lớp tìm hiểu mục tiêu của bài Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG GV: Yêu cầu trưởng nhóm đk GV: Quan sát các nhóm Y.C các nhóm treo bảng phụ và nhận xét Các nhóm xong GV cho HS chuyển sang hoạt động tiếp theo HS: Hoạt động theo nhóm -Trưởng các nhóm điều khiển hoạt động khởi động + Cho các bạn điền số vào ô trống vào bảng phụ của nhóm Dự kiến câu trả lời 1. a. = 36 b. = 600 c. = 600 Muốn nhân hai số nguyên dương ta nhân giống như nhân hai số tự nhiên. 2. HS quan sát, trả lời câu hỏi - Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai GTTĐ của chúng. HS: Trao đổi kết quả và nhận xét + Trả lời câu hỏi của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC GV: Gọi học sinh đọc kĩ nội dung phần đóng khung. ? Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Y.C hs hoạt động cặp đôi bài 1, 2 GV: Yêu cầu đọc kĩ nội dung GV: Y.C hs lấy VD GV chốt KT GV: : Gọi học sinh đọc kĩ nội dung phần đóng khung GV: Hướng dẫn cả lớp cùng thảo luận kiến thức GV: Chốt KT HS: Hoạt động chung cả lớp mục 1 + Phát biểu quy tắc . Lấy VD HS HĐ cặp đôi làm vào bảng HS trao đổi kết quả. 1.Tính a. =85 b. 100 c. 90 2. Trả lời câu hỏi a. Là một số nguyên dương b. Ta nhân hai GTTĐ của chúng HS: Các nhóm báo cáo kq của nhóm - HS: Thảo luận kiến thức, ghi tóm tắt KT vào vở - Báo cáo với GV những việc đã làm C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP GV: yêu cầu cá nhân Hs hoàn thành các bài tập vào vở, gọi hs lên bảng trình bày GV: Kiểm tra bài làm của HS GV: Sửa sai cho HS HS hoàn thành BT vào vở Bài 1 Bài 2 a. 6 b. 10 c. 0 d. -1 Bài 3 a. Bài 4 a.Đ b. Sai c. Đúng d. S e. S f. S HS báo cáo những việc đã làm cho GV HS báo cáo những việc đã làm cho GV D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI MỞ RỘNG HSHĐ với cộng đồng GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu và làm BT 1,2,3 HS về nhà tìm hiểu và làm BT 1,2,3 Chú ý GV hướng dẫn Tổ chuyên môn phê duyệt Ngày tháng năm 2016 Tuần: Tiết : Ngày lập kế hoạch :5/1/2016 §14. LUYỆN TẬP VỀ NHÂN HAI SỐ NGUYÊN A.Chuẩn bị -Một hộp đựng đồ dùng học tập, bảng phụ, phiếu học tập B. Tiến trình lên lớp -CTHĐTQ cho lớp khởi động - CTHĐTQ cho lớp tìm hiểu mục tiêu của bài Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh A. B HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC GV: Yêu cầu trưởng nhóm đk - GV: Phát phiếu học tập cho HS GV: Quan sát các nhóm Y.C các nhóm treo bảng phụ và nhận xét GV cho hs đọc kĩ nội dung mục 4 GV hướng dẫn cả lớp thảo luận KT GV chốt KT Các nhóm xong GV cho HS chuyển sang hoạt động tiếp theo HS: Hoạt động theo nhóm -Trưởng các nhóm điều khiển hoạt động khởi động + Cho các bạn làm bài tập vào phiếu HT và vào bảng phụ của nhóm Dự kiến câu trả lời 1. 2. a. Đ b. S c. S d. Đ 3. Nối a- 5; b-3; c-2; d-1 HS: Đọc và ghi nhớ ghi tóm tắt KT vào vở + Trả lời câu hỏi của GV C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP GV: yêu cầu cá nhân Hs hoàn thành các bài tập vào vở, gọi hs lên bảng trình bày GV: Kiểm tra bài làm của HS GV: Sửa sai cho HS HS hoàn thành BT vào vở và lên bảng làm bài Dự kiến đáp án HS hoàn thành BT vào vở Bài 1 xÎZ -Nếu x>0 thì (-5).x <0 - Nếu x0 Bài 2 a. > b. < c. = d. > Bài 3 a, (-5).(3-4)= 5 b, Đáp án B c, Đáp án C HS báo cáo những việc đã làm cho GV D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI MỞ RỘNG HĐ với cộng đồng GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu và làm BT 1,2,3,4 Hướng dẫn HS bài 4 (n+1).(n+3)=0 n+1=0 hoặc n+3=0 n=-1 hoặc n=-3 (+2).(-1)=0 => +2=0 hoặc -1=0 => =-2 hoặc =1 vì >0 nên =-2 (vô lí) Vậy =1 suy ra n=1 hoặc n=-1 GV: Nhận xét và ghi nhận KQ học tập của HS HS về nhà tìm hiểu và làm BT 1,2,3,4 Chú ý GV hướng dẫn Tổ chuyên môn phê duyệt Ngày tháng năm 2016 Tuần: Tiết : Ngày lập kế hoạch :7/1/2016 §15. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN A.Chuẩn bị -Một hộp đựng đồ dùng học tập, bảng phụ B. Tiến trình lên lớp -CTHĐTQ cho lớp khởi động - CTHĐTQ cho lớp tìm hiểu mục tiêu của bài Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG GV: Yêu cầu trưởng nhóm đk GV: Quan sát các nhóm ? Nhắc lại t/c của phép nhân các số tự nhiên Y.C các nhóm treo bảng phụ và nhận xét bài làm của các nhóm khác Các nhóm xong GV cho HS chuyển sang hoạt động tiếp theo HS: Hoạt động theo nhóm -Trưởng các nhóm điều khiển hoạt động khởi động Dự kiến câu trả lời + T/C giao hoán + T/C kết hợp + T/C nhân với số 1 + T/C phân phối của phép nhân đ/v phép cộng (+3).(-2) = (-2).(+3); (-5).(-7) = (-7).(-5) [4.(-6)].(-8) = 4.[(-6).(-80] 9.[(-2)+(-3)] = 9.(-2)+9.(-3). HS: Nhận xét các tính chất trên. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC GV: Gọi học sinh đọc kĩ nội dung phần đóng khung và phần chú ý GV: Gọi học sinh đọc kĩ nội dung phần đóng khung T/c nhân với 1 và T/C phân phối của phép nhân đ/v phép cộng HS: Hoạt động chung cả lớp HS đọc ND HS đọc chú ý HS thảo luận phần nhận xét và cho VD HS nêu các T/C C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP GV: yêu cầu cá nhân Hs hoàn thành các bài tập vào vở, có thể gọi hs lên bảng trình bày GV: Kiểm tra bài làm của HS GV: Sửa sai cho HS HS hoàn thành BT vào vở HS báo cáo những việc đã làm cho GV 1.Tính: 15.(-2).(-5).(-6) = -(15.2).(5.6) = - 30.30 = - 900 4.7.(-11).(-2) = + (2.4.7).11= +56.11 = 616 2.Thay một thừa số bằng một tổng để tính a) -57.11 =-57.(10+1) =-57.10 +(-57).1 =-570-57 = -627 b) 75.(-21)= 75.[(-20)+(-1)] = -75.20 – 75.1 = ... =-1575 3.Tính: (37-17).(-5)+23.(-13-17)=... = -790 (-57).(67-34) – 67.(34-57) = ... = -340 4.Tính nhanh a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)= -(4.25).(125.8).6= - 600000 b) (-98).(1-246)-246.98 = -98.1+98.246-246.98 = -98 5.a) = (-5)5; b) = 63 D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HĐ với cộng đồng GV: Hướng dẫn HS làm BT 1,2 HS về nhà tìm hiểu và làm BT 1,2 HS: Tự trao đổi kiến thức theo nhóm Bạn Bình nói đúng vì số (-1)2 =12; (-a)2 =a2 (a≠ 0) Bạn An nói sai vì a2.n =(an)2 nếu a = 0 thì a2.n =0 nếu a ≠ 0 thì a2.n =(an)2 >0. E. TÌM TÒI MỞ RỘNG HSHĐ với cộng đồng GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu và làm BT 1,2 GV: Nhận xét và ghi nhận KQ học tập của HS HS về nhà làm BT 1,2 Chú ý GV hướng dẫn Tổ chuyên môn phê duyệt Ngày tháng năm 2016 Tuần: Tiết : Ngày lập kế hoạch :8/1/2016 §16.BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN A.Chuẩn bị -Một hộp đựng đồ dùng học tập, bảng phụ - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b B. Tiến trình lên lớp -TBVN cho lớp khởi động bằng 1 bài hát. - CTHĐTQ cho lớp tìm hiểu mục tiêu của bài Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG GV: Yêu cầu trưởng nhóm đk GV: Quan sát các nhóm ? Y.C các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét bài làm của các nhóm khác GV: Cho hs thảo luận và nhận xét kq Các nhóm xong GV cho HS chuyển sang hoạt động tiếp theo HS: Hoạt động theo nhóm -Trưởng các nhóm điều khiển hoạt động khởi động Dự kiến câu trả lời a) Ư(6)={1;2;3;6} (Các ước là các số tự nhiên) b) B(6) = {0;6;12;18;24; } (các bội là các số tự nhiên) c) VD: 6 -6; -6-6; 12-6. HS: nhận xét kq các nhóm. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC GV: Gọi học sinh đọc kĩ nội dung phần đóng khung và phần chú ý ? Khi nào số nguyên a là bội của số nguyên b (b khác 0) GV yc hs hoạt động cặp đôi GV cho lớp tiếp tục thảo luận mục 2a ?Nêu tính chất, nhận xét ? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau YC hs hoạt động cặp đôi làm vào phiếu ht GV cho hs trao đổi phiếu và nhận xét HS: Hoạt động chung cả lớp HS đọc ND HS đọc chú ý Nhóm trưởng đk nhóm hđ cặp đôi mục 1b a) HS: Tự nghiên cứu. b) 8=(-1).(-8)=(+1).(+8)=(-2).(-4)=(+2).(+4) ÞƯ(8)={±1; ±2; ±4; ±8} B(-3)={0; ±3; ±6; ±12; } HS trao đổi bài và nhận xét HS thảo luận và ghi tóm tắt vào vở HS hđ cặp đôi mục 2b làm vào phiếu Trao đổi phiếu b) 36 là bội của 12; 72 là bội của 36 vậy 72 là bội của 12. (2.3.5-7.3.4) 3; (2.3.5-7.3.4) 6; (2.3.5-7.3.4) 4 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP GV: yêu cầu cá nhân Hs hoàn thành các bài tập vào vở, có thể gọi hs lên bảng trình bày GV: Kiểm tra bài làm của HS GV: Sửa sai cho HS HS hoàn thành BT vào vở Bài 1 a) Tìm ba bội của -5 Ba bội của -5 là: 5; -5; 0 (Hoặc đáp án khác) b) Ư(10) ={±1; ±2; ±5; ±10} Bài 2 (a+b) 2 Þ a và b cùng lẻ hoặc cùng chẵn Có 3 tổng các số hạng cùng chẵn, có 4 tổng các số hạng cùng lẻ Þ có 7 tổng (a+b) chia hết cho 2. Bài 3 Điền số thích hợp vào ô trống. A 42 -25 2 -26 0 9 B -3 -5 -1 ï-13ï 7 -1 A:B -14 5 -2 -2 0 -9 Bài 4 Tìm số nguyên x biết: a) 15.x=-75 Û x =-5; b) 3. ïxï=18 Û ïxï= 6 Ûx = ±6; c) -11. ïxï= =-22Ûïxï= 2 Û x =±2. HS báo cáo với GV những việc đã làm được D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HĐ với cộng đồng GV: Hướng dẫn HS làm BT 1,2 HS về nhà tìm hiểu và làm BT 1,2 HS: Tự trao đổi kiến thức với bạn theo nhóm. Hai số đối nhau chia hết cho nhau. -aa và a -a ( a≠0 E. TÌM TÒI MỞ RỘNG HSHĐ với cộng đồng GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu thêm về sự chia hết GV: Nhận xét và ghi nhận KQ học tập của HS Chú ý GV hướng dẫn Tổ chuyên môn phê duyệt Ngày tháng năm 2016 Tuần: Tiết : Ngày lập kế hoạch :8/1/2016 §17. ÔN TẬP CHƯƠNG II A.Chuẩn bị -Một hộp đựng đồ dùng học tập, bảng phụ - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu ở phần C/trang 151 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b B. Tiến trình lên lớp -CTHĐTQ cho lớp khởi động bằng 1 trò chơi. - CTHĐTQ cho lớp tìm hiểu mục tiêu của bài Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP GV: Chiếu bài 1 phát phiếu học tập YC hs hoạt động cặp đôi Bài 2: GV yêu cầu hs làm việc cá nhân sau đó trao đổi kq và nhận xét. Gọi hs lên chữa bài 2 Gọi hs nhận xét Bài 3 Gọi hs làm bài và nhận xét Bài 4 Gv chiếu nội dung bảng 1 GV yc hs đọc và cùng thảo luận bảng 1 Nêu tc của phép cộng các số nguyên và phép trừ các số nguyên GV chiếu nội dung bảng 2 Bài 5 GV yêu cầu hs làm việc cá nhân và lên bảng trình bày Y.C các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét bài làm của các nhóm khác GV: Cho hs thảo luận và nhận xét kq YC hs nhắc lại về GTTĐ của một số nguyên Gọi hs làm bài 6 HS hoạt động cặp đôi bài 7 Nhóm thảo luận kq Gọi HS lên bảng làm bài 8 Bài 1.Điền dấu “x” vào cột đúng sai tương ứng trong mỗi câu: a b c d e g h i k l m n Đ x x x x x S x x x x x x x Bài 2.Tính a) (52+1)-9.3 = 26-27=-1; b) 80-(4.52-3.23) = 80-76 = 4; c) [(-18)+(-7)]-15 =-25 -15 =-40; d) (-219)-(-219)+12.5 = -219+219+60 =60. Bài 3.Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn -4<x<5 Þ xÎ{ -3;-2;-1;0;1;2;3;4} Tổng các giá trị của x là: (-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=4 Bài 4 HS: Cả nhóm cùng tìm hiểu bảng 1 và 2 Bài 5.Tính một cách hợp lí nếu có thể A=-[-506+732-(-2000)]-(506-1732) = 506-732-2000-506+1732 = (506-506)+(1732-732)-2000 = 0+1000-2000 = -1000 B= 1037+{743-[1031-(+57))]} =1037+743-1031+57 = = 806 C = (125.73-125.75):(-25.2) =125.(-2):(-50) =250:50=5 D = -25.(35+147)+35.(25+147) =-25.35-25.147+35.25+35.147 =-25.147+35.147 = 147.(-25+35) = 147.10 = 1470 E = 125.9.(-4).(-8).25.7 =+(125.8).(4.25).(9.7) = 1000.100.63 = 6300000 G = (-3)2+(-5)2:ï-5ï = 9+25:5 =9+5=14. Bài 6.Tìm số nguyên a biết a) ïaï=3 Û a=±3; b) ïaï=0 Û a=0; c) ïaï=-1 Không có số nguyên nào thỏa mãn vì ïaï≥ 0 Bài 7.Cho hai tập hợp A={3; -5; 7} B={-2;4;-6;8} a) Có 3.4=12 (Tích a.b mà aÎA, bÎB) b) Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 hoặc 12-6 =6 c) Số tích là bội của 6 là: 1.4 = 4 ( a=3, b2) d) Số tích là ước của 20 là: 2 ( a=-5, b Î{-2;4} ) Bài 8.Sắp xếp các số theo giá trị tăng dần là: -33; -15; -4; -2; 0; 2;4 18;28. HS báo cáo với thầy cô những việc đã làm D.E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI MỞ RỘNG HĐ với cộng đồng GV: Hướng dẫn HS làm BT 1,2,3,4,5 GV: nhận xét và ghi nhận kq học tập của hs HS về nhà tìm hiểu và làm BT 1,23,4,5 HS: Tự trao đổi kiến thức với bạn theo nhóm. 1.Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp trên trục số A= {xÎN ï 1<ïxï≤4}; B= {xÎZ ï -2<ïxï≤5}; A= {-4;-3;-2;2;3;4} B={-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5} 2.Tìm số nguyên x biết a) 2x-35 = 15 Û 2x =50 Û x =25 b) 3x+17=2 Û 3x = -15 Û x = -5 c) ïx-1ï=0 Û x-1 =0 Û x=1 3.a) đúng; b) đúng; c) Sai; d) đúng 4.Nếu a+1 =b+c=c-3=d+4 thì số nào trong bốn số a,b,c,d lớn nhất. Vì b+c=c-3 Þ b=-3 Þ a+1 =c-3=d+4 =k ( kÎ Z) Þ a = k-1; b = -3; c = k+3; d = k-4 Þ trong 3 số a;c;d thì c là số lớn nhất Nếu c > -3 thì c lớn nhất (Đáp án (C)) Nếu c = -3 thì c và b lớn nhất (Đáp án (B) và (C)) Nếu c < -3 thì b lớn nhất (Đáp án (B)) -1 Þ 2 3 -2 2 3 -2 5 -3 1 5 -3 -3 1 5 4 -1 0 4 -1 0 3 Tổng các số mỗi dòng, cột Đường chéo đều bằng 3 Tổ chuyên môn phê duyệt Ngày tháng năm 2016 Tiết 65 Ngµy so¹n: 17/01/2016 KIỂM TRA CHƯƠNG II III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số. Thứ tự trong tập hợp Z. GTTĐ. Biết khái niệm số nguyên dương, số nguyên âm, tập hợp số nguyên. Nhận biết được thứ tự của các số trong Z. Phân biệt được các số nguyên âm. Hiểu về GTTĐ. Tìm được số nguyên. Tìm và viết được số đối của một số nguyên, GTTĐ của một số nguyên. Số câu 2 1/2(b4) 2 1/2 (b2) 6 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1 2,5 = 25% 2. Các phép tính: +, -, x, : trong Z và tính chất của các phép toán. Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x. Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x. Số câu 2 1/2 (b1) 1/2;1/2 (b1 b4) 1/2; (b3) 1½ (b3;b5) 5,5 Số điểm 0,5 1 1,5 1 2 6 = 60% 3. Bội và ước của một số nguyên Tìm được các ước, bội của một số nguyên Số câu Số điểm 1 0,25 1 0,25 ½ (b2) 1 3,5 1,5 = 15% Tổng số câu 6 5 0,5 1,5 13 Tổng số điểm 2,75 4,25 1 2 10 Tỉ lệ 27,5% 42,5% 10% 20% 100%
File đính kèm:
- toan_6_vnen_ki_2_tu_bai_12_den_het_bai_17.doc