Giáo án Môn Toán 3 - Tuần 13
Toán
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
I- Mục tiêu
- Hoùc sinh bieỏt thửùc hieọn pheựp nhaõn soỏ coự 4 chửừ soỏ vụựi soỏ coự moọt chửừ soỏ .( coự nhụự moọt laàn ). Vaọn duùng pheựp nhaõn ủeồ laứm pheựp tớnh vaứ giaỷi toaựn.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK.
III- Các hoạt động dạy học
Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2012 Toán LUY ỆN T ẬP I- Mục tiêu - Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng. - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II- Đồ dùng GV : Tờ lịch năm 2011 và lịch tháng 1, 2, 3 năm 2012. HS : SGK. III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Một năm có mấy tháng? đó là những tháng nào? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: * Bài 1: - Treo tờ lịch tháng 1, 2, 3 của năm 2012. a)- Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy? - Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ mấy? - Ngày đầu tiên của tháng Ba là ngày thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng một là ngày thứ mấy? b) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày nào? - Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào? - Tháng Hai có mấy thứ bảy? c)Tháng hai năm 2012có bao nhiêu ngày? * Bài 2: HD tương tự bài 1. * Bài 3: - Kể tên những tháng có 30 ngày? - Kể tên những tháng có 31 ngày? * Bài 4: - Phát phiếu HT - Chia 6 nhóm thảo luận - Gọi đại diện nhóm trình bàyKQ 4/ Củng cố: - Ngày 15 tháng 5 vào thứ tư. Vậy ngày 22 tháng 5 là ngày thứ mấy? - Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà. - Hát - 2,3 HS nêu - Nhận xét, bổ xung - Quan sát - Thứ sỏu - Thứ năm - thứ năm - thứ ba - Ngày mùng 2 - Ngày 25 - Bốn ngày thứ bảy. Đó là các ngày 4, 11, 18 , 25. - Có 29 ngày - HS thực hành theo cặp + HS 1: Kể những tháng có 30 ngày ( Tháng 4, 6, 9, 11) + HS 2: Kể những tháng có 31 ngày ( tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12) - Hoạt động nhóm - Nhận phiếu thảo luận - Cử đại diện nhóm nêu KQ: Khoanh tròn vào phương án C. Thứ Tư. - Ngày 22 tháng 5 vào thứ tư, vì từ ngày 15 đến ngày 22 cách nhau 7 ngày( 1 tuần lễ). Thứ tư tuần trước là ngày 15 thì thứ tư tuần này là ngày 22. Toán + Ôn : Tháng năm I. Mục tiêu - Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng. - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. B- Đồ dùng GV : Tờ lịch năm 2006 HS : Vở C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: * Bài 1: - Treo tờ lịch tháng 1, 2, 3 của năm 2007. - Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy? - Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ mấy? - Ngày đầu tiên của tháng Ba là ngày thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng một là ngày thứ mấy? Thứ hai đầu tiên của tháng Một là ngày nào? - Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào? - Tháng Hai có mấy thứ bảy? - Tháng hai năm 2006 có bao nhiêu ngày? * Bài 2: - Kể tên những tháng có 30 ngày? - Kể tên những tháng có 31 ngày? * Bài 3: - Ngày 20 tháng 11 vào thứ hai. Vậy ngày 27 tháng 11 là ngày thứ mấy? 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà. - Hát - Quan sát - Thứ bảy - Thứ năm - Thứ năm - Thứ tư - Ngày mùng 1 - Ngày 25 - Bốn ngày thứ bảy. Đó là các ngày 3, 10, 17, 24. - Có 28 ngày - HS thực hành theo cặp - Dùng nắm tay để tính. + HS 1: Kể những tháng có 30 ngày ( Tháng 4, 6, 9, 11) + HS 2: Kể những tháng có 31 ngày ( tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12) - Ngày 27 tháng 11 vào thứ hai, vì từ ngày 20 đến ngày 27 cách nhau 7 ngày ( 1 tuần lễ). Thứ hai tuần trước là ngày 20 thì thứ tư tuần này là ngày 27. Thứ năm ngày 9 tháng 2 năm 2012 Toán HìNH TRòN - TâM - đườNG KíNH - BáN KíNH. I- Mục tiêu - Hoùc sinh bieỏt bieồu tửụùng hỡnh troứn ; bieỏt taõm, baựn kớnh, ủửụứng kớnh cuỷa hỡnh troứn. - Bửụực ủaàu bieỏt duứng com pa ủeồ veừ ủửụùc hỡnh troứn coự taõm , vaứ baựn kớnh cho trửụực. - Rèn KN nhận biết hình tròn và vẽ hình tròn. - GD HS chăm học. II- Đồ dùng GV : Com pa, một số đồ vật ( mô hình) có hình tròn. HS : SGK III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: GT hình tròn. - Đưa ra một số mô hình đã học. - Gọi tên các hình? - Chỉ vào mô hình hình tròn: Đầy là hình tròn. - Đưa một số đồ vật có mặt là hình tròn. - Nêu tên hình? b) HĐ 2: GT tâm, đường kính, bán kính. - vẽ hình tròn ghi rõ tâm, ĐK, BK như SGK: - Chỉ vào tâm của hình tròn và GT: Điểm này gọi là tâm của hình tròn( tên là O) - Đoạn thẳng đi qua tâm O và cắt hình tròn ở hai điểm A và B gọi là đường kính AB. - Từ tâm O vẽ đoạn thẳng đi qua tâm O cắt hình tròn ở điểm m gọi là bán kính OM của hình tròn tâm O. c) HĐ 3: Cách vẽ hình tròn bằng compa. - GT chiếc compa. + Xác định độ dài bán kính trên compa. Đặt đầu nhọn của compa trùng điểm O trên thước, mở dần compa cho đến khi bút chì chạm vào vạch số 2cm. + Đặt đầu nhọn của com pa và chỗ muốn đặt tâm hình tròn, giữ chặt đầu nhọn và quay đầu bút chì 1 vòng, ta dược hình tròn tâm O bán kính 2cm. d) HĐ 4: Luyện tập * Bài 1: - Vẽ hình như SGK - Gọi HS vừa chỉ vừa trả lời câu hỏi. - Vì sao CD không gọi là đường kính của Hình tròn? * Bài 2: - Gọi 2 HS lên bảng tự vẽ. - Quan sát , HD HS vẽ. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: - Vẽ hình tròn tâm O, đường kính CD, bán kính OM vào vở? - Gọi HS chỉ ra câu nào đúng, câu nào sai? 3/ Củng cố: - Độ dài bán kính hình tròn bằng một phần mấy độ dài đường kính của HT? - Độ dài đường kính gấp mấy lần độ dài bán kính? + Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Hình tam giác, tứ giác, tam giác.... - Đọc : Hình tròn. - Hình tròn. - Đọc : Tâm O - Đọc: Đường kính AB - Đọc: Bán kính OM có độ dài bằng một nửa độ dài AB. - quan sát - thực hành theo HD của GV: + Xác định bán kính. + Xác định tâm hình tròn + Vẽ hình tròn - Quan sát và trả lời: a) Hình tròn tâm O, ĐK là MN, PQ, các BK là: OM, ON, OP, OQ. b) Hình tròn tâm O, ĐK là AB, bán kính là OA, OB. - CD không là đường kính vì CD không đi qua tâm O. - HS tự vẽ hình vào nháp - Thực hành vẽ vào vở. + Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD(Sai. Vì OC và OD đều là bán kính) + Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM(Sai. Vì OC và OM đều là bán kính) + Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD(Đúng. Vì và bán kính có độ dài bằng 1/2 dường kính) - Bằng 1/2 - Gấp 2 lần Thứ tư ngày 7 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 108: Vẽ trang trí hình tròn. A- Mục tiêu - HS biết dùng compa vẽ theo mẫu một số hình trang trí hình tròn. - Rèn KN vẽ và trang trí hình tròn. - GD HS ham học. B- Đồ dùng GV : Com pa, Bảng phụ vẽ các hình như SGK. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - vẽ hình tròn có đường kính AB? - vẽ hình tròn có bán kính OM? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: HD các bước vẽ trang trí hình tròn. - Treo bảng phụ có các bước vẽ trang trí hình tròn. * Bước 1: - Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA. ( Như mẫu 1 SGK) * Bước 2: - Vẽ trang trí hình tròn. ( Vẽ hình tròn tâm A, bán kính AC. (Vẽ hình tròn tâm B, bán kính BC) ( Như mẫu 2 SGK) * Bước 3: - vẽ trang trí hình tròn . ( Vẽ hình tròn tâm C, bán kính CA. vẽ hình tròn tâm D, bán kính DA.) ( Như mẫu 3 SGK) * Bước 4: Tô màu trang trí hình tròn 4/ Củng cố: - Giới thiệu một số hình vẽ đơn giản trang trí từ hình tròn. - Dặn dò: Thực hành trang trí hình tròn. - Hát 2- 3 HS làm - Nhận xét - Quan sát, thực hành ttheo GV C A B D C A B D C A B D D Toán + Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2012 Toán Luyện tập A. Mục tiêu - Củng cố cho HS về đường tròn, tâm, đường kính, bán kính - HS biết cách vẽ hình tròn, có tâm, đường kính, bán kính. - Giáo dục HS tính ham học. B. Đồ dùng dạy – học : GV : Com pa , phấn màu , HS : Com pa , SGK , vở ghi ,. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. HD làm bài tập : Bài 1 : Nêu tên các tâm, bán kính, đường kính, có trong hình tròn. O P M N Bài 2 : Đúng ghi Đ , sai ghi S a. Đường kính của hình tròn lớn hơn bán kính . b. Bán kính hình tròn bằng ẵ đường kính c.Trong một hình tròn ta có thể kẻ được nhiều bán kính d. Đường kính dài gấp 2 lần bán kính . - GV nhận xét đánh giá . Bài 3 : Vẽ bán kính OB, đường kính AB trong hình tròn sau. .O 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài + HS làm bài vào vở - Đường tròn tâm O - Bán kính OP. - Đường kính MN + Nhận xét - HS đọc Y/C của bài - HS thảo luận nhóm đôI - Đại diện nhóm trình bày - HS khác nhận xét , bổ sung + HS vẽ vào vở - 1 em lên bảng - Nhận xét . O A B Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012 Toán Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. I- Mục tiêu - Hoùc sinh bieỏt thửùc hieọn pheựp nhaõn soỏ coự 4 chửừ soỏ vụựi soỏ coự moọt chửừ soỏ .( coự nhụự moọt laàn ). Vaọn duùng pheựp nhaõn ủeồ laứm pheựp tớnh vaứ giaỷi toaựn. - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học toán. II- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK. III- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: HD thực hiện phép nhân 1034 x 2: - Ghi bảng phép nhân 1034 x 2. - Yêu cầu HS đặt tính ra nháp - Gọi 2 HS làm trên bảng - Thực hiện tính? - Yêu cầu HS thực hiện tính? - Nhận xét và kết luận KQ đúng. 1034 x 2 = 2068 + Phép nhân 2125 x 3( HD tương tự). b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1; 2:- Đọc đề? - Nêu cách đặt tính và tính? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3:- Đọc đề? - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn tìm số gạch xây 4 bức tường ta làm ntn? - Gọi 1 HS chữa bài - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4:- đọc đề? - Nêu cách nhẩm? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - Nêu cách thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đặt tính - lớp làm nháp 1034 x 2 2068 - Tính - HS nêu - lớp làm phiếu HT 1234 4013 1072 x x x 2 2 4 2468 8026 4288 - Đọc đề - HS nêu - Ta lấy số gạch xây 1 bức tường nhân 4. - Lớp làm vở Bài giải Số gạch xây bốn bức tường là: 1015 x 4 = 40609 (viên gạch) Đáp số: 4060 viên gạch - Tính nhẩm( Làm miệng) - 2000 x 3 : Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy 2000 x 3 = 6000 2000 x 2 = 4000 3000 x 2 = 6000 4000 x 2 = 8000 2000 x 5 = 10 000 - HS nêu Tuần 22 Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012 Toán Luyện tập A- Mục tiêu - Hoùc sinh reứn kú naờng nhaõn soỏ coự 4 chửừ soỏ vụựi soỏ coự 1 chửừ soỏ ( coự nhụự moọt laàn ). - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ- phiếu HT HS : SGK. Vở ghi , bảng con , C- Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1’ 27’ 2’ 1.Baứi cuừ : - ẹaởt tớnh roài tớnh: 1210 x 2 2021 x 3 1034x 3 3205 x 4 - Nhaọn xeựt chaỏm ủieồm. 2.Baứi mụựi: a) Giụựi thieọu baứi: b/ Luyeọn taọp : * Bài 1:- Đọc đề? - làm thế nào để chuyển thành phép nhân? - Gọi HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét * Bài 2: - Đọc đề? - Muốn điền số vào cột 1 ta làm ntn? - Số cần điền ở cột 2, 3, 4 là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm SBC? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3:- Đọc đề? - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn tìm số dầu còn lại ta làm ntn? - Làm thế nào tìm được số dầu ở hai thùng? - Gọi 1 HS giải trên bảng - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Thêm 1 số đơn vị ta thực hiện phép tính gì? - Gấp1 số lần ta thực hiện phép tính gì? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét 3/ Củng cố: - GV nhận xét giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài - 2HS leõn baỷng laứm baứi. - Caỷ lụựp theo doừi, nhaọn xeựt baứi baùn. - Viết thành phép nhân - Đếm số các số hạng bằng nhau của tổng rồi chuyển thành phép nhân - Lớp làm phiếu HT 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156 2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 = 8028 - Điền số - Lấy SBC chia cho số chia - tìm SBC. - Lấy thương nhân số chia - Lớp làm phiếu HT Số bị chia 423 423 9604 15355 Số chia 3 3 4 5 Thương 144 141 2401 1071 - HS nêu - Lấy số dầu cả hai thùng trừ số dầu đã bán. - Lấy số dầu 1 thùng nhân 2 - Lớp làm vở Bài giải Số dầu ở hai thùng là: 1025 x 2 = 2050(l) Số dầu còn lại là: 2050 - 1350 = 700( l) Đáp số: 700 lít dầu. - Đọc - Phép cộng - Phép nhân - Lớp làm phiếu HT Số đã cho 113 1015 1107 1009 Thêm 6đơn vị 119 1021 1113 1015 Gấp 6 lần 678 6090 6642 6054
File đính kèm:
- Nhan_so_co_bon_chu_so_voi_so_co_mot_chu_so.doc