Giáo án Môn Toán 3: Các số có năm chữ số

Các hoạt động chính:

*Hoạt động 1: Giới thiệu các số có năm chữ số.

-GV treo bảng gắn các số như phần bài học trong SGK.

-Cả lớp nhìn lên bảng cô có vị trí các hàng như trên.

- Một bạn cho cô biết, cô có những hàng nào?

- Bây giờ cô và các em cùng đi tìm hiểu về cách đọc, cách viết số có năm chữ số.

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1698 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán 3: Các số có năm chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T
rường Tiểu học Hiệp Cường
Giáo án Toán 3
Người soạn: Lê Thị Thủy
Ngày soạn: 7/3/2015
Ngày dạy: 11/3/2015
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Dương Lan
Môn: Toán 
BÀI: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
 I/ MỤC TIÊU :
 - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa)
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
 II/ CHUẨN BỊ: 
10 000
1 000 
100
10
1
- Giấy to hoặc bảng để kẻ ô biểu diễn cấu tạo số: Gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghỉn, trăm, chục, đơn vị.
- Các mảnh bìa có thể gắn vào bảng như sau: 
- Các quả có các chữ số: 0, 1, 2,, 9.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Hoạt động khởi động:
 Hát 
 Kiểmtra bài cũ:
 Những tiết học trước các em đã được học bài Các số có bốn chữ số. Hôm nay cô sẽ kiểm tra bài xem các em có nhớ bài không? 
- Cô có các số: 4 865, 9 957, 2 316. Bạn nào đứng lên đọc các số trên cho cô.
- Số 2 316 là số có mấy chữ số? Nêu vị trí các hang của số trên.
Bạn nào nhận xét, các bạn trả lời như thế đã đúng chưa?
 Giỏi lắm! Cô thấy các con đã học bài và nắm bài rất chắc rồi. Cô khen cả lớp.
2.Giới thiệu bài:
-GV đính lên bảng số 10 000 và yêu cầu HS đọc
- Ai có thể nêu cho cả lớp nghe: Số 10 000 có những hàng nào?
- Mười nghìn (chỉ vào số 10 000) còn gọi là một chục nghìn, đây là số có năm chữ số nhỏ nhất. Trong bài học hôm nay , chúng ta cùng tìm hiểu về số có năm chữ số qua bài toán Các số có năm chữ số.
-GV ghi lên bảng: Các số có năm chữ số.
 3.Các hoạt động chính:
*Hoạt động 1: Giới thiệu các số có năm chữ số.
-GV treo bảng gắn các số như phần bài học trong SGK.
-Cả lớp nhìn lên bảng cô có vị trí các hàng như trên.
- Một bạn cho cô biết, cô có những hàng nào?
- Bây giờ cô và các em cùng đi tìm hiểu về cách đọc, cách viết số có năm chữ số.
a) Giới thiệu số 42 316 và cách viết số 42 316:
10 000
-GV giơ thẻ 
-Cô có thẻ bao nhiêu đây?
- Tương tự như thế cô có các thẻ 1000, 100, 10, 1
- Dán thẻ vào bảng sau đó hỏi HS: 
- Trên bảng cô có bn thẻ 10 000?
- 4 thẻ chục nghìn tức là cô cố mấy chụ nghìn?
- Tương tự như thế ai có thể điền vào bảng giúp cô?
- Vậy quan sát bảng trên con có thể lên viết số cho cô không?
- Chúng mình nhận xét xem bạn  viết số đúng chưa?
- Số bạn .vừa viết là số có mấy chữ số?
- Ai cho cô biết khi viết số này chúng mình sẽ viết như thế nào?
-GV nhận xét và chốt ý: Đó chính là cách viết số có năm chữ số. Khi viết số có năm chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải hay viết từ hàng cao đến hàng thấp: Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng tram, hàng chục, hàng đơn vị.
b) Giới thiệu cách đọc số 42316:
- Cô thấy các em đã biết cách viết số có năm chữ số rồi. Bây giờ cả lớp nhìn vào số trên bảng bạn giỏi đọc cho cô số này?
- Một bạn đọc lại cho cô. Mời hs đọc.
- Cả lớp đọc.
- Bây giờ cô lại có số 56782
 Đọc số trên bảng cho cô, mời bạn, bạn .
 - Cô lại có số.. GV ghi bảng 79839.
 Ai có thể đọc cho cô? Bạn
- Con cho cô biết vị trí các hàng của số này?
 *Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
Chúng ta vừa viết và đọc được số có năm chữ số. Để khắc sâu kiến thức đó cô và các con sẽ chuyển qua phần luyện tập.
-Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. (viết bảng)
- Để viết được theo mẫu các em chú ý nghe cô hướng dẫn.
-GV yêu cầu HS quan sát bảng số trong SGK
- Nhìn vào bảng chúng ta thấy,
+Có bao nhiêu chục nghìn?
+Tương tự như thế, Có bao nhiêu nghìn?
+ Có mấy tram..
- Dựa vào bảng trên chúng ta có thể viết được số?
 Đọc là:
- Tương tự vậy ai có thể làm cho cô câu b?
( Một hS làm bảng lớn để sửa chữa, nhận xét)
- Yêu cầu HS nhận xét
-GV nhận xét, khen HS
-Bài 2:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK và hỏi: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Các con chú ý nhìn cô hướng dẫn
- Giáo viên đính bảng như sách giáo khoa rồi hướng dẫn học sinh dòng 1
- Chia nhóm đôi cho HS làm việc theo nhóm trên phiếu học tập sau đó một nhóm lên báo cáo kết quả rồi cả lớp cùng so sánh, đối chiếu, nhận xét kết quả đó.
- GV nhận xét chung.
-Bài 3:
- Đọc yêu cầu 
- Bài tập yêu cầu gì?
- Ah đúng rồi, đề bài yêu cầu chúng ta đọc số, cô có các số như trong sách giáo khoa (viết bảng) Bạn nào có thể đọc số đầu tiên cho cô.mời
-GV lần lượt chỉ vào các số 23 116, 12 427, 3116, 82 427 cho HS đọc
Chỉ vào số hỏi học sinh đó là hàng gì?
Cả lớp đọc bài rất là tốt, cô tuyên dương tất cả các con nào.
4.Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay chúng ta đã được học bài gì?
- Số có 5 chữ số gồm những hàng nào?
- Chúng ta phải lưu ý đọc như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
+Lớp chúng mình hôm nay học bài rất tích cực, trong giờ hang hái giơ tay phát biểu xây dựng bài. Cô khen cả lớp.
Lớp mình hãy phát huy tinh thần học tập đó trong những buổi học tiếp theo đc ko? Tiết học của chúng ta kết thúc tại đây.
- 3HS đọc số.
- 1HS trả lời: Số 2316 có 4 chữ số.
- 1HS trả lời: Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
- Đúng rồi ạ.
-1 HS đọc số.
-Số 10 000 gồm hàng chục nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
Bảng của cô có hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
-Thẻ 10 000 ạ.
- 4 thẻ
- 4 chục nghìn
- 1HS điền và viết số
-HS quan sát bảng số nhận xét
- Là số có năm chữ số.
- Viết từ trái sang phải 
- Viết từ hàng cao đến thấp.
+ Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu
- Học sinh đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
-Gv chỉ Hs trả lời
-3 chục nghìn
-3 nghìn
-33 214
Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn
-HS lên bảng làm bài, HS còn lại dung bút chì ghi vào SGK của mình
- Một HS nhận xét sau đó đọc lại số mình đã tìm đc.
-HS đọc và trả lời
Làm theo nhóm trong 5 phút
-Đọc số
HS trả lời
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh theo chỉ dẫn của GV
HS trả lời
Các số có 5 chữ số
..
Từ hàng cao đến hàng thấp, từ trái sang phải
Nhận xét của GV hướng dẫn
 Chữ kí của GV hướng dẫn

File đính kèm:

  • docToan_3_Cac_so_co_nam_chu_so.doc