Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 11+12: Bài thực hành 3
Hoạt động của GV và HS
HĐ 1: Sử dụng địa chỉ trong công thức (45 phút)
Mục tiêu: Học sinh hiểu và sử dụng địa chỉ trong công thức.
1. GV: ô A1: 8
ô B1: 12
Yêu cầu học sinh viết công thức tính TBC nội dung các ô A1, B1 và nhập vào ô C1 (công thức 1)
- GV giới thiệu thêm công thức (2)
Yêu cầu HS nhập công thức (2) vào ô C2
- GV: Thay đổi nội dung ô A1: 22
Yêu cầu HS viết các công thức tính TBC nội dung các ô A1, B1 (công thức 3 và 4)
Yêu cầu HS so sánh các cặp công thức (1) và (3), (2) và (4).
Từ đó so sánh sự khác nhau giữa công thức chứa giá trị số và công thức chứa địa chỉ.
- GV yêu cầu HS thực hiện trên máy thay đổi nội dung của ô A1, quan sát kết quả của ô C1, C2, sửa lại công thức của ô C1 để tính đúng TBC nội dung các ô A1 và B1.
2. GV: ô A1: 4
ô A2: 5
ô A3: 3
- Yêu cầu học sinh viết các công thức tính tổng nội dung các ô A1, A3
- Yêu cầu HS nhập các công thức vào các ô C1, C2, C3, C4.
3. GV: Thay đổi nội dung
ô A1: 8
ô A2: 7
+ Yêu cầu học sinh cho biết kết quả của các ô C1, C2, C3, C4 sau khi thay đổi nội dung hai ô A1, A2
+ Yêu cầu HS thực hiện thay đổi nội dung hai ô A1, A2 trên máy và quan sát kết quả.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: Hoạt động thực hiện yêu cầu của GV
Bước 3. Nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét, bổ sung.
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
TUẦN 6 Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 11, 12: BÀI THỰC HÀNH 3. BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức - HS hiểu được thế nào là địa chỉ công thức, địa chỉ ô. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính. 3. Thái độ: - Nghiêm túc khi sử dụng phòng máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: * Năng lực chung: - Năng lực hợp tác. - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. * Năng lực chuyên biệt, chuyên môn: - Năng lực sử dụng CNTT – TT để hỗ trợ học tập - Năng lực nhận biết, thao tác với phần mềm, thiết bị CNTT. - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. II. CHUẨN BỊ: 1. Tài liệu, bài tập: giáo án, sách giáo khoa 2. Dụng cụ, thiết bị: phòng máy III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Hoạt động khởi động: (5 phút) (?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức. Ở bài học này chúng ta tìm hiểu cách nhập công thức vào bảng tính Excel. Hoạt động hình thành kiến thức: (35 phút) Hoạt động của GV và HS Hoạt động của GV và HS HĐ 1: Sử dụng địa chỉ trong công thức (45 phút) Mục tiêu: Học sinh hiểu và sử dụng địa chỉ trong công thức. 1. GV: ô A1: 8 ô B1: 12 Yêu cầu học sinh viết công thức tính TBC nội dung các ô A1, B1 và nhập vào ô C1 (công thức 1) - GV giới thiệu thêm công thức (2) Yêu cầu HS nhập công thức (2) vào ô C2 - GV: Thay đổi nội dung ô A1: 22 Yêu cầu HS viết các công thức tính TBC nội dung các ô A1, B1 (công thức 3 và 4) Yêu cầu HS so sánh các cặp công thức (1) và (3), (2) và (4). Từ đó so sánh sự khác nhau giữa công thức chứa giá trị số và công thức chứa địa chỉ. - GV yêu cầu HS thực hiện trên máy thay đổi nội dung của ô A1, quan sát kết quả của ô C1, C2, sửa lại công thức của ô C1 để tính đúng TBC nội dung các ô A1 và B1. 2. GV: ô A1: 4 ô A2: 5 ô A3: 3 - Yêu cầu học sinh viết các công thức tính tổng nội dung các ô A1, A3 - Yêu cầu HS nhập các công thức vào các ô C1, C2, C3, C4. 3. GV: Thay đổi nội dung ô A1: 8 ô A2: 7 + Yêu cầu học sinh cho biết kết quả của các ô C1, C2, C3, C4 sau khi thay đổi nội dung hai ô A1, A2 + Yêu cầu HS thực hiện thay đổi nội dung hai ô A1, A2 trên máy và quan sát kết quả. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: Hoạt động thực hiện yêu cầu của GV Bước 3. Nhận xét, đánh giá HS nhận xét, bổ sung. Giáo viên nhận xét, đánh giá. 1. Sử dụng địa chỉ trong công thức - VD: ô A1: 12 ô B1: 8 ô C1: = (12+8)/2 (1) ô C2: = (A1+B1)/2 (2) ô A1: 22 ô C1: = (22+8)/2 (3) ô C2: = (A1+B1)/2 (4) - KL: SGK. - VD 2: ô A1: 4 ô A2: 5 ô A3: 3 Các công thức tính tổng nội dung các ô A1, A3: ô C1: = 4+3 ô C2: = A1+A3 ô C3: = A1+3 ô C4: = 4+A3 7 7 11 11 7 Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) HĐ 1. Thực hành thao tác nhập công thức chứa giá trị số (15 phút) Mục tiêu: HS biết cách nhập công thức trong CTBT Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Yêu cầu học sinh + Khởi động máy tính, khởi động CTBT Excel + Thực hiện thao tác đổi tên trang tính (Bài 1, Bài 2) + Thực hiện nhập các công thức vào ô tính (các công thức ý a nhập vào các ô cột A, bắt đầu từ ô A1, các công thức ý b nhập vào các ô cột B, bắt đầu từ ô B1, ...) trong trang tính Bài 1 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: Hoạt động theo nhóm trên máy tính Bước 3. Nhận xét, đánh giá - GV quan sát các nhóm thực hành. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 1: Sử dụng công thức để tính giá trị trên trang tính. a) 20+ 15; 20 - 15; 20x 5; 20/5; 205 b) 20+5x 4; (20- 15)x 4; (20+15)x 4; 20 - (15x 4) c) 144/6 - 3x 5;144/(6 - 3)x 5 (144/6 - 3) x 5 ; 144/(6 – 3x 5 d) 152/4 ; (2 + 7)2 /7; (32 - 7) 2 - (6 + 5)3; (188 – 122 )/7 HĐ 2. Thực hiện thao tác nhập công thức chứa địa chỉ (20 phút) Mục tiêu: Giúp HS nhập công thức chứa địa chỉ trong CTBT Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Yêu cầu học sinh + Lập trang tính như sau: + Thực hiện nhập các công thức vào ô tính (các cột E, F, G, H,I) + Lưu bảng tính với tên Bài thực hành 3 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: Hoạt động theo nhóm trên máy tính Bước 3. Nhận xét, đánh giá - GV quan sát các nhóm thực hành. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 2. Tạo trang tính và nhập công thức Hoạt động 3: Vận dụng (40 phút) HĐ1. Giải bài toán gửi tiết kiệm - Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng công thức để giải các bài Gửi tiết kiệm Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Yêu cầu học sinh + Khởi động máy tính, khởi động CTBT Excel + Mở bảng tính Bài thực hành 3, chèn thêm 1 trang tính, đổi tên các trang tính (Bài 3, Bài 4) + Lập trang tính + Nêu cách tính số tiền có trong sổ của từng tháng? + Viết công thức tính số tiền có trong sổ của từng tháng? + Nhập công thức tính số tiền trong sổ từng tháng và cả năm? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: Hoạt động theo nhóm Bước 3. Thảo luận, báo cáo Các nhóm trình bày Bước 4. Nhận xét, đánh giá - Các nhóm nhận xét, bổ sung - GV quan sát các nhóm thực hành. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 3. Thực hành và sử dụng công thức. - Cách tính số tiền trong sổ của từng tháng: Tiền trong sổ = Tiền gửi + Tiền lãi - Số tiền trong sổ tháng 1: = 500000 + 500000*0.3% = 501500 ô E3: = B2 + B2 * B3 - Số tiền trong sổ tháng 2: = 501500 + 501500*0.3% ô E4: = E3 + E3 * B3 ô E5: = E4 + E4 * B3 ... ô E14: = E13 + E13 * B3 HĐ4. Vận dụng công thức trong Bảng theo dõi kết quả học tập - Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng công thức để giải tính điểm tổng kết các môn học. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Yêu cầu học sinh + Lập trang tính + Nêu cách tính điểm tổng kết từng môn? + Viết công thức tính điểm tổng kết từng môn + Lưu bảng tính Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: Hoạt động theo nhóm Bước 3. Nhận xét, đánh giá - GV quan sát các nhóm thực hành. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 4. Thực hành và sử dụng công thức. ô G3: =(C3+D3*2+E3*2+F3*3)/8 ô G4: =(C4+D4*2+E4*2+F4*3)/8 ô G5: =(C5+D5*2+E5*2+F5*3)/8 .. ô G10: =(C10+D10*2+E10*2+F10*3)/8 Hoạt động 5: Tìm tòi, mở rộng (15 phút) * HĐ 1. Tìm hiểu khả năng tự độngcập nhật kết quả tính toán theo công thức Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ GV yêu cầu HS: Bài toán Gửi tiết kiệm: Thay đổi số tiền gửi ban đầu, lãi xuất và quan sát kết quả các ô trong cột Số tiền trong sổ của từng tháng, Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: thực hiện trên máy tính Bước 3. Nhận xét, đánh giá - HS nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. HĐ 2. Tìm hiểu một số thông báo lỗi Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ GV yêu cầu HS: - Nhập các công thức sau vào các ô tính. - Quan sát kết quả hoặc các thông báo lỗi và giải thích nguyên nhân. Ô nhập công thức Công thức Kết quả/ Thông báo lỗi Nguyên nhân ô I1 =C3+C4+C5+C6 #VALUE! ô C3 chứa dữ liệu k ểu ký tự ô I2 =D4+D5+D6 1154000 ô I3 =(C4+D4+E4)/H3 #DIV/0! Ô H3 không có dữ liệu Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: thực hiện trên máy tính Bước 3. Nhận xét, đánh giá - HS nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 4. Tổng kết nội dung, đánh giá cuối bài: (1 phút) - Gv nhận xét tinh thần thái độ học tập của học sinh. 5. Dặn dò kế hoạch học tập tiết sau: (1 phút) - Thực hành lại các bài tập (Nếu có điều kiện) - Xem trước nội dung bài: “Sử dụng các hàm để tính toán”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ký duyệt của ban giám hiệu Ngày tháng năm 2019
File đính kèm:
- giao_an_mon_tin_hoc_lop_7_tiet_1112_bai_thuc_hanh_3.docx