Giáo án môn Tin học 8 - Tuần 26

Bài thực hành số 7 (tt)

XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

 1. Kiến thức:

 - Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.

 - Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for.do

 - Vận dụng các kiến thức đã học vào trong giờ thực hành.

 2. Kĩ năng:

 - Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.

 3. Thái độ:

 

doc5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 666 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tin học 8 - Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tiết 51
Bài thực hành số 7
XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH
 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
	1. Kiến thức:
	- Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.
	- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do
 - Vận dụng lý thuyết vào trong giờ thực hành.
	2. Kĩ năng:
	- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Sách giáo khoa, giáo án.
2. Đọc bài trước ở nhà.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Ổn định lớp (1’)
 Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi thực hành
Giới thiệu bài mới: Để củng cố kiến thức bài học hôm trước hôm nay chúng ta vào tiết thực hành.
Thực hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Bài 1(15’)
Chương trình tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy số nguyên P_Min ? 
HS chia nhóm làm thực hành.
Program P_Min;
Var
 i, n, Min : integer;
 A: array[1..100] of integer;
Begin
 write('Hay nhap do dai cua day so, N='); readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu cua day so:');
 For i:=1 to n do
 Begin
 write('a[',i,']='); readln(a[i]);
 End;
 Min:=a[1];
 for i:=2 to n do if Min>a[i] then Min:=a[i];
 write('So nho nhat la Min = 
Chương trình tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy số nguyên P_Min ? 
',Min);
 readln;
End.
Viết chương trình nhập
 điểm của các bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá, TB và kém.
Tiêu chuẩn:
- Loại giỏi: 8.0 trở lên
- Loại khá: 6.5 đến 7.9
- Loại TB: 5.0 đến 6.4
- Loại kém: dưới 5.0
Hoạt động 2: Bài tập 2(20’)
Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá, TB và kém.
Tiêu chuẩn:
- Loại giỏi: 8.0 trở lên
- Loại khá: 6.5 đến 7.9
- Loại TB: 5.0 đến 6.4
- Loại kém: dưới 5.0
HS chia nhóm làm thực hành.
GV gợi ý: 
- Dùng câu lệnh ifthen
Program Phan_loai;
uses crt;
Var
 i, n, G, Kh, TB, K: integer;
 A: array[1..100] of real;
Begin
clrscr;
 write('nhap so HS trong lop, n= '); readln(n);
writeln('Nhap diem :');
 For i:=1 to n do
 Begin
 write(i,' . '); readln(a[i]);
 End;
G:=0; Kh:= 0; TB:= 0; K:= 0;
 for i:=1 to n do 
Begin
if a[i] >= 8.0 then G:= G + 1;
if a[i] <5.0 then K:= K + 1;
if (a[i] =6.5) then Kh:= Kh + 1;
if (a[i] >= 5 ) and (a[i] < 6.5) then TB:= TB + 1;
end;
 writeln(' Ket qua hoc tap: ');
writeln(G, ' ban hoc gioi ');
writeln(Kh, ' ban hoc kha ');
writeln(TB, ' ban hoc trung binh');
writeln(K, ' ban hoc kem ');
 readln;
End.
5. Sơ kết bài:
* Củng cố: đánh giá giờ thực hành.
* Hướng dẫn về nhà: về nhà xem tiếp phần còn lại
6. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
********************************************
Ngày dạy: 	
Tiết: 52	
Bài thực hành số 7 (tt)
XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
	1. Kiến thức:
	- Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.
	- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do
 - Vận dụng các kiến thức đã học vào trong giờ thực hành.
	2. Kĩ năng:
	- Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình.
	3. Thái độ:
	- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt
- HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành 
	III. Tiến trình dạy và học:
1. Ổn định lớp
2. Phân việc cho từng nhóm thực hành.
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
Nội dung
Chương trình tính tổng dãy số, in ra màn hình dãy số vừa nhập. 
HS chia nhóm làm thực hành.
Bổ sung và chỉnh sửa chương trình trong BT2 (tiết 59 ) để nhập 2 loại điểm Toán và Ngữ văn của các bạn. Sau đó in ra màn hình :
a/ điểm TB của mỗi bạn trong lớp theo công thức: 
Điểm TB = (Điểm toán + điểm văn)/2
b/ Điểm TB của cả lớp theo từng môn Toán và Ngữ văn
HS chia nhóm làm thực hành.
Bài 3: 
Program P_Sum;
Var
 i, n, Sum : integer;
 A: array[1..100] of integer;
Begin
write('Hay nhap do dai cua day so, N = '); readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu cua day so:');
 For i:=1 to n do
 Begin
 write('a[',i,']='); readln(a[i]);
 End;
 Sum:=0;
 for i:=1 to n do Sum:= Sum + a[i];
 write('Day so vua nhap la: ');
 for i:=1 to n do write(a[i], ' ');
 writeln;
 write('Tong day so la = ',Sum);
 readln;
End.
Bài 4: 
Program Xep_loai;
uses crt;
Var
 i, n: integer;
TBtoan, TBvan: real;
diemT, diemV: array[1..100] of real;
Begin
clrscr;
 writeln('Diem TB : '); 
 For i:=1 to n do
write(i,' . ',(diemT[i] + diemV[i])/2:3:1); 
TBtoan: =0; TBvan: =0;
 For i:=1 to n do
 Begin
 TBtoan: = TBtoan + diemT[i] ;
 TBvan: = TBvan + diemV[i] ;
 end;
 TBtoan: = TBtoan /n;
 TBvan: = TBvan /n;
writeln('Diem TB mon Toan : ',TBtoan :3:2); 
writeln('Diem TB mon Van: ',TBvan :3:2); 
 readln;
End.
Chương trình tính tổng dãy số, in ra màn hình dãy số vừa nhập. 
Bổ sung và chỉnh sửa chương trình trong BT2 (tiết 59 ) để nhập 2 loại điểm Toán và Ngữ văn của các bạn. Sau đó in ra màn hình :
a/ điểm TB của mỗi bạn trong lớp theo công thức: 
Điểm TB = (Điểm toán + điểm văn)/2
b/ Điểm TB của cả lớp theo từng môn Toán và Ngữ văn
5. Sơ kết bài
*Củng cố
	Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
* Dặn dò
	- Về nhà xem lại các bài đã thực hành tiết sau học tiết bài tập.
6. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
**************************************************************

File đính kèm:

  • docTUẦN 26.doc
Giáo án liên quan