Giáo án môn Tin học 8 - Tiết 1 đến tiết 68

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Viết được chương trình Pascal có sử dụng Biến mảng

- Biết sử dụng câu lệnh ghép.

- Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp while . do

II. PHƯƠNG PHÁP

1. Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề, vấn đáp

2. Phương tiện: Máy tính, .

III. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Chuẩn bị một số thuật toán và chương trình .

2. Học sinh:- Thực hiện nhiệm vụ về nhà của tiết trước.

 

doc142 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Tin học 8 - Tiết 1 đến tiết 68, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏy tớnh. 
+ Chương trỡnh dịch là chương trỡnh cú chức năng chuyển đổi chương trỡnh được viết bằng ngụn ngữ lập trỡnh thành chương trỡnh thực hiện được trờn mỏy tớnh. 
Cõu 2. 
+ Từ khoỏ: đú là cỏc từ vựng để giao tiếp giữa người và mỏy. Từ khoỏ của một ngụn ngữ lập trỡnh là những từ dành riờng, khụng được dựngcho bất kỡ mục đớch nào khỏc ngoài mục đớch sử dụng do ngụn ngữ lập trỡnh quy định.
Cõu 3.
+ Tờn: là 1 dóy cỏc kớ tự được dựng để chỉ tờn hằng số, tờn biến, tờn chương trỡnh,  Tờn được tạo thành từ cỏc chữ cỏi và cỏc chữ số song bắt buộc chữ cỏi đầu phải là chữ cỏi.
- Tờn được dựng để phõn biệt cỏc đại lượng trong chương trỡnh và do người lập trỡnh đặt theo quy tắc :
 + Hai đại lượng khỏc nhau trong một chương trỡnh phải cú tờn khỏc nhau. 
 + Tờn khụng được trựng với cỏc từ khoỏ.
Cõu 4.
 Cấu trỳc chung của chương trỡnh gồm cú 2 phần:
+ Phần khai bỏo thường gồm cỏc cõu lệnh dựng để: 
- Khai bỏo tờn chương trỡnh.
- Khai bỏo cỏc thư viện ( chứa cỏc lệnh cú sẵn cú thể sử dụng được trong chương trỡnh ) và một số khai bỏo khỏc.
Phần khai bỏo cú thể cú hoặc khụng nhưng nếu cú phần khai bỏo thỡ nú phải được đặt trước phần thõn chương trỡnh
+ Phần thõn cuả chương trỡnh gồm cỏc cõu lệnh mà mỏy tớnh cần thực hiện. Đõy là phần bắt buộc phải cú.
1. Ngụn ngữ lập trỡnh là gỡ? Chương trỡnh dịch là gỡ? 
2. Từ khoỏ là gỡ? 
3. Tờn trong ngụn ngữ lập trỡnh là gỡ? Quy tắc đặt tờn?
4. Cấu trỳc chung của một chương trỡnh gồm mấy phần? Hóy trỡnh bày cụ thể từng phần?
4. Củng cố - Dặn dũ: (2 phỳt)
- Về nhà hệ thống lại cỏc kiến thức đó học, tiết sau ụn tập (tt)
V. Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
-------------------------------- & ----------------------------------
Soạn: Tiết 32 ễN TẬP
I. Mục tiờu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố cỏc kiến thức đó học và vận dụng để viết một số chương trỡnh
	2. Kĩ năng:
	- Rốn luyện kĩ năng sử dụng một số cõu lệnh để viết chương trỡnh.
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học.
II. Chuẩn bị:
Gv: Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, mỏy tớnh điện tử.
Hs: SGK, vở ghi, học trước bài ở nhà 
 III. Phương phỏp: Thuyết trỡnh giảng giải
IV. Tiến trỡnh bài dạy:
Ổn định lớp
Thứ
Ngày
Lớp
Tiết
Sỹ sụ
HS vắng
Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
	3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
+ Hoạt động 2(38’) ễn lại một số kiến thức đó học.
1. Cỏc kiểu dữ liệu cơ bản trong Turbo Pascal?
2. Nờu cỏch khai bỏo biến, hằng trong Pascal? Cho VD?
3. Bài toỏn là gỡ? Quỏ trỡnh giải bài toỏn trờn mỏy tớnh gồm mấy bước? 
4. Trỡnh bày cỳ phỏp của cõu lệnh điều kiện dạng đủ và cõu lệnh điều kiện dạng thiếu. Cho vớ dụ?
Cõu 1: 
Bảng dưới đõy liệt kờ một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngụn ngữ lập trỡnh Pascal: 
Tờn kiểu
Phạm vi giỏ trị
integer 
Số nguyờn trong khoảng -215 đến 215 - 1.
real 
Số thực cú giỏ trị tuyệt đối trong khoảng 2,9´10-39 đến 1,7´1038 và số 0.
char
Một kớ tự trong bảng chữ cỏi.
string
Xõu kớ tự, tối đa gồm 255 kớ tự.
Cõu 2
Var danh sỏch tờn biến : kiểu của biến ;
var là từ khoỏ của ngụn ngữ lập trỡnh dựng để khai bỏo biến.
Const tờn hằng = giỏ trị của hằng;
- Const là từ khoỏ của ngụn ngữ lập trỡnh dựng để khai bỏo hằng.
 VD: Khai bỏo biến: Var m,n : Interger;
	S : real; Thongbao: string;
Khai bỏo hằng: Const a = 10;
	 Pi = 3.14;
Cõu 3.
	Bài toỏn là một cụng việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết.
Quỏ trỡnh giải bài toỏn trờn mỏy tớnh gồm cú 3 bước: 
Bước 1 : Xỏc định bài toỏn 
Bước 2 : Mụ tả thuật toỏn
Bước 3 : Viết chương trỡnh
Cõu 4
Cỳ phỏp của cõu lệnh điều kiện dạng đủ và cõu lệnh điều kiện dạng thiếu. 
Dạng thiếu: If then ;
Dạng đủ: If then 	Else ;
Cho vớ dụ: If a> b then write (a);
 If a>b then Max := a else Max:= b;
1. Cỏc kiểu dữ liệu cơ bản trong Turbo Pascal?
2. Nờu cỏch khai bỏo biến, hằng trong Pascal? Cho VD?
3. Bài toỏn là gỡ? Quỏ trỡnh giải bài toỏn trờn mỏy tớnh gồm mấy bước? 
4. Trỡnh bày cỳ phỏp của cõu lệnh điều kiện dạng đủ và cõu lệnh điều kiện dạng thiếu. Cho vớ dụ?
	4. Củng cố - Dặn dũ: (7 phỳt)
- Về nhà hệ thống lại cỏc kiến thức đó học, tiết sau “Kiểm tra học kỡ I”
V.Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
-------------------------------- & ----------------------------------
Soạn:
 Tiết 33 KIỂM TRA HỌC Kè I
I. Mục tiờu:
	1. Kiến thức:
	- Kiểm tra, đỏnh giỏ mức độ hiểu biết của học sinh qua cỏc nội dung đó học
	2. Kĩ năng:
	- Rốn luyện kĩ năng sử dụng một số cõu lệnh để viết chương trỡnh.
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ nghiờm tỳc.
II. Chuẩn bị:
	- Gv: Đề kiểm tra in sẵn.
	- Hs: ễn tập bài kĩ.
III. Phương phỏp:
 Đề bài sử dụng phương phỏp trắc nghiệm tự luận.
IV. Tiến trỡnh kiểm tra:
	1. Ổn định lớp
Thứ
Ngày
Lớp
Tiết
Sỹ sụ
HS vắng
	2. Thụng bỏo nội quy giờ kiểm tra
II/ MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tống
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Mỏy tớnh và chương trỡnh mỏy tớnh
2
1
2
1
Bài 2: Làm quen với chương trỡnh và ngụn ngữ lập trỡnh
2
1
2
1
Bài 3: Chương trỡnh mỏy tớnh và dữ liệu
1
0,5
1
1
2
1,5
Bài 4: Sử dụng biến trong chương trỡnh
1
0,5
2
1
3
1,5
Bài 5: Từ bài toỏn đến chương trỡnh
1
0,5
1
3
2
3,5
Bài 6: Cõu lệnh điều kiện
2
1
1
0,5
3
1,5
Tổng
8
4 
2
1 
4
5 
14
10
Tỷ lệ
40%
10%
50%
100%
III/ ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm - mỗi cõu 0,5 điểm) Hóy chọn một đỏp ỏn đỳng nhất.
Cõu 1. Ngụn ngữ dựng để viết cỏc chương trỡnh mỏy tớnh được gọi là:
	A. Ngụn ngữ tự nhiờn;	B. Ngụn ngữ lập trỡnh;	C. Ngụn ngữ viết;	D. Ngụn ngữ núi.
Cõu 2. Thiết bị nào dưới đõy được dựng để ra lệnh cho mỏy tớnh?
	A. Bàn phớm;	B. Loa;	C. Màn hỡnh;	D. Mỏy in.
Cõu 3. Từ nào sau đõy là từ khúa trong ngụn ngữ lập trỡnh Pascal?
	A. Program;	B. Hinh_tron;	C. Writeln;	D. A và B.
Cõu 4. Trong cỏc tờn sau đõy, tờn nào là hợp lệ trong ngụn ngữ Pascal?
A. Lop8A;	 	B. Tong_Ba_So;	C. Begin	 	D. A và B.
Cõu 5. Biểu thức b*b/a + x/(a+c) trong Pascal được chuyển sang biểu thức toỏn học như thế nào?
	A. 	B. ;	C. ;	D. .
Cõu 6. Trong ngụn ngữ lập trỡnh Pascal, cõu lệnh khai bỏo hằng cú dạng: 
A. const tờn_hằng = giỏ_trị;	B. const tờn_hằng := giỏ_trị;
C. const : tờn_hằng = giỏ_trị;	D. Const tờn_hằng : giỏ_trị;
Cõu 7. Trong ngụn ngữ lập trỡnh Pasal, cõu lệnh khai bỏo nào sau đõy là hợp lệ?
A. Var x: real; 	B. Var y = integer; 	C. Const z = 3;	D. A và C;
Cõu 8. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyờn. Phộp gỏn nào sau đõy là hợp lệ?
	A. x := 15/2;	B. x := ’Lop 8C’;	C. x:=24;	D. x := 100000.
Cõu 9. Quỏ trỡnh giải bài toỏn trờn mỏy tớnh gồm cú bao nhiờu bước?
	A. 2;	B. 3;	C. 4;	D. 5.
Cõu 10. Trong ngụn ngữ lập trỡnh Pascal, cõu lệnh điều kiện dạng thiếu cú dạng:
	A. if then ;	B. if then ;	C. if ; then ;	D. if else ;
Cõu 11. Trong Pascal, cõu lệnh nào sau đõy được viết đỳng?
	A. if x:= 5 then a := a + 1;	B. if a > b then b > c;
	C. if (a + b) < 1 then writeln(‘So khong hop le’);	D. if x = y; then writeln(y);
Cõu 12. Nếu cho x = 5, giỏ trị của x là bao nhiờu sau cõu lệnh: if a > b then x := x + 2;?
	A. 10;	B. 8,5;	C. 7;	D. 9.	
B. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Cõu 1. (1 điểm) Viết biểu thức toỏn sau đõy dưới dạng biểu thức trong Pascal.
Cõu 2. (3 điểm) Viết chương trỡnh tớnh trung bỡnh cộng của hai số a và b, với a và b là hai số bất kỳ được nhập từ bàn phớm.
---------------------------HẾT------------------------
IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm – mỗi cõu đỳng 0,5 điểm).
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
B
A
A
D
B
A
D
C
B
A
C
C
B. Phần tự luận: (4 điểm).
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Cõu 1
x*x/(3 + y) – (a + b)/(8 +y) + z
1 điểm
Cõu 2
Program trung_binh_cong;
Var a, b, tb : real;
1,5 điểm
Begin
 Clrscr;
 Writeln(‘Nhap giỏ trị cho a: ’); readln(a);
 Writeln(‘Nhap giỏ trị cho b: ’); readln(b);
 tb := (a+b)/2;
1 điểm
 	Write(‘Trung binh cong cua 2 so a va b la: ’,tb:2:1);
 Readln;
End.
0,5 điểm
Kết thỳc:
- Gv: Thu bài kiểm tra
-------------------------------- & ----------------------------------
s
Tuần: 19
Ngày soạn: 02/01/2011
Tiết: 37
Ngày giảng: 04/01/2011
Bài 7: CÂU LỆNH LẶP
I. Mục tiờu:
	1. Kiến thức:
	- Biết nhu cầu cần cú cấu trỳc lặp trong ngụn ngữ lập trỡnh.
- Biết ngụn ngữ lập trỡnh dựng cấu trỳc lặp để chỉ dẫn mỏy tớnh thực hiện lặp đi lặp lại cụng việc nào đú một số lần.
	2. Kĩ năng:
	- Rốn luyện kỹ năng vận dụng cõu lệnh lặp
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, giỏo ỏn, tài liệu tham khảo
- HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài.
	III. Phương phỏp:
	- Đặt vấn đề, đưa ra yờu cầu để học sinh trao đổi.
	- Đàm thoại, thảo luận nhúm, gv hướng dẫn nhận xột và tổng kết.
	IV. Tiến trỡnh dạy và học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
T/g
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
18p
20p
+ Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc cụng việc phải thực hiện nhiều lần trong cuộc sống.
Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều hoạt động được thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần. vớ dụ:
- Cỏc ngày trong tuần cỏc em đều lặp đi lặp lại hoạt động buổi sỏng đến trường và buổi trưa trở về nhà
- Cỏc em học bài thỡ phải đọc đi đọc lại nhiều lần cho đến khi thuộc bài.
? Em hóy cho 1 vài vỡ dụ trong cuộc sống mà ta phải thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần với số lần cú thể biết trước và khụng biết trước.
+ Hoạt động 2: Tỡm hiểu cõu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh.
Vớ dụ 1: Giả sử cần vẽ 3 hỡnh vuụng cú cạnh 1 đơn vị. Mỗi hỡnh vuụng là ảnh dịch chuyển của hỡnh bờn trỏi nú một khoảng cỏch 2 đơn vị.
? Việc vẽ hỡnh cú thể thực hiện theo thuật toỏn nào.
Vớ dụ 2: Thuật toỏn tớnh
S= 1+2+3+  + 100
Bước 1: S ← 0; i ← 0.
Bước 2: i← i + 1
Bước 3: nếu i ≤ 100, thỡ S ← S + i và quay lại bước 2; ngược lại kết thỳc.
- Mọi ngụn ngữ lập trỡnh đều cú cỏch để chỉ thị cho mỏy tớnh thực hiện cấu trỳc lặp với một cõu lệnh đú là “cõu lệnh lặp”
+ Học sinh chỳ ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
+ Số lần lặp biết trước:
Cỏc ngày trong tuần cỏc em đều lặp đi lặp lại hoạt động buổi sỏng đến trường và buổi trưa trở về nhà.
+ Số lần lặp khụng biết trước:
Trong một trận cầu lụng cỏc em lặp đi lặp lại cụng việc đỏnh cầu cho đến khi kết thỳc trận cầu.
+ Học sinh chỳ ý lắng nghe.
Việc vẽ hỡnh cú thể thực hiện theo thuật toỏn sau:
- Bước 1: vẽ hỡnh vuụng(vẽ liờn tiếp 4 cạnh và trở về đỉnh ban đầu)
- Bước 2: Nếu số hỡnh vuụng đó được vẽ ớt hơn 3 , di chuyển bỳt vẽ về bờn phải 2 đơn vị và trở lại bước 1; ngược lại thỡ kết thỳc thuật toỏn.
Học sinh chỳ ý lắng nghe, ghi nhớ kiến thức.
Học sinh chỳ ý lắng nghe
1. Cỏc cụng việc phải thực hiện 
 Khi viết chương trỡnh mỏy tớnh, trong nhiều trường hợp ta cũng phải viết lặp lại nhiều cõu lệnh chỉ để thực hiện 1 phộp tớnh nhất định.
2. Cõu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh:
Cỏch mụ tả cỏc hoạt động trong thuật toỏn như cỏc vớ dụ được gọi là cấu trỳc lặp
- Mọi ngụn ngữ lập trỡnh đều cú cỏch để chỉ thị cho mỏy tớnh thực hiện cấu trỳc lặp với một cõu lệnh đú là “cõu lệnh lặp”
4. Củng cố: (5phỳt)
	? Cho một vài vớ dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày.
	5. Dặn dũ: (2phỳt)
Về nhà học bài kết hợp sỏch giỏo khoa.
Tuần: 19
Ngày soạn: 02/01/2011
Tiết: 38
Ngày giảng: 04/01/2011
Bài 7: CÂU LỆNH LẶP (TT)
I. Mục tiờu:
	1. Kiến thức:
- Biết được cứ phỏp và hoạt động của vũng lặp xỏc định For..do
- Biết sử dụng vũng lặp For..do để viết một số chương trỡnh.
	2. Kĩ năng:
	- Rốn luyện kỹ năng sử dụng vũng lặp để làm bài tập
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, giỏo ỏn, tài liệu tham khảo
- HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài.
	III. Phương phỏp:
	- Đặt vấn đề, đưa ra yờu cầu để học sinh trao đổi.
	- Đàm thoại, thảo luận nhúm, gv hướng dẫn nhận xột và tổng kết.
	IV. Tiến trỡnh dạy và học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5’) 
? Cho một vài vớ dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày.
3. Bài mới:
T/g
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
18p
18p
+ Hoạt động 1: Vớ dụ về cõu lệnh lặp
- Cỳ phỏp: For := to do ;
- Học sinh quan sỏt hoạt động của vũng lặp trờn sơ đồ khối => nờu hoạt động của vũng lặp.
Vớ dụ: Chương trỡnh sau sẽ in ra màn hỡnh thứ tự lần lặp.
Program lap;
Var i: integer;
Begin
For i:= 1 to 10 do 
Writeln(‘day la lan lap thu’,i);
Readln;
End.
+ Hoạt động 2: Tỡm hiểu tớnh tổng và tớch bằng cõu lệnh lặp.
Vớ dụ 5: Chương trỡnh sau đõy sẽ tớnh tổng N số tự nhiờn đầu tiờn với N nhập từ bàn phớm.
Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;
S: longint;
Begin
Writeln(‘nhap so N =’);
Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do S:=S+i
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;
End.
- Vớ dụ 6: Ta kớ hiệu N! là tớch N số tự nhiờn đầu tiờn:
N! = 1.2.3N
Yờu cầu học sinh viết chương trỡnh theo sự hướng dẫn của giỏo viờn.
+ Học sinh chỳ ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
+ Hoạt động của vũng lặp:
- B1: biến đếm nhận giỏ trị đầu
- B2: Chương trỡnh kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đỳng thỡ thực hiện cõu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng lờn 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giỏ trị sai thỡ thoỏt ra khỏi vũng lặp.
Học sinh chỳ ý lắng nghe
Học sinh chỳ ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
Program tinh_giai_thua;
Var N,i: Integer;
P: Longint;
Begin
Write(‘N =’); readln(N);
P:=1;
For i:=1 to N do P:=P*i;
Wirteln(N,’!=’,P);
Readln;
End.
3. Vớ dụ về cõu lệnh lặp:
 - Cỳ phỏp: For := to do ;
4. Tớnh tổng và tớch bằng cõu lệnh lặp:
Vớ dụ 5: Chương trỡnh sau đõy sẽ tớnh tổng N số tự nhiờn đầu tiờn với N nhập từ bàn phớm.
Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;
S: longint;
Begin
Writeln(‘nhap so N =’);
Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do S:=S+i
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;
End.
- Vớ dụ 6: Ta kớ hiệu N! là tớch N số tự nhiờn đầu tiờn:
N! = 1.2.3N
4. Củng cố: (3 phỳt)
	? Hóy nờu cỳ phỏp và hoạt động của vũng lặp khụng xỏc định For..do.
	5. Dặn dũ: (2 phỳt)
	- Về nhà học bài kết hợp sỏch giỏo khoa
Tuần: 20
Ngày soạn: 09/01/2011
Tiết: 39
Ngày giảng: 11/01/2011
BÀI TẬP
I. Mục tiờu:
	1. Kiến thức:
	- Học sinh nắm chắc vai trũ của biến, hằng, cỏch khai bỏo biến, hằng.
- Biết cỏch sử dụng biến trong chương trỡnh và cấu trỳc của lệnh gỏn.
	2. Kĩ năng:
	- Rốn luyện kĩ năng sử dụng biến trong chương trỡnh.
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, rốn luyện tư duy logic
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, giỏo ỏn, một số bài tập tham khảo
- HS: Học kỹ lý thuyết, làm cỏc bài tập trong SGK.
	III. Phương phỏp:
	- Đặt vấn đề, đưa ra bài tập để học sinh trao đổi, thảo luận và làm.
	- Gv quan sỏt, hướng dẫn, nhận xột cụng việc của học sinh. 
	IV. Tiến trỡnh dạy và học:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
	3. Nội dung bài tập: 
T/g
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
15p
25p
+ Hoạt động 1: ễn lại một số kiển thức đó học
- Biến là đại lượng như thế nào?
- Cỏch khai bỏo biến như thế nào?
- Cú thể thực hiện cỏc thao tỏc nào với biến?
- Viết cấu trỳc của lệnh gỏn, lệnh nhập giỏ trị cho biến, lệnh in giỏ trị của biến?
+ Hoạt động 2: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để làm một số bài tập
* Bài tập 1:
Hóy chỉ ra lỗi và sửa lỗi trong chương trỡnh sau : 
Const pi:=3.1416;
Var cv,dt:integer
R:real;
Begin
R=5.5
Cv=2*pi*r;
Dt=pi*r*r;
Writeln(‘chu vi la:= cv’);
Writeln(‘dien tich la:=dt’);
Readln
End.
* Bài tập 2:
 Viết chương trỡnh tớnh diện tớch S của hỡnh tam giỏc với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là cỏc số tự nhiờn được nhập vào từ bàn phớm).
- Biến dựng để đặt tờn cho một vựng của bộ nhớ mỏy tớnh. Biến lưu trữ dữ liệu (giỏ trị). Giỏ trị của biến cú thể thay đổi trong quỏ trỡnh thực hiện chương trỡnh.
- Trước khi sử dụng biến phải khai bỏo theo dạng sau : Var tờn biến : kiểu của biến;
- Cỏc thao tỏc cú thể thực hiện với biến là gỏn giỏ trị cho biến hoặc nhập giỏ trị cho biến và tớnh toỏn với giỏ trị của biến.
- Lệnh gỏn cú dạng:
Tờn biến := biểu thức(gt);
- Lệnh nhập giỏ trị cho biến:Readln(tờn biến);
- Lệnh in giỏ trị cho biến : Write(tờn biến); hoặc Writeln(tờn biến);
+ Học sinh tỡm và sửa lỗi của chương trỡnh theo yờu cầu của giỏo viờn.
+ Học sinh viết chương trỡnh:
Program tinhtoan;
Var a,h: interger; S : real;
Begin
Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’);
Readln (a,h);
S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S:5:1);
Readln;
End. 
1. ễn lại một số kiến thức đó học:
- Biến là đại lượng như thế nào?
- Cỏch khai bỏo biến như thế nào?
- Cú thể thực hiện cỏc thao tỏc nào với biến?
- Viết cấu trỳc của lệnh gỏn, lệnh nhập giỏ trị cho biến, lệnh in giỏ trị của biến?
2. Bài tập:
* Bài tập 1:
Hóy chỉ ra lỗi và sửa lỗi trong chương trỡnh sau : 
Const pi:=3.1416;
Var cv,dt:integer
R:real;
Begin
R=5.5
Cv=2*pi*r;
Dt=pi*r*r;
Writeln(‘chu vi la:= cv’);
Writeln(‘dien tich la:=dt’);
Readln
End.
* Bài tập 2:
 Viết chương trỡnh tớnh diện tớch S của hỡnh tam giỏc với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là cỏc số tự nhiờn được nhập vào từ bàn phớm).
4. Dặn dũ: (5 phỳt)
- Về nhà học bài, kết hợp SGK.
Tuần: 20
Ngày soạn: 09/01/2011
Tiết: 40
Ngày giảng: 11/01/2011
BÀI TẬP
I. Mục tiờu:
	1. Kiến thức:
	- Sử dụng cỏc kiến thức đó học để làm một số bài tập
	2. Kỹ năng:
	- Rốn luyện kĩ năng sử dụng cỏc cõu lệnh trong Pascal
3. Thỏi độ:
- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, giỏo ỏn, một số bài tập tham khảo
- HS: Học kỹ lý thuyết, làm cỏc bài tập trong SGK.
	III. Phương phỏp:
	- Đặt vấn đề, đưa ra bài tập để học sinh trao đổi, thảo luận và làm.
	- Gv quan sỏt, hướng dẫn, nhận xột cụng việc của học sinh. 
	IV. Tiến trỡnh dạy và học:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
	3. Nội dung bài tập:	
T/g
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
30p
10p
+ Hoạt động 1: Bài tập 1.
- Cỏc cõu lệnh Pascal sau đõy được viết đỳng hay sai?
a) If x:=7 then a = b;
b) IF x > 5; then a:=b;
c) IF x > 5 then a:= b; m:=n;
d) IF x > 5 then a:=b; else
m:=n;
+ Hoạt động 2: Bài tập 2.
- Sau mỗi cõu lệnh sau đõy 
a) IF ( 45 mod 3) = 0 then 
X:= X + 1;
b) IF x > 10 then
X:= X + 1;
Giỏ trị của biến X là bao nhiờu, nếu trước đú giỏ trị của X bằng 5?
+ Hoạt động 3: Bài tập 3
- Viết chương trỡnh kiểm tra số nguyờn dương A nhập từ bàn phỡm là số chẵn hay số lẻ.
- Cú bao nhiờu biến trong chương trỡnh?
- Làm thế nào để biết số nguyờn dương A là số chẵn hay số lẻ.
- Yờu cầu học sinh viết chương trỡnh.
+ Hoc sinh làm bài tập theo yờu cầu của giỏo viờn.
a) Giỏ trị của biến X = 6
b) Giỏ trị của biến X = 5
+ Cú 1 biến là biến A cú kiểu dữ liệu là Integer.
+ Để kiểm tra số nguyờn dương A là số chẵn hay số lẽ, ta lấy số đú chia cho 2 và lấy phần dư. Nếu phần dư bằng 0 thỡ A là số chẵn, ngược lại A là sụ lẻ.
+ Viết chương trỡnh theo sự hướng dẫn của giỏo viờn.
Program Kiem_tra_so_chan_le;
Var A: Integer;
Begin
Writeln(‘Nhap so A:’); 
Readln(a);
If A mod 2 = 0 then
Writeln(A,’la so chan’) Else
Writeln(A,’la so le’);
Readln;
End.
1. Bài tập 1
- Cỏc cõu lệnh Pascal sau đõy được viết đỳng hay sai?
a) If x:=7 then a = b;
b) IF x > 5; then a:=b;
c) IF x > 5 then a:= b; m:=n;
d) IF x > 5 then a:=b; else m:=n;
2. Bài tập 2.
- Sau mỗi cõu lệnh sau đõy 
a) IF ( 45 mod 3) = 0 then 
X:= X + 1;
b) IF x > 10 then
X:= X + 1;
Giỏ trị của biến X là bao nhiờu, nếu trước đú giỏ trị của X bằng 5?
3. Bài tập 3
- Viết chương trỡnh kiểm tra số nguyờn dương A nhập từ bàn phỡm là số chẵn hay số lẻ.
4. Dặn dũ: (5 phỳt)
- Về nhà hệ thống lại cỏc kiến thức đó học, tiết sau ụn tập
- Chuẩn bị tiết sau bài thực hành 5: “Sử dựng lệnh lặp for to do”.
-------------------------------- & ----------------------------------
Tuần: 21
Ngày soạn: 16/01/2011
Tiết: 41
Ngày giảng: 18/01/2011
Bài thực hành số 5
SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR ... TO ... DO
I. Mục tiờu:
	1. Kiến thức:
	- Biết viết chương trỡnh Pascal cú cõu lệnh lặp For..do.
	2. Kĩ năng:
	- Rốn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trỡnh
	3. Thỏi độ:
	- Thỏi độ học tập nghiờm tỳc, yờu thớch viết chương trỡnh để thực hiện một số cụng việc.
 II. Chuẩn bị:
GV: SGK, giỏo ỏn, tài liệu tham khảo
Chuẩn bị phũng thực hành đủ số mỏy hoạt động tốt
- HS: Học kỹ lý thuyế

File đính kèm:

  • docBai_6_Cau_lenh_dieu_kien.doc