Giáo án môn Tin học 7 năm 2013 - Tiết 37 đến tiết 70

TIẾT 51: HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (TT)

I. Mục tiờu

- Học sinh thực hiện và thao tác được với các lệnh phức tạp hơn. Các chức năng khác của phần mềm.

- Hình thành kỹ năng ham mê tính toán, học hỏi. Tư duy logic, sáng tạo. Thành thạo các thao tác với các lệnh tính toán từ đơn giản đến phức tạp.

- Tập trung, nghiêm túc, chú ý cao trong giờ học.

II. Phương pháp giảng dạy

Đàm thoại. Nêu và giải quyết vấn đề.

III. Chuẩn bị

- GV: SGK, giỏo ỏn

- HS: Chuẩn bị bài

 

doc71 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Tin học 7 năm 2013 - Tiết 37 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a phần mềm
3. Bài mới (30’) 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung BÀI GIẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu các lệnh tính toán
- GV: Đưa ra bài tập để HS thực hiện phép tính.
1/5+3/4
4.8+3.4+0.7
2^4+(3/4)^2
? Để thực hiện các phép toán này ta sử dụng lệnh nào để tính? Nêu các thực hiện?
- HS: Sử dụng lệnh Simplify
- GV: Yêu cầu HS thực hiện tính toán theo 2 cách và các máy đưa ra kết quả.
- Từng học sinh lần lượt thực hiện và đưa kết quả
? Để vẽ đồ thị hàm số ta có mấy cách?
HS: Suy nghĩ trả lời
- Yêu cầu HS vẽ các đồ thị: 
a) y=3x+1
b) y=3x^2-3
GV: Giám sát việc làm bài của HS. Hướng dẫn HS khi cần thiết.
4. Các lệnh tính toán đơn giản
a) Tính toán các biểu thức đơn giản
- Phần mềm có khả năng tính toán chính xác các biểu thức đại số chứa các số nghuyên hoặc các chữ số thập phân.
- Nhập phép toán từ cửa sổ dòng lệnh.
- Nhập phép toán từ thanh bảng chọn: Algebra -> Simplify -> Gõ BT tại Expression to simplify -> OK.
b) Vẽ đồ thị
- Để vẽ đồ thị một hàm số đơn giản ta dùng lệnh Plot từ cửa sổ dòng lệnh.
Vd: Plot y=3x+1
- Đồ thị hàm số xuất hiện trên cửa sổ vẽ đồ thị của phần mềm.
4. Củng cố (5’)
- Nhắc lại về các thành phần trên màn hình làm việc của phần mềm. 
- Các lệnh tính toán đơn giản.
5. Hướng dẫn về nhà (2’) 
- Học bài theo yêu cầu SGK.
V. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 20/01/2013
TIẾT 51: học toán với toolkit math (TT)
I. Mục tiờu
- Học sinh thực hiện và thao tác được với các lệnh phức tạp hơn. Các chức năng khác của phần mềm.
- Hình thành kỹ năng ham mê tính toán, học hỏi. Tư duy logic, sáng tạo. Thành thạo các thao tác với các lệnh tính toán từ đơn giản đến phức tạp.
- Tập trung, nghiêm túc, chú ý cao trong giờ học. 
II. Phương phỏp giảng dạy
Đàm thoại. Nờu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị
- GV: SGK, giỏo ỏn
- HS: Chuẩn bị bài
IV. Tiến trỡnh
1. Ổn định tổ chức lớp. (2’)	
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ (6’) Kết hợp trong giờ
3. Bài mới (30’) 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung BÀI GIẢNG
GV: Lệnh Simplify không những cho phép tính toán với các phép tính đơn giản mà còn có thể thưc hiện nhiều phép tính phức tạp với các loại biểu thức đại số khác nhau.
Vd: (((3/2)+(4/5))/((2/3)- (1/5)))+17/20
- HS: quan sát và ghi nhớ
- GV: Yêu cầu học sinh thực hành trên máy với 1 vài ví dụ cụ thể
- HS: Thực hành trên máy
- GV; Giới thiệu lệnh Expand và cách thực hiện lệnh.
- HS: Chú ý quan sát và ghi nhớ
? Rút gọn biểu thức ta làm ntn?
? Kết quả sẽ xuất hiện ở đâu?
- HS: Suy nghĩ và trả lời
- GV: yêu cầu học sinh thực hành với một số đa thức có sẵn.
- HS: thực hành trên máy
- GV: Giới thiệu lệnh Solve.
- Gọi HS lên làm.
GV: Giới thiệu lệnh Make.
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép toán.
5. Các lệnh tính toán nâng cao
a) Biểu thức đại số
- Cú pháp.
- Simplify 
Vd: 
Simplify (3/2+4/5)/(2/3- 1/5)+17/20
Kết luận: Ta có thể thực hiện được mọi tính toán trên các biểu thức đại số với độ phức tạp bất kỳ.
b) Tính toán với đa thức Expand
- Cú pháp: Expand 
- Algebra -> Expand -> Nhập BT -> OK.
Vd: Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
c) Giải phương trình đại số
- Cú pháp: Solve .
Vd: Solve 3*x+1=0x
d) Định nghĩa đa thức và đồ thị
- Cú pháp: Make 
Vd: Make P(x) 3*x- 2
4. Củng cố (5’)
- Nhận xét các học sinh thực hành
- Củng cố về phần mềm
5. Hướng dẫn về nhà (2’) 
- Học bài theo yêu cầu SGK.
V. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 20/01/2013
TIẾT 52: học toán với toolkit math (TT)
I. Mục tiờu
- Học sinh thực hiện và thao tác được với các lệnh phức tạp hơn. Các chức năng khác của phần mềm.
- Hình thành kỹ năng ham mê tính toán, học hỏi. Tư duy logic, sáng tạo. Thành thạo các thao tác với các lệnh tính toán từ đơn giản đến phức tạp.
- Tập trung, nghiêm túc, chú ý cao trong giờ học. 
II. Phương phỏp giảng dạy
Đàm thoại. Nờu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị
- GV: SGK, giỏo ỏn
- HS: Chuẩn bị bài
IV. Tiến trỡnh
1. Ổn định tổ chức lớp. (2’)	
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ (6’) Kết hợp trong giờ
3. Bài mới (30’) 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung BÀI GIẢNG
- GV: Giới thiệu lệnh xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị.
- HS: Ghi nhớ
- GV: Yêu cầu học sinh thực hành trực tiếp trên máy,
- HS: thực hành trực tiếp trên máy.
GV: Giới thiệu các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa ssổ vẽ đồ thị.
- GV: Gọi một số HS củng cố lại các kiến thức lí thuyết cơ bản về phần mềm TIM.
- HS: Đứng tại chỗ nhắc lại các kiến thức đã học
- GV: yêu cầu hs thực hiện các bài tập trong SGK trang 118.
- HS: Thực hiện bài tập
- GV: Quan sát, sửa lỗi
6. Các chức năng khác
a) Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh
b) Lệnh xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị
- Lệnh Clear để xoá toàn bộ thông tin hiện có trên cửa sổ vẽ đồ thị.
c) Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
- Các lệnh: 
Penwidth + Chỉ số độ dày.
Pencolor + Tên màu (Red, Blue, Black, yellow, magenta).
7. Thực hành
- Các kiến thức lí thuyết cơ bản.
- Bài tập trang 118 SGK.
4. Củng cố (5’)
- Nhận xét các học sinh thực hành
- Củng cố về phần mềm
5. Hướng dẫn về nhà (2’) 
- Học bài theo yêu cầu SGK.
V. Rỳt kinh nghiệm
Ký duyệt giỏo ỏn ngày 21/01/2013
(Từ tiết 49 đến tiết 52)
Tổ trưởng
Vũ Quang Hũa
Ngày soạn: 02/03/2013 
TIẾT 53: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
 I. Mục tiờu
- Đỏnh giỏ cỏc kiến thức và cỏc kỹ năng cơ bản trong cỏc bài: Định dạng trang tớnh, Trỡnh bày và in trang tớnh, Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Vận dụng những kiến thức đó học vào bài kiểm tra.
- Học sinh hứng thỳ với bài học, ngày càng yờu thớch mụn học
II. Phương phỏp giảng dạy
Đàm thoại. Nờu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị
- GV: Đề kiểm tra, ma trận
- HS: ễn tập
IV. Tiến trỡnh giờ dạy
1. Ổn định tổ chức lớp	
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Bài mới 
A. MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 6
Định dạng trang tớnh
- Biết cỏch tăng hoặc giảm số chữ số thập phõn của dữ liệu số.
 - Biết cỏch kẻ đường biờn và tụ màu nền cho ụ tớnh.
- Biết được cỏc bước thực hiện định dạng phụng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ.
- Biết thực hiện căn lề ụ tớnh.
-Biết cỏch sử dụng nỳt lệnh để tăng hay giảm chữ số thập phõn của dữ liệu kiểu số
-Biết cỏch sử dụng nỳt lệnh để tăng hay giảm chữ số thập phõn của dữ liệu kiểu số
Số cõu: 8
Sđ: 4.0 đ
= 40 %
Cõu 1,2,5,6,8,11,12
Sđ: 0.5đ x 7
= 35%
Cõu 9
Sđ: 0.5đ 
= 5%
Bài 7
Trỡnh bày và in trang tớnh 
- Biết cỏch xem trước khi in.
- Biết điều chỉnh trang in bằng cỏch di chuyển dấu ngắt trang.
- Biết cỏch xem , điều chỉnh trang in bằng cỏch di chuyển dấu ngắt trang.
- Biết điều chỉnh cỏc dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in
Số cõu: 4
Sđ: 1.5 đ
 = 25%
Cõu 3,4
Sđ: 0.5đ x 2
= 10%
Cõu 1a
Sđ: 0.5đ
= 5%
Cõu 1
Sđ: 1đ
= 10%
Bài 8
Sắp xếp
 và
 lọc dữ liệu
- Nắm được cỏch để thực hiện thao tỏc sắp xếp nhanh chúng, chớnh xỏc.
- Nắm được khỏi niệm của sắp xếp và lọc dữ liệu
Số cõu: 4
Sđ: 1.5đ
= 35%
Cõu 3, 4
Sđ: 0.5 đ x2
= 10%
Cõu 1b, 3
Sđ: 0.5 + 2.0 đ
= 25%
Tổng: 16
TĐ: 10
Tỉlệ: 100%
11
5.5
55%
3
3
30%
2
1.5 đ
15%
B. ĐỀ BÀI
1. Phần trắc nghiệm (12 cõu x 0.5 đ = 6 điểm)
Cõu 1. Để chọn màu cho phụng chữ, em sử dụng nỳt lệnh nào?
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Cõu 2. Sử dụng nỳt lệnh nào để kẻ đường biờn? 
A.	 	B. 	C. 	D. 
Cõu 3. Nỳt lệnh nào dựng để xem trang tớnh trước khi in?	
A. 	 	 B. 	C. 	D. 
Cõu 4. Lệnh nào dựng để xem cỏc dấu ngắt trang?
 A. Page Setup 	B. Print Preview	C. Margins.	D. Page Break Preview 
Cõu 5: Để tạo chữ in nghiờng cho văn bản em sử dụng nỳt lệnh
	A. 	B. .	C. 	D. 
Cõu 6. Sử dụng nỳt lệnh Merge and Center để:.
 A. Căn giữa ụ tớnh 	B. Gộp cỏc ụ và căn chỉnh nội dung vào giữa.
 C. Căn thẳng lề ụ tớnh 	D. Cả A, B, C đều sai
Cõu 7: Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tớnh theo thứ tự tăng dần em sử dụng nỳt lệnh nào dưới đõy:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 8: Để tăng thờm một chữ số thập phõn ta nhỏy vào nỳt lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 9: Trong ụ B3 cú chứa số 7.75, chọn ụ B3 và nhỏy hai lần vào nỳt lệnh thỡ kết quả trong ụ B3 là: 
	A. 7.8	B. 7.7500	C. 8	D. 7.7
Cõu 10: Để lọc dữ liệu em thực hiện:
	A. Mở bảng chọn Data à Filter à	Show all	
B. Mở bảng chọn Data à Sort
	C. Mở bảng chọn Data à Filter à AutoFilter
	D. Tất cả đều sai
Cõu 11: Để căn giữa cho ụ tớnh ta sử dụng nỳt lệnh nào ?
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Cõu 12: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nỳt lệnh nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
2. Phần tự luận
Cõu 1. Điền vào chỗ trống: (1đ)
a. Khi chọn lệnh Page Break Preview, xuất hiện cỏc đường kẻ màu xanh là (1)
b. (2) là chọn và chỉ hiển thị cỏc hàng thoả món cỏc tiờu chuẩn nhất định nào đú.
Cõu 2: (1 đ). Em hóy trỡnh bày cỏc bước thực hiện để thiết đặt lề cho trang tớnh? 
	 Trong đú: - Lề trỏi: 3 - Lề phải: 2	 - Lề trờn: 2	 - Lề dưới: 2
Cõu 3: (2 đ). Thế nào là sắp xếp dữ liệu? Hóy trỡnh bày điểm khỏc nhau giữa sắp xếp và lọc dữ liệu?
C. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
1. Phần trắc nghiệm (12 cõu x 0.5 đ = 6 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
B
A
C
D
B
B
A
A
C
C
D
B
2. Phần tự luận (4 điểm)
Cõu
Đỏp ỏn
Thang điểm
1a
(1): Cỏc dấu ngắt trang
0.5
1b
(2): Lọc dữ liệu
0.5
2
Cỏc bước thực hiện thiết đặt lề cho trang tớnh:
 - Bước 1: Vào File → chọn Page Setup \ chọn thẻ Margins.
 - Bước 2: Thay đổi cỏc số trong Top, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề:
 + Top: 2 	 + Bottom: 2 	
 + Right: 2	 + Left: 3
(Đặt đỳng 2/4 thụng số được 0.25)
0.5
0.5
3
- Sắp xếp dữ liệu: Là hoỏn đổi vị trớ cỏc hàng để giỏ trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. 	
0.1
Điểm khỏc nhau giữa sắp xếp và lọc dữ liệu:
Sắp xếp dữ liệu
Lọc dữ liệu
- Cỏc dữ liệu trong bảng tớnh được sắp xếp lại theo thứ tự tăng hay giảm dần
- Khụng sắp xếp lại dữ liệu, dữ liệu trong bảng tớnh được giữ nguyờn theo thứ tự ban đầu.
0.5
- Hiển thị toàn bộ dữ liệu trong bảng tớnh
- Chỉ hiển thị cỏc hàng đủ cỏc tiờu chuẩn được chọn, cũn cỏc hàng khỏc bị ẩn đi.
0.5
Ngày soạn: 02/03/2013
TIẾT 54: trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
I. Mục tiờu
- Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.. Một số dạng biểu đồ thông thường. Các bước cần thiết để tạo một biểu đồ từ bảng dữ liệu.
- Thực hiện thành thạo các thao tác với biểu đồ.
- Tập trung, nghiêm túc, chú ý cao trong giờ học. 
II. Phương phỏp giảng dạy
Đàm thoại. Nờu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị
- GV: SGK, giỏo ỏn
- HS: Chuẩn bị bài
IV. Tiến trỡnh
1. Ổn định tổ chức lớp. (2’)	
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ (6’) Kết hợp trong giờ
3. Bài mới (30’) 
3. Bài mới
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
- GV: Theo em tại sao một số loại dữ liệu lại được biểu diễn dưới dạng biểu đồ?
- HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- GV: ? Trong chương trình phổ thông em đã được học các loại biểu đồ nào? Em có biết tác dụng riêng của mỗi loại biểu đồ ấy không?
- HS: Đứng tại chỗ trả lời
- GV: Giới thiệu cách tạo biểu đồ trên chương trình bảng tính Excel:
GV: Hướng dẫn HS cách chọn biểu đồ phù hợp với nội dung dữ liệu.
- Hướng dẫn HS cách kiển tra miền dữ liệu.
GV: Giải thích cho HS các thông tin trong biểu đồ khi tạo.
1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ
- Mục đích của việc sử dụng biểu đồ:
Biểu diễn dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng-giảm của dữ liệu.
2. Một số dạng biểu đồ
- Biểu đồ cột: So sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
- Biểu đồ đường gấp khúc: So sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng-giảm của dữ liệu.
- Biểu đồ hình tròn: Mô tả tỉ lệ của gí trị dữ liệu so với tổng thể.
3. Tạo biểu đồ
- Nháy nút lệnh Chart Wizard. XHHT Chart Wizard. 
- Nháy nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish để kết thúc.
a) Chọn dạng biểu đồ
- Chart Types: Chọn nhóm biểu đồ.
- Chart Sub-types: Chọn dạng biểu đồ trong nhóm.
- Nháy Next để sang bước 2.
b) Xác định miền dữ liệu 
- Data Range: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần.
- Series in: Chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hàng hay cột.
- Nháy Next để chuyển sang bước 3.
4. Củng cố (5’)
- Củng cố lại các kiến thức cơn bản của việc sử dụng biểu đồ trong chương trình bảng tính.
- Cách chèn biểu đồ vào văn bản Word.
5. Hướng dẫn về nhà (2’) 
- Học bài theo yêu cầu SGK.
V. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 02/03/2013
TIẾT 55 trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (TT)
I. Mục tiờu
- Biết Cc bước cần thiết để tạo một biểu đồ từ bảng dữ liệu. Thay đổi dạng biểu đồ đã tạo, xoá, sao chép biểu đồ vào văn bản Word.
- Thực hiện thành thạo các thao tác với biểu đồ.
- Tập trung, nghiêm túc, chú ý cao trong giờ học. 
II. Phương phỏp giảng dạy
Đàm thoại. Nờu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị
- GV: SGK, giỏo ỏn
- HS: Chuẩn bị bài
IV. Tiến trỡnh
1. Ổn định tổ chức lớp. (2’)	
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ (6’) Kết hợp trong giờ
3. Bài mới (30’) 
3. Bài mới
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
GV: Giải thích cho HS các thông tin trong biểu đồ khi tạo.
GV: Khi tạo biểu đồ các em cần biết vị trí nơi đặt của biểu đồ.
GV: Hướng dẫn HS các cách chỉnh sửa biểu đồ:
- Thay đổi vị trí.
- Thay đổi dạng biểu đồ.
Gv hướng dẫn và thao tác mẫu
Hs quan sát và thực hành lại
- Xoá biểu đồ.
- Sao chép biểu đồ vào văn bản Word.
3. Tạo biểu đồ
c) Các thông tin giải thích biểu đồ
- Chart title: Tiêu đề.
- Ctegory (X) axis: Chú giải trục ngang.
- Value (Y) axis: Chú giải trục đứng.
- Nháy Next để sang bước 4.
d. Vị trí đặt biểu đồ
- As a new sheet: Trên trang tính mới.
- As object in: Trên trang chứa DL.
- Nháy Finish để kết thúc.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
a) Thay đổi vị trí của biểu đồ
- Thực hiện thao tác kéo thả chuột.
b) Thay đổi dạng biểu đồ
- Nháy mũi tên để ở bảng chọn BĐ.
- Chọn kiểu biểu đồ thích hợp.
c) Xoá biểu đồ
- Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete.
d) Sao chép biểu đồ vào văn bản 
- Nháy chọn biểu đồ và nháy nút lệnh Copy.
- Mở văn bản Word và nháy chuột nút lệnh Paste.
4. Củng cố (5’)
- Củng cố lại các kiến thức cơn bản của việc sử dụng biểu đồ trong chương trình bảng tính.
- Cách chèn biểu đồ vào văn bản Word.
5. Hướng dẫn về nhà (2’) 
- Hướng dẫn HS về ôn bài, đọc trước bài thực hành số 9
V. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 02/03/2013
TIẾT 56 BàI THựC HàNH 9: tạo biểu đồ để minh hoạ
I. Mục tiờu
- Ôn lại cách nhập các công thức và hàm vào ô tính. Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản.
- Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính.
- Hình thành thái độ nghiêm túc, chú ý trong thực hành.
II. Phương phỏp giảng dạy
Đàm thoại. Nờu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị
- GV: SGK, giỏo ỏn
- HS: Chuẩn bị bài
IV. Tiến trỡnh
1. Ổn định tổ chức lớp. (2’)	
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ (6’) 7A	7B
Câu hỏi: Nêu các bước để tạo biểu đồ trong Excel?
 Dùng thanh công cụ nào để thay đổi dạng biểu đồ?
3. Bài mới (30’) 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung BÀI GIẢNG
- GV: Yêu cầu HS mở máy, khởi động chương trình bảng tính Excel, nhập dữ liệu vào trang tính như hình 113.
- HS: Mở máy tính, khởi động Excel và nhập dữ liệu vào trang tính.
=SUM(B5,C5)
? Tính cột Tổng cộng ta làm ntn? 
- GV: Yêu cầu HS thực hiện tạo biểu đồ với khối dữ liệu A4:D9.
- HS: Thực hành theo yêu cầu của giáo viên
? Để có được dữ liệu như hình 114 ta làm ntn?
- GV: Yêu cầu HS xoá cột Nam trong bảng dữ liệu.
- HS: Thực hiện thao tác xoá cột.
- GV: Yêu cầu từng HS tạo biểu đồ với dữ liệukhối A4:A9 với các thông tin giải thích trên biểu đồ.
- HS: Tạo mới biểu đồ đường gấp khúc
-GV: Yêu cầu HS tạo mới biểu đồ đường gấp khúc với khối dữ liệu A4:C9.
- Yêu cầu HS đổi biểu đồ mục d của BT1 thành biểu đồ đường gấp khúc.
- Yêu cầu HS so sánh kết quả nhận được ở mục a.
? Để thay đổi dạng biểu đồ ta làm ntn?
- Yêu cầu HS thay đổi dạg biểu đồ như hình 116.
? Để xoá cột ta làm ntn?
- Yêu cầu HS thực hiện thao tác xoá cột để có trang tính như hình 117.
GV : Yêu cầu HS tạo biểu đồ hình tròn trên cơ sở dữ liệu của khối A4:B9.
- Yêu cầu HS đổi biểu đồ nhận được thành biểu đ đường gấp khúc và biểu đồ cột.
? Để lưu bảng tính ta làm ntn?
- GV: Nhận xét kết quả thực hành của từng học sinh
1. Bài tập 1
a) Nhập dữ liệu
=SUM(B5,C5)
b) Tạo biểu đồ với dữ liệu khối A:D9
c) Thực hiện các thao tác để có trang tính như hình 114
d) Tạo biểu đồ với dữ liệu khối A4:C9
2. Bài tập 2
a) Tạo biểu đồ đường gấp khúc với dữ liệu khối A 4:C9
b) Thay đổi dạng biểu đồ
c) Thay đổi dạng biểu đồ
d) Xoá cột
e) Tạo biểu đồ hình tròn
g) Lưu bảng tính
4. Củng cố (5’)
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài của từng máy, sửa lỗi và nhận xét ý thức thực hành, kết quả của mỗi máy.
5. Hướng dẫn về nhà (2’) 
- Hướng dẫn HS về ôn bài, ôn lại tất cả kiến thức về bảng tính chuẩn bị kiến thức cho tiết sau ôn tập tổng hợp
V. Rỳt kinh nghiệm
Ký duyệt giỏo ỏn ngày 07/02/2013
(Từ tiết 53 đến tiết 56)
Tổ trưởng
Vũ Quang Hũa
Ngày soạn: 08/03/2013
TIẾT 57 BàI THựC HàNH 9: tạo biểu đồ để minh hoạ
I. Mục tiờu
- Ôn lại cách nhập các công thức và hàm vào ô tính. Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản.
- Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính.
- Hình thành thái độ nghiêm túc, chú ý trong thực hành.
II. Phương phỏp giảng dạy
Đàm thoại. Nờu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị
- GV: SGK, giỏo ỏn
- HS: Chuẩn bị bài
IV. Tiến trỡnh
1. Ổn định tổ chức lớp. (2’)	
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ (6’) 7A	7B
Câu hỏi: Nêu các bước để tạo biểu đồ trong Excel?
 Dùng thanh công cụ nào để thay đổi dạng biểu đồ?
3. Bài mới (30’) 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung BÀI GIẢNG
- GV: Yêu cầu HS mở bảng tính “Bảng điểm lớp em” đã lưu trong bài thực hành 7.
- GV: Yêu cầu HS tính điểm trung bình theo từng môn.
- HS: Thực hành trên máy
- GV: Yêu cầu HS tạo biẻu đồ cột để minh hoạ ĐTB của các môn học.
- HS: Tạo biểu đồ hình cột
? Để sao chép biểu đồ trên trang tính vào Word ta làm ntn?
- Yêu cầu HS thực hiện thao tác sao chép sang Word.
3. Bài tập 3
a) Tính ĐTB theo từng môn học của cả lớp vào hàng dưới cùng của danh sách dữ liệu
b) Tạo biểu đồ hình cột
c) Sao chép biểu đồ được tạo trên trang tính vào văn bản Word
4. Củng cố (5’)
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài của từng máy, sửa lỗi và nhận xét ý thức thực hành, kết quả của mỗi máy.
5. Hướng dẫn về nhà (2’) 
- Hướng dẫn HS về ôn bài, ôn lại tất cả kiến thức về bảng tính chuẩn bị kiến thức cho tiết sau ôn tập tổng hợp
V. Rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn: 15/03/2013
TIẾT 58 học vẽ hình học động với geogebra
I. Mục tiờu
- Học sinh biết và phân biệt được các thành phần chính trên màn hình. Biết cách khởi động. Biết các công cụ và điều khiển hình. Biết cách mở, ghi tệp, thoát khỏi phần mềm. 
- Thực hiện thành thạo thao tác trên.
- Hình thành thái độ nghiêm túc, chú ý trong thực hành.
II. Phương phỏp giảng dạy
Đàm thoại. Nờu và giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị
- GV: SGK, giỏo ỏn
- HS: Chuẩn bị bài
IV. Tiến trỡnh
1. Ổn định tổ chức lớp. (2’)	
Thứ
Ngày
Tiết
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ 7A	7B
Câu hỏi: Kết hợp trong giờ học.
3. Bài mới (36’) 
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
GV: Phần mềm Geoebra cho phép thiết kế các hình để học hình học trong chương trình môn Toán ở phổ thông
GV: Tương tự như các phần mềm khác em hãy thử nêu cách khởi động với phần mềm Geogebra?
- Sau khi khởi động phần mền thì màn hình làm việc chính gồm những thành phần gì?
GV: Treo bảng phụ giới thiệu các thành phần chính của phần mềm Geogebra.
GV: Giới thiệu các công cụ vẽ và điều khiển hình có trong phần mềm.
? Để chọn một công cụ ta làm ntn?
GV: Chúng ta đã biết, với Word có phần mở rộng là .doc, Excel là .xls còn với Geogebra là .ggb. 
? Cách mở và lưu với tệp Geogebra?
GV: Để thoát khỏi phần mềm ta làm ntn?
GV: Yêu cầu HS mở lại các tệp đã lưu.
? Để thoát khởi phần mềm ta làm ntn?
GV: Yêu cầu HS thoát khỏi phần mềm Geo.
1. Giới thiệu phần mềm
2. Làm quen với phần mềm
a) Khởi động
- Nháy đúp chuột biểu tượng của Geogebra.
b) Giới thiệu màn hình
- Thanh bảng chọn.
- Thanh công cụ.
- Khu vực trung tâm.
c) Các công cụ vẽ và điều khiển màn hình
d) Mở và ghi tệp vẽ hình
- Mở tệp: File -> Open. Chọn tệp cần mở -> Open.
- Ghi tệp: File -> Save. Gõ tên ở ô File name -> Save.

File đính kèm:

  • docTin hoc 7 ki 2.doc