Giáo án môn Tập viết lớp 2 - Tuần 26
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ hoa V vào bảng con. -Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Vượt. -Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa X.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa X.
: 28 Y – Yêu luỹ tre làng I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa X vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Xuơi. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoaY. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoaY. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu Y. +Chữ Y cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 8 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết ngược. -GV hướng dẫn cách viết : + Nét 1: viết như nét 1 của chữ U. + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút lên đường kẻ 6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, kéo dài xuống đường kẻ 4 dưới đường kẻ 1, dừng bút ở đường kẻ 2 phía trên. *GV viết mẫu : Y -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “Yêu luỹ tre làng” là như thế nào? - Tình cảm yêu làng xóm, quê hương của con người Việt Nam ta. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Yêu c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ Y, cỡ vừa. +1 dòng chữ Y, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Yêu, cỡ vừa. +1 dòng chữ Yêu, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Yêu luỹ tre làng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 24/03/2015 Tuần : 29 Ngày dạy : 03/04/2015 Tiết : 29 ƌ – ƌo liền ςuộng cả. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa ƌ - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : ƌo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), ƌ – ƌo liền ruộng cả. (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa Y vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Yêu. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa A. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa A. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu A. +Chữ A cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải. -GV hướng dẫn cách viết : Nét 1: như viết chữ O (ĐB trên ĐK 6, viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong, DB giữa ĐK 4 và ĐK 5). Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK 6 phía bên phải chữ O, viết nét móc ngược (như nét 2 của chữ U), dừng bút ở ĐK 2 . *GV viết mẫu : A -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “ Ao liền ruộng cả” là như thế nào? - Ýù nói giàu có ở vùng thôn quê. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Ao c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ A, cỡ vừa. +1 dòng chữ A, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Ao, cỡ vừa. +1 dòng chữ Ao, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Ao liền ruộng cả (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 02/04/2015 Tuần : 30 Ngày dạy : 10/04/2015 Tiết : 30 JȌ – ȌJắt sáng như sao. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa Ȍ - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : JȌắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), ȌJắt sáng như sao. (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét,biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa A vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Ao. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa Ȍ. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa Ȍ a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu J. +Chữ J cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 3 nét ( nét 1 là nét móc 2 đầu, 1 nét móc xuôi trái và 1 nét là kết hợp của các nét cơ bản lượn ngang, cong trái ) -GV hướng dẫn cách viết : + Nét 1: ĐB trên ĐK 5, viết nét móc 2 đầu bên trái (hai đầu đều lượn vào trong), DB ở ĐK2. + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đoạn nét cong ở ĐK5, viết tiếp nét móc xuôi trái, dừng bút ở đường kẻ 1. + Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên đoạn nét móc ở ĐK5, viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, dừng bút ở đường kẻ 2. *GV viết mẫu : M -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “ Mắt sáng như sao” là như thế nào? -Tả vẻ đẹp của đôi mắt to và sáng. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Mắt c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ M, cỡ vừa. +1 dòng chữ M, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Mắt, cỡ vừa. +1 dòng chữ Mắt, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Mắt sáng như sao (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 10/04/2015 Tuần : 31 Ngày dạy : 17/04/2015 Tiết : 31 W – WgưƟ ta là hΞ đất I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Người (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), W– WgưƟ ta là hoa đất (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa M vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Mắt. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa N. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa N. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu N. +Chữ N cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 2 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 2 nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M kiểu 2. -GV hướng dẫn cách viết : -Nét 1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2. -Nét 2: Giống cách viết nét 3 của chữ M kiểu 2. *GV viết mẫu : N -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “ Người là hoa đất” là như thế nào? - Ca ngợi con người, con người là đáng quý nhất, là tinh hoa của đất. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Người c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ N, cỡ vừa. +1 dòng chữ N, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Người, cỡ vừa. +1 dòng chữ Người, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Người là hoa đất (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 16/04/2015 Tuần : 32 Ngày dạy : 24/04/2015 Tiết : 32 Z – Zuân dân mŎ lịng I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Zuân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Zuân dân mŎ lịng (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa N vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Người. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa Q. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa Q. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu Q. +Chữ Q cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 1 nét liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 1 nét liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang. -GV hướng dẫn cách viết : + Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6. + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2. + Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường kẻ 2. *GV viết mẫu : Q -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc). -1 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Em hiểu “ Quân dân một lòng” là như thế nào? - Quân dân đoàn kết gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và nhận xét. wĐộ cao của các chữ cái : -HS nêu. wCách đặt dấu thanh : -HS nêu. wKhoảng cách giữa các tiếng : -GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ? -Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *GV viết mẫu : Quân c)Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai. - Nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 15’ vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở. -GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết. +1 dòng chữ Q, cỡ vừa. +1 dòng chữ Q, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ). +1 dòng chữ Quân, cỡ vừa. +1 dòng chữ Quân, cỡ nhỏ. + Câu ứng dụng Quân dân một lòng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang). -Theo dõi, giúp đỡ HS viết. -Chấm 5 – 7 bài viết của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe. 1’ 4.Củng cố – Dặn dò : -Hỏi về nội dung bài. -Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 24/04/2015 Tuần : 33 Ngày dạy : 05/05/2015 Tiết : 33 f -fiệt Nam thân yêu. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), f -fiệt Nam thân yêu. (3lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, biết nối nét giữa các con chữ trong 1 tiếng. -Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 1.Ổn định : 3’ 2.Bài cũ : -Hỏi lại bài cũ. -Y/c HS viết chữ hoa Q vào bảng con. -Cả lớp viết. -Y/c HS viết chữ Quân. -Cả lớp viết. -Nhận xét. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động: 12’ vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa V. MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa V. a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -HS quan sát và nhận xét chữ hoa. -GV đính chữ mẫu V. +Chữ V cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang? +Được viết bởi mấy nét ? -Cao 5 li. -Được viết bởi 3 nét. - Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản –1 nét móc hai đầu (trái – phải), 1 nét cong phải (hơi duỗi, không thật cong như bình thường) và 1 nét cong dưới nhỏ. -GV hướng dẫn cách viết : Nét 1: viết như nét 1 của các chữ U, Ư, Y (nét móc hai đầu, ĐB trên ĐK5, DB ở ĐK2). Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở ĐK6. Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2, tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ, dừng bút ở đường kẻ 6. *GV viết mẫu : V -HS quan sát. b)Viết bảng con. -GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con. -GV uốn nắn sửa sai, nhận xét. -Cả lớp viết bảng con (2 lần). 10’ vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học. a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng : -GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng +
File đính kèm:
- Tuan_26_Chu_hoa_X.doc