Giáo án môn Tập đọc lớp 2 - Về chim
-Gọi Hs đọc bài: Thông báo của thư viện vườn chim
-Em đến thư viện để làm gì?
-Khi đến thư viện cần lưu ý điều gì?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài và ghi tên
-Kể tên loài chim mà em biết?
-Đọc mẫu
-yêu cầu HS đọc 2 dòng thơ.
-HD cách đọc và ngắt nhịp chia 5 đoạn.
-Chia lớp thành các nhóm
-Gọi HS đọc câu hỏi 1:
-Gọi HS đọc câu hỏi 2:
-Từ ngữ tả đặc điểm của các loài chim?
-Em thích loài chim nào trong bài vì sao?
-Qua bài học cho em biết gì?
-Em cần làm gì để bảo vệ loài chim?
-Yêu cầu HS đọc theo cặp mỗi hs đọc 2 dòng thơ.
-Đánh giá ghi điểm
-Em có thể nêu mấy câu vè về loài chim em biết.
-Nhắc Hs về học bài.
-2HS đọc
-Mượn sách báo hoặc đọc
-Thực hiện đúng nội quy của thư viện.
-Nhắc lại
-Nối tiếp nhau kể.
-Theo dõi.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm từ khó.
-Nối tiếp nhau đọc 4 dòng thơ 1 lần.
-Nêu nghĩa của từ SGK.
-Thực hiện theo từ nhấp nhem
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc
-Nhận xét.
-Cả lớp đọc đồng thanh.
-Đọc: Tìm tên các loài chim kể trong bài.
+nối tiếp nhau kể.
-2HS đọc.
-Thảo luận theo nhóm
-Báo cáo kết quả.
-Từ ngữ dùng gọi các loài chim: Em, cậu, bà, mẹ, cô, bác.
-Nói linh tinh, nghịch, chao đớp mồi, mách lẻo, nhặt lân la, có tình nghĩa
-Nhiều HS cho ý kiến.
-Biết thêm một số loài chim và tính cách của chúng.
-Không phá tổ, bắt chim, bắn chim
-thực hiện đọc theo cặp.
-4 – 6 HS đọc thuộc lòng bài thơ
-Nhận xét.
- Nªu
TẬP ĐỌC VÌ chim I.Mục đích, yêu cầu: 1. KiÕn thøc Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: Ngắt, nghỉ hơi đúng nhÞp sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc giọng vui nhí nhảnh. 2. KÜ n¨ng Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Mét sè loµi chim cịng cã đặc điểm tính nết như con người Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1; 3 - Học thuộc lòng 1 ®o¹n bài thơ. 3. Th¸i ®é HS biết bảo vệ loài chim II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: TL ND Giáo viên Học sinh 5’ 15’ 10’ 8’ 2’ 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: HD luyện đọc. HĐ 2: t×m hiĨu bµi HĐ 3: Học thộc lòng 3.Củng cố dặn dò -Gọi Hs đọc bài: Thông báo của thư viện vườn chim -Em đến thư viện để làm gì? -Khi đến thư viện cần lưu ý điều gì? -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài và ghi tên -Kể tên loài chim mà em biết? -Đọc mẫu -yêu cầu HS đọc 2 dòng thơ. -HD cách đọc và ngắt nhịp chia 5 đoạn. -Chia lớp thành các nhóm -Gọi HS đọc câu hỏi 1: -Gọi HS đọc câu hỏi 2: -Từ ngữ tả đặc điểm của các loài chim? -Em thích loài chim nào trong bài vì sao? -Qua bài học cho em biết gì? -Em cần làm gì để bảo vệ loài chim? -Yêu cầu HS đọc theo cặp mỗi hs đọc 2 dòng thơ. -Đánh giá ghi điểm -Em có thể nêu mấy câu vè về loài chim em biết. -Nhắc Hs về học bài. -2HS đọc -Mượn sách báo hoặc đọc -Thực hiện đúng nội quy của thư viện. -Nhắc lại -Nối tiếp nhau kể. -Theo dõi. -Nối tiếp nhau đọc. -Phát âm từ khó. -Nối tiếp nhau đọc 4 dòng thơ 1 lần. -Nêu nghĩa của từ SGK. -Thực hiện theo từ nhấp nhem -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc -Nhận xét. -Cả lớp đọc đồng thanh. -Đọc: Tìm tên các loài chim kể trong bài. +nối tiếp nhau kể. -2HS đọc. -Thảo luận theo nhóm -Báo cáo kết quả. -Từ ngữ dùng gọi các loài chim: Em, cậu, bà, mẹ, cô, bác. -Nói linh tinh, nghịch, chao đớp mồi, mách lẻo, nhặt lân la, có tình nghĩa -Nhiều HS cho ý kiến. -Biết thêm một số loài chim và tính cách của chúng. -Không phá tổ, bắt chim, bắn chim -thực hiện đọc theo cặp. -4 – 6 HS đọc thuộc lòng bài thơ -Nhận xét. - Nªu
File đính kèm:
- tap_doc_ve_chim.doc