Giáo án môn Sinh học 7 - Năm học 2019-2020

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 Nêu được khái niệm các đặc tính về hình thái và hoạt động của lớp hình nhện

Mô tả được hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp hình nhện (nhện). Nêu được 1 số tập tính của lớp hình nhện

Trình bày được sự đa dạng của lớp hình nhện. Nhận biết thêm 1 số đại diện khác của lớp hình nhện như: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò

Nêu được ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện đối với tự nhiên và con người. Một số bệnh do hình nhện gây ra

2. Kĩ năng:

a. Kĩ năng bài học:

 Rèn kĩ năng quan sát – phân tích

b. Kĩ năng sống:

3 . Về thái độ:

 Giáo dục HS biết bảo vệ môi trường sống của nhện

II. PHƯƠNG PHÁP:

 Trực quan ; Vấn đp – tìm tịi; dạy học nhóm

 III. CHUẨN BỊ:

 GV: bảng phụ

 HS: sưu tầm mẫu vật: nhện

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc224 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Sinh học 7 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bị mẫu vật 
Mổ mẫu vật 
Khâu trật tự 
5. Dặn dị: 1 phút 
Gv: dặn mỗi HS về nhà hồn chỉnh lại bảng thu hoạch kẻ vào vở. 
Nắm lại trình tự các bước mổ cá 
Hs: ổn định. BCSS
HS: Cá là động vật cĩ xương sống thích nghi với đời sống hồn tồn ở nước, bơi bằng vây, hơ hấp bằng mang, cá cĩ 1 vịng tuần hồn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẩm, máu đi nuơi cơ thể là máu đỏ tươi, thụ tinh ngồi và là động vật biến nhiệt 
HS: Lắng nghe 
HS: để mẫu vật trên khay 
Hs: cử đại diện nhĩm nhận dụng cụ 
Hs: lắng nghe 
Hs: trình bày cách mổ 
Hs: tiến hành mổ 
Hs: quan sát trên mẫu mổ 
Hs: quan sát hình 
Hs: xương đầu, cột sống, xương sườn 
Hs: hồn thiện bài thu hoạch 
Hs: báo cáo kết quả bài thu hoạch 
Hs: lắng nghe 
Hs: ghi nhớ 
I. Cách mổ 
 Xem SGK trang 106
II. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ 
 Các nội quan: tim, gan, dạ dày, ruột, thận 
 Bộ xương cá gồm: xương đầu, cột sống, xương sườn, các xương vây.
Tuần: 17 Ngày soạn:14/12 /2020
Tiết: 34 Ngày dạy: 23./12/2020
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
--------------o0o-------------- 
I / Mục tiêu 
Giúp HS nắm được những sai sĩt trong bài kiểm tra học kì 
Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi làm bài 
3. Về thái độ:
Giáo dục HS biết nhìn nhận những ưu điểm và khuyết điểm trong khi làm bài, để sửa sai.
II. Chuẩn bị :
Gv: chuẩn bị nội dung nhận xét bài thi 
Hs: xem lại bài thi
III. Phương pháp: 
Vấn - đáp 
IV. Lên lớp: 1 phút
Gv Ổn định lớp 
Hs báo cáo 
V. Tiến hành:42 phút
	Giáo viên đánh giá những sai sĩt của HS trong quá trình làm bài kiểm tra 
1/ Câu hỏi trắc nghiệm cần chú ý lựa chọn câu đúng nhất, tránh khoanh trịn nhiều câu 
2/ Phần lựa chọn nội dung phù hợp điền bảng đa số làm tốt, tuy nhiên một số cịn nhầm lẫn nội dung điền cịn sai sĩt
3/ phần điền từ vào chổ trống đa số làm đúng 
4/ Phần tự luận: 
** Đa số trả lời tốt trình bài đẹp gọn. Tuy nhiên cĩ 1 số trả lời chưa đúng nội dung ,1 số trả lời quá thừa nội dung của đề yêu cầu 
** Phần kiến thức mở rộng nâng cao cĩ 1 số em làm được đa số là học sinh khá giỏi cịn học sinh trung bình phần này các em làm khơng được do trong quá trình học tập mỗi ngày các em ít chú ý nghe giảng bài nên kết quả đạt được cịn thấp 
Lưu ý lổi chính tả 
**** Giáo viên đánh giá chung kết quả làm bài của HS 
Lớp 7A1
 Giỏi tỉ lệ ; khá tỉ lệ ..; trung bình ..tỉ lệ ; yếu tỉ lệ .
Kém ...tỉ lệ ..
Lớp 7A 2
 Giỏi tỉ lệ ; khá tỉ lệ ..; trung bình ..tỉ lệ ; yếu tỉ lệ .
Kém tỉ lệ 
VI.Dặn dị : 2 phút 
Chuẩn bị xem trước bài 35. ếch đồng và tự soạn bài 
Tuần: 20 NS: 06/ 01/ 2020
Tiết : 39 ND:13/ 01/ 2020
LỚP LƯỠNG CƯ
BÀI 35. ẾCH ĐỒNG
------o0o------
	I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức
Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở trên cạn. Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái. 
	2.Kỹ năng 
	a.Kĩ năng bài học: Rèn kĩ năng quan sát- phân tích 
	b. Kĩ năng sống:
	3. Về thái độ: 
Giáo dục HS biết bảo vệ mơi trường sống của lưỡng cư 
	II. Chuẩn bị 
GV: mơ hình ếch đồng 
HS: ếch đồng 
	III. Phương pháp 
Trực quan – thảo luận nhĩm – vấn đáp 
	IV. Tiến trình dạy học 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 5 PHÚT
GV đưa ra tên một số động vật như sau:
Con cĩc, ếnh đồng, rắn, khủng lơng, lươn, lịch, nhái , kỳ đà, cá ngựa, thằn lằn,. . .
Động vật nào thược lớp lưỡng cư? Động vật đại diện cho lớp lưỡng là gì?
Lớp lưỡng cư bao gồm những động vật nào? vừa ở nước vừa ở cạn Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ nghiên cứu 1 đại diện của lớp lưỡng cư là ếch đồng 
Hs : lắng nghe và tự trả lời, nhận xét cho nhau.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 23 PHÚT
Gv: gọi HS đọc thơng tin 
?Ta thường gặp ếch đồng ở đâu ?
?Ta gặp ếch đồng vào mùa nào ?
? Thức ăn của ếch đồng là gì ? 
*Hoạt động 2: tìm hiểu đặc điểm cấu tạo ngồi và di chuyển: 22 phút 
Gv: cho HS quan sát mơ hình ếch đồng và quan sát mẫu vật thật 
? Ếch cĩ cấu tạo như thế nào thích nghi với đời sống dưới nước ?
Gv: yêu cầu từng nhĩm thả ếch vào trong chậu quan sát cách ếch di chuyển trong nước 
Gv: tiếp tục cho học sinh để ếch trên khay quan sát cách di chuyển trên cạn của ếch 
Gv:cho HS thảo luận nhĩm hồn thành bảng các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch ? Dựa vào bảng cho biết ếch đồng cĩ cấu tạo như thế nào thích nghi với đời sống ở cạn và dưới nước ? 
Gv: chuyển ý 
Hs: đọc thơng tin 
+ Hs: đầm lầy, dưới nước 
+ Hs: đấu mùa mưa 
+ Hs: ốc nhỏ, cá nhỏ 
Hs: quan sát 
+ Hs: đầu dẹp gắn với thân, chân cĩ màng bơi 
Hs: thả ếch vào chậu quan sát cách di chuyển 
Hs: quan sát ếch di chuyển trên cạn 
Hs: thảo luận – điền bảng 
ở cạn : 2,4,5
dưới nước 1,3 ,6
+ Hs: ở cạn: mắt cĩ mi, tai cĩ màng nhĩ 
dưới nước: đầu gắn với mình thành 1 khối, chi cĩ màng bơi 
I. Đời sống:
 Sống ở 2 mơi trường trên cạn và dưới nước 
Ếch là động vật biến nhiệt 
II. Cấu tạo ngồi– di chuyển 
 1. Cấu tạo ngồi 
 *Ở cạn: ếch thở bằng phổi và qua lớp da ẩm, mắt cĩ mi, tai cĩ màng nhĩ 
 *.Dưới nước: đầu dẹp nhọn khớp với thân thành 1 khối rẽ nước khi bơi, da tiết chất nhày làm giảm ma sát khi bơi, chi sau cĩ màng bơi; da tiết chất nhày làm giảm ma sát và dễ thấm khí, ếch thở bằng da là chủ yếu . 
 2. Di chuyển 
 Chúng di chuyển trên cạn nhờ 4 chi cĩ ngĩn, dưới nước nhờ chi sau cĩ màng bơi 
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: 10 PHÚT
Gv: gọi HS đọc thơng tin 
Gv: cho HS thảo luận nhĩm kết hợp quan sát hình trả lời câu hỏi theo phiếu học tập 
? Ếch sinh sản vào mùa nào ? 
? Đến mùa sinh sản ếch cĩ hiện tượng gì ?
? Hiện tượng thụ tinh ở ếch vì sao gọi là thụ tinh ngồi ?
? So sánh sự thụ tinh của ếch so với cá 
Hs: đọc thơng tin 
Hs: thảo luận –trả lời 
+ Hs: cuối xuân 
+ Hs: bắt cặp 
+ Hs: xảy ra bên ngồi cơ thể 
+ Hs: cá cái đẻ trứng cá đực bơi theo sau tưới tinh trùng 
ếch đến mùa sinh sản cĩ hiện tượng ghép đơi
III. Sinh sản –phát triển 
- Ếch đẻ trứng và thụ tinh ngồi 
- Phát triển cĩ biến thái 
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: 5 PHÚT
Gv đặt câu hỏi
? Đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi đời sống ở cạn ?
? Sự biến thái ở ếch là kiểu biến thái như thế nào ?
Hs trả lời
+Hs: mắt cĩ mi tai cĩ màng nhĩ 
+ Hs: biến thái hồn tồn 
HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG 2 PHÚT
Gv: HS học bài đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi 2 mơi trường. Chuẩn bị ếch thực hành 
Học sinh tự học
Hs: ghi nhớ -chuẩn bị
Tuần: 20 NS : 07/01/2020
Tiết : 40 ND : 15/01/2020
BÀI 36. THỰC HÀNH: 
QUAN SÁT CẤU TẠO TRONG 
CỦA ẾCH ĐỒNG TRÊN MẪU MỔ
-----------o0o-----------
	I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức
Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ 
Tìm cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống chuyển lên cạn 
	2. Kiõ năng 
	a. Kĩ năng bài học 
Biết cách mổ, quan sát cấu tạo trong của ếch 
	b. Kĩ năng sống 
Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực và chia sẻ thơng tin quan sát được. 
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát hình ảnh trên tiêu bản để tìm hiểu cấu tạo ngồi và cấu tạo trong của ếch đồng, quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm được phân cơng. 
	3. Về thái độ
Giáo dục HS biết bảo vệ mơi trường sống của lưỡng cư 
	II. Chuẩn bị 
GV: bộ đồ mổ và mơ hình thao lắp con ếch đồng.
HS: ếch đồng 
	III. Phương pháp 
Thực hành – quan sát - trực quan – trình bày 1 phút 
	IV. Tiến trình dạy học 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
1.Ổn định .KDHS: 1 phút 
2. Bài mới: 38 phút 
a. Giới thiệu bài: 1 phút 
Ếch di chuyển được trên cạn và dưới nước nhờ vào những đạc điểm bên ngồi mà chúng ta đã tìm hiểu ở bài trước tiết học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu những đặc điểm cấu tạo trong nào giúp ếch thích nghi được với đời sống đĩ 
b. Kết nối: 37 phút 
*Hoạt động1: tìm hiểu bộ xương ếch: 7 phút 
Gv: cho HS quan sát hình 36.1 
? Bộ xương ếch gồm các bộ phận nào ?
? Bộ xương ếch thực hiện chức năng gì ?
Gv: gọi HS nhận xét GV đánh giá hồn chỉnh 
*Hoạt động 2: tìm hiểu đặc điểm của da và các nội quan trên mẫu mổ: 30 phút 
Gv: xử lí mẫu cho từng nhĩm 
Gv: phát dụng cụ cho các nhĩm 
Gv: hướng dẫn HS cách mổ ếch để quan sát da và các nội quan 
Gv: khi HS đã cắt được lớp da ếch kết hợp quan sát hình 36 2 trả lời câu hỏi 
? Dưới da cĩ những cấu tạo gì ?
? Chức năng của hệ mạch ?
Gv: tiếp tục cho các nhĩm mổ ếch để lộ rỏ các nội quan. Kết hợp quan sát hình 36.3 trả lời câu hỏi 
? Tìm những bộ phận tương ứng trên mẫu mổ và trên hình ? Tìm cơ quan thể hiện rõ sự thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn ?
3. Thực hành – vận dụng: 2 phút 
Gv: nhận xét đánh giá tiết thực hành 
- Khâu chuẩn bị mẫu vật 
- Tiến hành mổ và quan sát 
- Trật tự 
4. Dặn dị: 2 phút 
Gv: yêu cầu hs về nhà hồn chỉnh bài thu hoạch 
Làm thí nghiệm SGK trang 119 báo cáo lại kết quả 
Xem bài: đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư. Sưu tầm mẫu vật: (cĩc, ễnh ương, ếch cây) kẻ sẳn bảng phụ. 
Hs: ổn định. BCSS
Hs: để mẫu vật trên khay 
Hs : lắng nghe 
Hs: quan sát 
+ Hs: 
A: sọ ếch, cột sống, các xương chi 
+ B: xương đai chi trước 
+ Hs: nâng đỡ cơ thể, bảo vệ các cơ quan 
Hs: lắng nghe 
Hs: chuẩn bị sẵn mẫu vật cho GV 
HS: Cử đại diện nhận dụng cụ 
Hs: lắng nghe 
Hs: quan sát trả lời 
+ Hs: mạch máu 
+ Hs: trao đổi khí 
Hs: tiếp tục mổ ếch 
+ Hs: quan sát tìm các bộ phận 
+ Hs: xuất hiện phổi 
Hs: lắng nghe 
Hs: ghi nhớ thực hiện 
I.Bộ xương 
 Bộ xương là khung nâng đỡ cơ thể và là nơi bám của cơ giúp cho sự di chuyển 
II. Các nội quan 
- Gồm các hệ cơ quan: tiêu hĩa, hơ hấp, bài tiết, tuần hồn, thần kinh, sinh dục 
- Đặc biệt hệ hơ hấp xuất hiện phổi; đây là đặc điểm thích nghi chuyển từ mơi trường nước lên cạn .
Tuần: 21 Ngày soạn: 07/ 02/ 2020
 Tiết : 41 Ngày dạy :...../..../ 2020
BÀI 37. ĐA DẠNG VÀ 
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ 
------------o0o-----------
	I. Mục tiêu: 
	1. Về kiến thức: 
Mô tả được tính đa dạng của lớp lưỡng cư. Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt Nam 
Nêu được vai trò của lớp lưỡng cư trong tự nhiên và trong đời sống con người, đặc biệt là những loài quý hiếm.
Giáo dục được tính trung thực, chăm chỉ trong học tập.
Giáo dục năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề.
	2. Về kĩ năng:
	a. Kĩ năng bài học:
Sưu tầm tư liệu về 1 số đại diện khác của lớp lưỡng cư như: cóc, ễnh ương, ếch cây ...
	b. Kĩ năng sống: 
Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực 
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK quan sát tranh, hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống, đặc điểm chung về cấu tạo, hoạt động sống và vai trò của lưỡng cư với đời sống 
 	Kĩ năng so sánh phân tích, khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
 	Kĩ năng trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. 
	3.V ề thái độ:
Giáo dục HS hiểu được vai trị của lưỡng cư từ đĩ biết bảo vệ chúng 
	II. Phương pháp: 
Dạy học nhĩm – vấn đáp
Trực quan
	II. Chuẩn bị:
Gv: bảng phụ, tranh ảnh 
Hs: mẫu vật: cĩc, ếch cây, ễnh ương(nếu cĩ)
	IV. Tiến trình dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
NỘI DUNG
1.KHỞI ĐỘNG:( 5 PHÚT)
*Mục tiêu:
Hướng học sinh tư duy và so sánh hình dạng các động vật thuộc lớp lưỡng cư.
*Cách tiến hành:
Gv cho học sinh làm việc cá nhân và hỏi
? Kể 5 tên động vật thuộc lớp lưỡng cư ?
Gv chuyển ý
GV chúng cĩ mơi trường sống khác nhau, cĩ hình dạng khác nhau, . . . vậy chúng cĩ đặc điểm nào giống nhau khơng? Để hiểu rõ chúng ta sang tìm hiểu bài mới.
Kết luận:
Học sinh cĩ thể dự đĩn được kiến thức sắp được học.
HS trả lời nhanh
Hs: lắng nghe
Học sinh trả lời: Dạ cĩ
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 33 PHÚT
*Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu được đa dạng về lồi, đa dạng về mơi trường sống và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư.
*Cách tiến hành:
Gv: gọi HS đọc thông tin 
? Ở Việt Nam lớp lưỡng cư được phân chia như thế nào ?
? Trình bày đặc điểm của từng bộ 
Gv: chuyển ý 
Tìm hiểu một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư:
Gv: cho HS đọc thông tin ở hình 37.1 thảo luận nhóm hoàn thành bảng: một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư 
Gv: gọi HS lên điền bảng GV đánh giá hoàn chỉnh 
Gv: chuyển ý 
Tìm hiểu về đặc điểm chung và vai trò của lưỡng cư: 
? Lưỡng cư sống ở môi trường nào 
? Da ếch như thế nào ?
? Ếch hô hấp như thế nào ?
? Ếch sinh sản như thế nào ? 
Gv: đánh giá bổ sung hoàn chỉnh 
Hs: đọc thông tin 
+Hs: 3 lớp: có đuôi, không đuôi và không chân 
+ Hs: lưỡng cư có đuôi: thân dài, đuôi dẹp 
Lưỡng cư không đuôi: thân ngắn chi sau dài hơn chi trước 
Lưỡng cư không chân: thiếu chi có thân dài như giun 
Hs: đọc thông tin –thảo luận hoàn thành bảng 
Hs: điền bảng 
Hs: sửa bài 
+Hs: môi trường trên cạn dưới nước 
+Hs: ẩm ướt 
+Hs: hô hấp qua da 
+Hs: đẻ trứng thụ tinh ngoài 
Hs: lắng nghe –ghi bài 
I. Đa dạng về thành phần loài .
 Lớp lưỡng cư gồm 3 bộ: lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư không đuôi và lưỡng cư không chân 
II.Đa dạng về môi trường sống và tâp tính 
 Lưỡng cư có môi trường sống gắn bó nhiều hoặc ít với môi trường nước 
III. Đặc điểm chung 
Lưỡng cư là những động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước: da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da, có hai vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha là động vật biến nhiệt, sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái 
Gv: chuyển ý 
Gv: gọi HS đọc thông tin 
? Lưỡng cư có vai trò như thế nào trong đời sống ?
 Gv: liên hệ giáo dục HS phải biết bảo vệ các loài lưỡng cư có ích 
Kết luận:
Học sinh nắm được kiến thức mới là đặc điểm chung của lớp lưỡng cư.
Hs: đọc thông tin 
+Hs: thực phẩm ,tiêu diệt sâu bọ có hại 
Hs: lắng nghe
IV. Vai trò của lưỡng cư 
Lưỡng cư là loài động vật có ích
3.VẬN DỤNG: 5 PHÚT
*Mục tiêu:
Giúp học sinh nhắc lại kiến thức vừa học
*Cách tiến hành:
Học sinh làm việc cá nhân
GV hỏi
? Lớp lưỡng cư chia thành những bộ nào ? 
? Cho biết môi trường sống của lưỡng cư ? 
? Đặc điểm chung của lưỡng cư ? 
? Vai trò của lưỡng cư ?
Kết luận:
Học sinh nắm được kiến thức trọng tâm
HS trả lời
+Hs: lưỡng cư có đuôi không đuôi, có chân 
+Hs: trên cạn, dưới nước 
+Hs: thích nghi sống ở cạn và nước, da ẩm, di chuyển nhờ 4 chi, hô hấp bằng phổi .
Hs: lưỡng cư là động vật cĩ ích, . . .
4. MỞ RỘNG 2 PHÚT
Gv: dặn HS về nhà học bài theo nôi dung đa dạng và đặc điểm chung của lưỡng cư.
- Đọc phần em cĩ biết để biết thêm thơng tin mới
- Lên mạng tìm hiểu thêm về các lồi lưỡng cư. . .
- Về đọc trước bài mới và tự soạn bài Thằn lằn bĩng đuơi dài.
? Đời sống và cấu tạo ngồi của thằn lằn?
Hs chú ý lắng nghe và về nhà tự tìm hiểu thêm
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 21 Ngày soạn: 05 / 02/ 2020
 Tiết : 42 Ngày dạy : ....../.../ 2020
LỚP BÒ SÁT 
Bài 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
-----------o0o---------- 
	I. Mục tiêu:
	1. Về kiến thức:
Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn 
Nêu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của đại diện (thằn lằn bóng đuôi dài). Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn 
Giáo dục được tính trung thực, chăm chỉ trong học tập.
Giáo dục năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề.
	2. Về kỹ năng:
	* Kĩ năng bài học:
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK.
Rèn kĩ năng quan sát –phân tích 
	3. Về thái độ: 
Giúp HS hiểu được mơi trường sống của bị sát cĩ ý thức bảo vệ chúng 
	II. Phương pháp: 
Dạy học nhĩm – trực quan –vấn đáp 
	III. Chuẩn bị: 
Gv: mô hình thằn lằn 
Hs: mẫu vật: thằn lằn bĩng đuơi dài (nếu có). Kẻ sẳn bảng phụ 
	IV. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
1.KHỞI ĐỘNG: 5 phút
* Mục tiêu:
Hướng học sinh biết thêm tên một số động vật
*Cách tiến hành:
Gv cho học sinh làm việc cá nhân
GV cho biết tên một số động vật sau:
Con rùa vàng, con cá sấu, con kỳ đà, kỳ nhơng, con thằn lằn, con tắt kè, . . 
Theo em biết một số động vật trên thuộc lớp gì?
Để hiểu rõ đặc điểm của lớp bị sát ta sang tìm hiểu bài mới.
Kết luận:
Học sinh cĩ thể dự đĩn được kiến thức sắp được học.
HS trả lời nhanh
Hs: lắng nghe và tự trả lời
Hs lớp bị sát
2.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 23 phút 
*Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu được đời sống, cấu tạo ngồi và di chuyển của thằn lằn bĩng đuơi dài.
*Cách tiến hành:
Gv: gọi HS đọc thông tin 
Gv: yêu cầu HS thảo luận từng cặp so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng 
Gv: gọi HS nhận xét GV đánh gía hoàn chỉnh 
Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển: 
Gv: gọi HS đọc thông tin 
Gv: cho HS quan sát mô hình thằn lằn bóng đuôi dài. Giới thiệu đặc điểm của từng bộ phận 
Gv: chia nhóm cho HS thảo luận hoàn thành bảng: đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn
Gv: gọi HS lên điền GV đánh giá hoàn chỉnh 
? Dựa vào bảng so sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ờ cạn 
Hs: đọc thông tin 
Hs: thảo luận từng cặp so sánh 
Ếch
Thằn lằn
-Dưới nước và trên cạn
-Đẻ trứng nhiều 
-Thở bằng phổi và da 
-Bắt mồi ban đêm 
Trên cạn 
- Đẻ trứng ít 
-Thở bằng phổi 
-Bắt mồi ban ngày
Hs: đọc thông tin 
Hs: quan sát –lắng nghe 
Hs: thảo luận hoàn thành bảng 
1 G ; 2 E ; 3 D ; 4 C; 5 B ;6 A
Hs: điền bảng–lắng nghe–sửa bài 
+Hs: da khô, đuôi dài chân có vuốt 
I. Đời sống:
Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn 
II. Cấu tạo ngoài–di chuyển 
1. Cấu tạo ngoài 
 Da khô có vảy sừng, cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ màng nhĩ nằm trong hốc tai, đuôi và thân dài, chân ngắn yếu có vuốt sắc 
Gv: chuyển ý 
Gv: gọi HS đọc thông tin 
Gv: cho HS quan sát hình 38.2 giới thiệu động tác di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài 
?Mô tả động tác di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài ? 
Gv: gọi HS nhận xét gv đánh giá hoàn chỉnh 
Kết luận:
Học sinh nắm được kiến thức mới
Hs: đọc thông tin 
Hs: quan sát–lắng nghe 
+Hs: thân và đuôi uốn mình liên tục 
Hs: nhân xét –ghi bài 
2. Di chuyển 
 Khi di chuyển thân và đuôi tỳ vào đất, cử động uốn mình liên tục phối hợp với các chi làm con vật tiến lên phía trước 
3.VẬN DỤNG: 5 phút
*Mục tiêu:
Giúp học sinh nhắc lại kiến thức vừa học
*Cách tiến hành:
GV hỏi
? Cho biết nơi sống của thằn lằn bóng đuôi dài ? nêu đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi đời sống trên cạn ? 
Kết luận:
Học sinh nắm được kiến thức trọng tâm
HS trả lời và tự nhận xét cho nhau
+Hs: trên cạn 
Hs: da khô có vảy sừng, tai có màng nhĩ, cổ dài 
4.MỞ RỘNG: 2 phút
Hướng dẫn học sinh tự nghiên cứu thêm kiến thức mới ở nhà.
Gv: dặn HS về nhà học bài theo nội dung: nơi sống, đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi đời sống trên cạn 
Đọc phần em cĩ biết xem thêm thơng tin.
Xem bài: cấu tạo trong của thằn lằn và tự soạn bài.
Hs chú ý lắng nghe và 
về nhà tự tìm hiểu thêm
Tuần: 22 Ngày soạn : 06/02/ 2020
 Tiết : 43 Ngày dạy :..../..../ 2020 
BÀI 39. CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN 
-------------------o0o------------------
	I. Mục tiêu 
	1.Về kiến thức 
Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan bên trong của thằn lằn thích nghi đời sống trên cạn 
So sánh đặc điểm tiến hóa thằn lằn so với ếch 
Giáo dục được tính trung thực, chăm chỉ trong học tập.
Giáo dục năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề.
 	2. Về kỹ năng 
	* Kĩ năng bài học 
Rèn kĩ năng quan sát –phân tích

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2019_2020.doc