Giáo án môn Học vần lớp 1 - Bài 64: Im - Um
Tiết 133
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Viết trẻ em, mềm mại
- Đọc bài 63 SGK
- GV nhận xét
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài 64: Im - Um
3.2. Hướng dẫn học
* Vần im:
+ Nêu cấu tạo vần im?
+ Ghép đọc im - chim - chim câu
* Vần um
+ Nêu cấu tạo vần um?
+ So sánh im, um?
+ Ghép đọc um – trùm – trùm khăn
* Đọc tổng hợp lại bài
- GV cho đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
* Đọc từ ứng dụng
Con nhím tủm tỉm
Trốn tìm mũm mĩm
- GV y/c đọc, tìm tiếng có vần im, um
* Hướng dẫn viết
- GV ghi bảng kết hợp nêu qui trình viết các chữ im, um, chim câu, trùm khăn
- GV đọc cho viết, quan sát sửa sai.
Tiết 134
3.3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1
- Quan sát tranh vẽ, nêu nội dung tranh vẽ SGK và đọc câu văn
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- GV uốn nắn, sửa phát âm
b. Luyện viết:
- GV y/c mở vở tập viết bài 64, đọc - viết im, um, chim câu, trùm khăn, nhắc những chú ý khi viết.
c. Luyện nói: Xanh đỏ, tím, vàng
- GV y/c quan sát tranh, hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Mỗi thứ đó có màu gì?
+ Trong các màu xanh đỏ, tím, vàng em thích màu nào nhất?
+ Kể tên những vật màu đen, màu trắng, màu nâu?
+ Ngoài những màu ở trên em còn biết những màu gì?
+ Các màu xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, trắng gọi là gì ?
- GV nhận xét
nêu nội dung bài học. - Học sinh kể - Học sinh kể 5. Dặn dò - Cần thực hiện: giữ trật tự trong trường học thì mới học tập tốt. - Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự 1’ - Lắng nghe và thực hiện cho tốt. ------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy thứ 2 Ngày soạn : 20/12/2015 Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 65: VẦN IÊM - YÊM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nhận biết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ và câu ứng dụng trong bài. 2. Kĩ năng: HS đọc, viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ và câu ứng dụng. 3. Thái độ: HS thích nói câu theo chủ đề “Điểm mười”. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: SGK, Sử dụng tranh minh họa SGK - HS: SGK, Bộ ghép chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Tiết 135 1. Ổn định tổ chức lớp 1’ - Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ - Viết trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Đọc bài SGK bài 64 - GV nhận xét 5’ - HS viết bảng con - 3 HS đọc 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài 65: Vần Iêm - Yêm 3.2. Hướng dẫn học * Nhận diện – phát âm * Vần iêm - Nêu cấu tạo vần iêm? - Ghép iêm - xiêm - dừa xiêm * Vần yêm - Nêu cấu tạo yêm? - Ghép yêm - yếm - cái yếm * Đọc tổng hợp lại bài - GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - So sánh 2 vần iêm, yêm * Đọc từ ứng dụng Thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm dãi - GV yêu cầu đọc, giải thích từ, tìm tiếng có vần iêm, yêm - GV đọc mẫu * Hướng dẫn viết - GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - GV nhận xét, uốn nắn, sửa sai Tiết 136 3.3. Luyện tập a. Luyện đọc bài tiết 1 - Đọc câu văn: Ban Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con - GV - GV yêu cầu đọc và sửa phát âm, tìm tiếng có vần iêm, yêm b. Luyện viết - GV y/c mở bài 65 vở tập viết đọc – viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - GV quan sát, sửa sai c. Luyện nói : chủ đề: Điểm mười - GV y/c quan sát tranh vẽ SGK, hỏi: + Bức tranh vẽ gì? + Bạn HS được điểm mấy? + Vì sao bạn được điểm 10? + Khi được điểm 10 em có vui không? + Phải học ntn mới đạt điểm 10? + Ở lớp em bạn nào hay được điểm 10? + Em được mấy điểm 10? + Hôm nay em có được điểm 10 không? - GV nhận xét 4. Củng cố - Nhắc lại bài học - Trò chơi : Tìm câu văn có vần iêm, yêm - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Dặn HS về chuẩn bị bài 66 35’ 35’ 5’ 1’ - HS đọc tên bài - Vần iêm gồm iê và m - HS ghép, đọc, phân tích vần tiếng, từ. - Gồm y, ê và m - HS ghép đọc – phân tích - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - Giống ở chữ m,ê, khác ở chữ i và y - 1 HS đọc trơn 4 từ - Tìm tiếng kiếm, yếm, hiếm - HS đọc các tiếng có iêm, yêm - HS đọc 4 từ (CN – CL) - HS viết bảng con - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - HS quan sát tranh vẽ SGK nêu nội dung tranh - 1 HS đọc tìm tiếng có vần mới học - HS đọc (CN – ĐT) - HS viết bài 65 trong vở tập viết - HS đọc chủ đề - HS quan sát trả lời + HS trả lời + HS trả lời - HS các nhóm thi tìm -------------------------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 61: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố phép trừ trong phạm vi 10. 2. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. 3. Thái độ: HS thích làm toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK - HS: sử dụng SGK, vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp 1’ - Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc: 10 - ? = 5 10 - ? = 7 10 – 4 = ? ? – 3 = 6 - GV nhận xét 4’ - 2 HS lên bảng 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Luyện tập 3.2. Hướng dẫn học Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Tính - Đọc y/c bài - Tự tính kết quả, chữa bài - GV nhận xét, đưa ra k/q đúng Bài 2:Số? - Đọc y/c bài - Tự làm, chữa bài - GV nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Đọc y/c bài - GV y/c quan hình vẽ, nêu đề bài, tự xác định phép tính - GV nhận xét 4. Củng cố - Nhắc lại bài học - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Nhắc HS về nhà ôn bài, chuẩn bị tiết Luyện tập 30’ 4’ 1’ - HS đọc yêu cầu bài - tự làm - chữa bài a.10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 5 = 5 10 – 9 = 1 10 – 1 = 9 10 – 10 = 0 10 – 4 = 6 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 0 = 10 b. 10 10 10 10 10 10 - 5 - 4 - 9 - 3 - 2 - 6 5 6 1 7 8 4 - 2 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét - HS đọc y/c bài, tự làm bài 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 8 – 7 = 1 10 + 0 = 10 - 2 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét - HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu đề toán : a. Có 7 con vịt thêm 3 con nữa, hỏi có tất cả mấy con ? 7 + 3 = 10 b. Trên cành lúc đầu có 10 quả táo bị rơi 2 quả, hỏi trên cành còn lại mấy quả ? 10 – 2 = 8 - HS trả lời ----------------------------------------------------------------------- Ngày dạy thứ 3 Ngày soạn : 21/12/2015 Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 66: VẦN UÔM - ƯƠM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nhận biết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, từ và câu ứng dụng trong bài. 2. Kĩ năng: HS đọc, viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, từ và câu ứng dụng. 3. Thái độ: HS thích nói câu theo chủ đề “Ong, bướm, chim, cá cảnh”. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: SGK, Sử dụng tranh minh họa SGK - HS: SGK, Bộ ghép chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Tiết 137 1. Ổn định tổ chức lớp 1’ - Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ - Viết quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Đọc từ - câu SGK- bài 65 - GV nhận xét 5’ - HS viết bảng con - 3 HS đọc 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài 66: Vần Uôm - Ươm 3.2. Hướng dẫn học *Nhận diện – phát âm * Vần uôm - Nêu cấu tạo vần uôm? - Ghép – đọc – ghi bảng uôm - buồm - cánh buồm * Vần ươm - Nêu cấu tạo ươm? - So sánh uôm với ươm? - Ghép ươm - bướm - đàn bướm * Đọc tổng hợp lại bài - GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. * Đọc tổng hợp lại bài - GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. * Đọc từ ứng dụng Ao chuôm vườn ươm Nhuộm vải cháy đượm - GV yêu cầu đọc, giải thích từ, tìm tiếng có vần uôm, ươm - GV đọc mẫu * Hướng dẫn viết - GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai Tiết 138 3.3. Luyện tập a. Luyện đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh - Đọc câu văn: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn - GV đọc và sửa phát âm, tìm tiếng có vần ôm, ơm. - GV đọc mẫu b. Luyện viết: HS viết bài 66 trong vở TV: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - GV quan sát, sửa sai c. Luyện nói : chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh - GV y/c quan sát, hỏi: + Tranh vẽ những gì ? + Con chim sâu có ích lợi gì? + Con bướm thích gì? + Con ong thích gì? + Con cá cảnh để làm gì? + Con ong, con chim có lợi ích gì cho nhà nông ? + Ong, bướm, chim, cá cảnh em thích con nào nhất ? Vì sao? - Trò chơi : Thi nói về con vật em yêu thích - GV nhận xét. 4. Củng cố - Nhắc lại bài học - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Dặn HS về chuẩn bị bài 67 35’ 35’ 5’ 1’ - HS đọc tên bài - Vần uôm gồm uô và m - HS ghép, đọc, phân tích vần tiếng, từ. - Gồm ươ và m - Giống ở m, khác ở ô và ơ, u và ư - HS ghép đọc – phân tích - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - 4 HS đọc tìm tiếng có uôm-ươm - HS đọc tiếp nối - 3 HS đọc lại - HS viết bảng con - HS đọc (cá nhân – nhóm – CL) - HS quan sát tranh vẽ SGK nêu nội dung tranh - HS đọc tìm tiếng có vần mới học - HS đọc (CN – ĐT) - 3 HS đọc lại - HS viết bài 66 trong vở tập viết - HS đọc chủ đề - HS quan sát trả lời + Tranh vẽ ong, bướm, chim, cá cảnh + Bắt sâu bọ + Thích hoa + Thích hút mật, thụ phấn cho hoa + HS trả lời - HS thi nói -------------------------------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 62: BẢNG CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: giúp HS thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. 3. Thái độ: HS thích làm toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: SGK - HS: sử dụng SGK, vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp 1’ - Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc phép trừ trong phạm vi 10 - Viết: 4 + 6 = ? 10 – 6 = ? 0 + 10 = ? 10 – 3 = ? - GV nhận xét 4’ - 2 HS nêu - 2 HS lên bảng, HS khác nhận xét 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài:Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 3.2. Hướng dẫn học 2. Hướng dẫn lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 * Lập bảng cộng, trừ. - GV y/c HS quan sát hình vẽ SGK, nêu đề toán và phép tính cộng và trừ - Y/c nhận xét quy luật xếp các phép tính trong bảng cộng - Y/c nhận xét phép tính 1 + 9 = 10 và 10 – 1 = 9 - Y/c đọc lại các phép tính 3. Thực hành Bài tập 1: Tính - Đọc y/c bài - Tự tính kết quả, chữa bài - GV nhận xét, đưa ra k/q đúng Bài 2 : Viết phép tính thích hợp - Đọc yêu cầu bài, - Quan sát hình vẽ, nêu đề bài, tự giải - GV nhận xét, đưa ra k/q đúng 4. Củng cố - Nhắc lại bài học - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Nhắc HS về nhà ôn bài, chuẩn bị tiết Luyện tập 30’ 4’ 1’ - HS đọc tên bài - HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán và phép tính - Số thứ nhất tăng dần từ 1 – 9 ; số thứ hai giảm dần từ 9 – 1, k/q đều là 10 - Lấy kết quả của phép cộng trừ đi 1 trong hai số thì được số còn lại - HS đọc (CN –CL) - HS làm vào vở ô li - HS đọc y/c bài, tự làm a. 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 – 2 = 5 8 – 1 = 7 6 + 3 = 9 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 9 – 4 = 5 - 4 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét - HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu đề toán a. Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền, hỏi cả 2 hàng có bao nhiêu chiếc thuyền ? 4 + 3 = 7 b. Có 10 quả bóng cho 3 quả bóng, hỏi còn lại mấy quả bóng ? 10 – 3 = 7 ------------------------------------------------------- THỦ CÔNG TIẾT 16: GẤP CÁI QUẠT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được cách gấp cái quạt. 2. Kĩ năng: HS biết gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. 3. Thái độ: giáo dục HS tính cẩn thận; HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: các loại giấy màu, vở thủ công, hồ dán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp 1’ - Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ - GV hỏi bài học hôm trước - GV nhận xét 4’ - HS trả lời 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài mới: Gấp cái quạt 3.2. Hướng dẫn học a. Quan sát mẫu, nhận xét: + Quạt gấp như thế nào? + Các đường gấp như thế nào? + Gấp xong ta làm gì? + Các nếp gấp ntn? - GV nhận xét 3.3. Hướng dẫn luyện tập - GV hướng dẫn các bước + Bước 1: Gấp các nếp cách đều + Bước 2: Gấp đôi các nếp gấp - dùng chỉ buộc phần giữa + Bước 3: Dùng hồ dán dán 2 mép khi hồ khô mới mở ra ta thu được hình cái quạt 4. Củng cố - Nhắc lại bài học - GV hỏi: Gấp quạt ta thực hiện mấy bước? - GV nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Về chuẩn bị giấy, bút cho bài học sau 30’ 4’ 1’ - HS đọc tên bài - HS quan sát, trả lời + Gấp theo các nếp gấp cách đều + Tương đối thẳng, phẳng + Dán thành hình cái quạt - HS quan sát, thực hiện - HS trả lời ---------------------------------------------------------------- Ngày dạy thứ tư Ngày soạn: 22/12/2015 Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 67: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nhận các vần kết thúc bằng m, từ và câu ứng dụng trong SGK 2. Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần, từ ứng dụng trong bài 60 - 67. 3. Thái độ: HS thích nghe kể câu chuyện Đi tìm bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng ôn, SGK. - HS : SGK, bộ ghép chữ, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Tiết 139 1. Ổn định lớp 1’ - Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ - Viết ao chuôm, vườn ươm - Đọc từ - câu SGK, bài 66 - GV nhận xét 5’ - HS viết bảng con - 3 HS đọc 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài 67: Ôn tập 3.2. Ôn tập a. Các vần có m ở cuối - GV y/c quan sát tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì? + Tiếng cam có vần gì? + Vần am gồm mấy âm? - GV y/c đọc a – m – am + Nêu các vần kết thúc bằng m? - GV ghi vào góc bảng các vần - GV treo bảng ôn, y/c đọc, chỉ các vần b. Ghép âm thành vần - GV y/c ghép vần, đọc - Nêu vần có âm đôi c. Đọc từ ứng dụng xâu kim lưỡi liềm nhóm lửa - GV ghi bảng, y/c đọc tìm tiếng có vần ôn - Giải thích từ, sửa phát âm - GV đọc mẫu d. Luyện viết GV viết bảng kết hợp nêu quy trình viết các chữ xâu kim, lưỡi liềm Tiết 140 3.3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu văn : Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam . đưa Quả ngon mùa Chờ con .. vào - GV y/c đọc, tìm tiếng có vần ôn - GV uốn nắn, sửa phát âm b. Luyện viết - Viết bài 67 trong vở tập viết - Y/c mở bài viết, đọc từng dòng, viết. - GV quan sát, nhận xét c. Kể chuyện : Đi tìm bạn - GV kể lại câu chuyện theo nội dung từng tranh - Tranh 1 : Giới thiệu đôi bạn thân - Tranh 2 : Nhím đi tránh rét, sóc buồn - Tranh 3 : Sóc đi tìm nhím, gặp thỏ bèn hỏi thỏ có thấy nhím đâu không ? - Tranh 4 : Mùa xuân đến sóc mới gặp nhím - Chia cho 4 tổ 4 tranh, đại diện từng tổ kể - GV nhận xét 4. Củng cố - Các vần ôn kết thúc bằng âm gì? - Nhắc lại bài học - GV nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Dặn HS về chuẩn bị bài 68 35’ 40’ 4’ 1’ - HS đọc tên bài + Vẽ chùm cam + Vần am + 2 âm : a và m - HS đọc + HS trả lời - 1 HS đọc, 1 HS chỉ - HS ghép, đọc vần iêm, uôm, ươm - HS đọc (CN – CL) - Tìm tiếng kim, liềm, nhóm - HS đọc theo cá nhân, bàn, cả lớp - 3 HS đọc lại - HS viết bảng con - HS đọc (CN – N – CL) - HS quan sát tranh, nêu n/d tranh - HS đọc từng dòng, đọc cả bài, tìm tiếng có vần ôn vòm, chùm, cam - HS đọc – viết bài - HS quan sát tranh vẽ, nghe kể - HS thảo luận và kể lại nội dung từng tranh, các tổ kể nối tiếp nội dung cả 4 tranh - Nêu ý nghĩa chuyện :Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của sóc và nhím + HS trả lời ------------------------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 63: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. 2. Kĩ năng: HS viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. 3. Thái độ: HS thích làm toán về phép cộng, phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK - HS: sử dụng SGK, vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp 1’ - Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 0 + 10 = ? 3 + 7 = ? 8 + 2 = ? 10 – 2 = ? - GV nhận xét 4’ - 2 HS lên bảng - HS khác nhận xét 3. Bài mới. 3.1. Giới thiệu bài: Luyện tập 3.2. Hướng dẫn học Bài tập 1: - Đọc y/c bài, tự làm, chữa bài - GV nhận xét đưa ra k/q đúng Bài tập 2: Số? - Nêu yêu cầu bài, - Cho HS thi điền số nhanh vào ô trống - GV nhận xét, khen đội làm nhanh, đúng. Bài tập 3: > < = ? - Đọc y/c bài - Nêu cách làm, tự làm, chữa bài - GV nhận xét, đưa ra k.q đúng Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp - Đọc yêu cầu bài - Quan sát hình vẽ, nêu đề bài, tự chữa. - GV nhận xét, đưa ra kết quả đúng 4. Củng cố - Nhắc lại bài học - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Nhắc HS về nhà ôn bài, chuẩn bị tiết luyện tập. 10 35’ 4’ 1’ - HS ghi bài vào vở ô li - HS đọc y/c bài, tự làm vào vở 9 + 1 = 10 8 + 2 = 1 7 + 3 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 6 + 4 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 10 – 6 = 4 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 - 3 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét - HS đọc y/c bài 10 2 5 3 33333333 3 - 7 + 2 - 3 + 8 - HS đọc y/c bài, tính theo 2 bước: - Bước 1: Tính kết quả - Bước 2 : So sánh 10 > 3 + 4 8 7 – 1 - HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu bài toán, tự giải Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có tất cả bao nhiêu bạn? 6 + 4 = 10 hoặc 4 + 6 = 10 ------------------------------------------------------------------- TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được một số hoạt động học tập ở lớp như học tập và vui chơi trong lớp, ngoài lớp học. 2. Kĩ năng : HS kể được một số hoạt động học tập ở lớp như học tập và vui chơi trong lớp, ngoài lớp học. 3. Thái độ : HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học, hợp tác, chia sẻ và giúp đỡ các bạn trong lớp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: hình vẽ SGK. - HS : SGK, vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp 1’ - Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ - GV hỏi: Hôm trước các em học bài gì? - Trong lớp có những ai? Có những đồ dùng học tập gì? - GV nhận xét 4’ - HS trả lời - Cô giáo, các bạn, tranh vẽ, tủ để đồ dùng học tập 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài 16: Hoạt động ở lớp 3.2. Hướng dẫn học * Hoạt động 1: Quan sát các hình vẽ SGK, hỏi: - Trong tranh GV đang làm gì? HS làm gì? - GV kết luận ở lớp học có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động trong lớp, hoạt động ngoài lớp. - GV yêu cầu nêu lại hoạt động trong lớp, ngoài lớp. - GV nhận xét, kết luận * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - GV nêu câu hỏi thảo luận: + Ở lớp em tham gia hoạt động nào? + Nêu hoạt động em thích nhất? + Các hoạt động em cần có ai hợp tác? - GV yêu cầu trình bày, nhận xét - Kết luận: Trong bất kì hoạt động vui chơi, học tập cần phải có hợp tác giúp đỡ lẫn nhau để hoàn thành tốt nhiệm vụ - GV nhận xét 3.3. Hướng dẫn luyện tập - GV hướng dẫn làm bài tập trong vở BTTNXH - GV nhận xét 4. Củng cố - Nhắc lại tên bài học - Trò chơi “ Đoán hoạt động trong lớp với hoạt động ngoài trời” - Ngoài những hoạt động kể trên ta còn có những hoạt động nào? - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Về nhà chuẩn bị bài 17 30’ 4’ 1’ - HS đọc tên bài - HS quan sát, HĐ theo nhóm, đại diện các nhóm trả lời - Cô giáo hướng dẫn các bạn trong lớp học bài, làm bài học vẽ, hát, tập thể dục - Các bạn HS chăm chỉ học bài, làm bài, học vẽ, học hát, học nhóm - HS thảo luận theo nhóm, cặp, đại diện nhóm lên trả lời, nhóm khác bổ sung - HS trả lời - HS lắng nghe - HS làm vở bài tập - HS các nhóm tham gia chơi - HS trả lời Ngày dạy thứ 5 Ngày soạn: 23/12/2015 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 68: OT - AT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nhận biết được ot, at, tiếng hót, ca hát, từ và câu ứng dụng trong bài. 2. Kĩ năng: HS đọc, viết được ot, at, tiếng hót, ca hát, từ và câu ứng dụng trong bài. 3. Thái độ: HS thích nói câu văn theo chủ đề “gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh minh họa, SGK - HS: SGK, vở tập viết, bảng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức lớp 1’ - Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ - Viết: xâu kim, lưỡi liềm - Đọc từ, câu SGK - bài 67 - GV nhận xét 4’ - HS viết bảng con 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài bài: Bài 68 3.2. Hướng dẫn học * Nhận diện - phát âm * Vần ot - Nêu cấu tạo vần ot? - Ghép – đọc – ghi bảng ot – hót - tiếng hót * Vần at - Nêu cấu tạo at? - So sánh ot với at? - Ghép at – hát – ca hát * Đọc tổng hợp lại bài - GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. * Đọc từ ứng dụng Bánh ngọt bãi cát Trái nhót chẻ lạt - GV yêu cầu đọc, giải thích từ, tìm tiếng có vần ot, at - GV đọc mẫu * Hướng dẫn viết - GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ ot, at, tiếng hót, ca hát - GV quan sát, uốn nắn Tiết 142 3.3. Luyện tập a. Luyện đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh - Đọc câu văn: Ai trồng cây người đó có tiếng hát Trên vòm cây chim hót lời say mê - GV đọc và sửa phát âm, tìm tiếng có vần hót, hát - GV đọc mẫu b. Luyện viết: HS viết bài 68 trong vở TV: ot, at, tiếng hót, ca hát - GV quan sát, sửa sai c. Luyện nói : chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - GV y/c quan sát, hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Gà gáy như thế nào ? + Em hãy bắt chước tiếng gà gáy ? + Em có hay hát không ? + Khi hát cùng các bạn em cảm thấy thế nào ? + Hãy kể về một lần em tham gia thi hát - GV nhận xét 4. Củng cố - Nhắc lại bài học - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Dặn HS về chuẩn bị bài 69 35’ 40’ 4’ 1’ Vần Ot - At - HS đọc - Vần ot gồm o và t - HS ghép, đọc, phân tích vần tiếng, từ. - HS đọc - Gồm a và t - Giống ở t, khác ở a và o - HS ghép đọc – phân tích - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp)
File đính kèm:
- Bai_66_uom_uom.doc