Giáo án môn học lớp 4 - Tuần thứ 23 năm 2015

Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu

- Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên.

- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ hai phân số.

- Tự giác làm bài.

II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Phiếu HT, Bảng phụ.

- Học sinh: SGK,VBT Toán.

III. Các hoạt động dạy học

 

docx42 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 4 - Tuần thứ 23 năm 2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, trong BT này chúng ta rút gọn để thực hiện phép cộng các phân số, vì thế trước hết khi rút gọn chúng ta nên thử nhẩm để chọn cách rút gọn có kết quả là hai phân số cùng mẫu số.
- Yêu cầu HS làm bài ý a), b).
- GV nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
a) + = = ; 
b) + = = = 3
c) ++ = = 
- Đọc.
- Là các phân số khác mẫu số.
- Quy đồng mẫu số các phân số rồi thực hiện phép tính cộng.
- Làm bài.
a) = = ; = = 
Vậy + = + = 
b) = = ; Giữ nguyên 
Vậy + = + = 
- Rút gọn rồi tính.
- Theo dõi.
- Làm bài.
a) = = ; 
Vậy + = + = = 
b) = = ; = =
Vậy + = + = = 
-Lắng nghe, thực hiện.
TUẦN 24 Thứ hai ngày 23 tháng 2 năm 2015
NGHỈ TẾT
***********************
Thứ ba ngày 24 tháng 2 năm 2015
Tiết 1 Mĩ thuật
Đ/c Tùng soạn giảng
**********************
Tiết 2 Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng hai phân số.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT, Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1. Tính
Bài 3. Giải toán lời văn SGK tr129
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng tính: 
a) + ; b) + .
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- GV viết mẫu lên bảng, yêu cầu HS viết 3 thành phân số có mẫu số là 1 sau đó thực hiện quy đồng và cộng các phân số.
- GV nói: Mẫu số của phân số thứ hai trong phép cộng là 5, nhẩm 3 = 15 : 5 vậy 3 = nên có thể viết gọn như sau:
 3 + = + = 
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- HS làm bài:
3 + = + = + = 
- Theo dõi.
- 3 HS lên bảng làm bài.
a) 3 + = + = ;
b) + 5= + = 
c) + 2 = + = 
- Đọc.
- 1 HS lên bảng tóm tắt và làm bài, cả lớp làm vào vở.
Tóm tắt:
Chiều dài: m
Chiều rộng: m
Nửa chu vi: .... m?
Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
 + = (m)
Đáp số: m
-Lắng nghe, thực hiện.
Tiết 3 Toán
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. 
- Giải các bài toán có liên quan.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: : Phiếu HT, 2 băng giấy kích thước 1dm x 6dm.
- Học sinh: VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Trừ hai phân số cùng mẫu số
2.3. Luyện tập
Bài 1.Tính
Bài 2. Rút gọn rồi tính.
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng nêu lại cách cộng hai phân số cùng mẫu số.
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- GV nêu: Từ băng giấy màu, lấy để cắt chữ. Hỏi còn lại bao nhiêu phần của băng giấy?
- Yêu cầu HS nhận xét về 2 băng giấy đã chuẩn bị.
- Yêu cầu HS dùng thước và bút chia hai băng giấy đã chuẩn bị mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau.
- Yêu cầu HS cắt lấy của một trong hai băng giấy.
- Có băng giấy, lấy đi bao nhiêu để cắt chữ?
- Yêu cầu HS cắt lấy băng giấy.
- Yêu cầu HS đặt phần còn lại sau khi đã cắt đi băng giấy.
- băng giấy, cắt đi băng giấy còn lại bao nhiêu phần của băng giấy?
- Vậy - = ?
- Làm thế nào để có - = ?
- GV nêu: Hai phân số và là hai phân số có cùng mẫu số. Muốn thực hiện phép trừ hai phân số này ta làm như sau: - = = 
- Yêu cầu HS nêu lại cách trừ hai phân số có cùng mẫu số.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
a) – = = 
b) – = = 
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài phần a), b).
- GV nhận xét, chữa bài
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nêu.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Nghe và ghi nhớ.
- Hai băng giấy như nhau.
- Thực hiện.
- HS cắt lấy 5 phần bằng nhau của một băng giấy.
- Lấy đi băng giấy.
- HS cắt lấy 3 phần bằng nhau.
- Thao tác.
- Còn lại băng giấy .
- Trả lời: - = 
- Lấy 5 – 3 = 2 được tử số của hiệu, mẫu số vẫn giữ nguyên.
- Thực hiện.
- Nêu.
- Làm bài.
c) – = = 
d) – = = 
- Rút gọn rồi tính.
- 2 HS lên bảng làm bài.
a) – = – = = ;
b) – = – = = 
-Lắng nghe, thực hiện..
Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2015
Tiết 1 Thể dục
Đ/c Thương soạn giảng
********************
Tiết 2 Toán
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Biết trừ hai phân số khác mẫu số. 
- Giải các bài toán có liên quan.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT, Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Trừ hai phân số khác mẫu số
2.3. Luyện tập
Bài 1.Tính
Bài 3. Giải toán lời văn SGK tr130
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng rút gọn rồi tính:
a) – ; b) – 
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- GV nêu: Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán được tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường?
- Để biết cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường chúng ta phải làm phép tính gì?
- Yêu cầu HS tìm cách thực hiện phép trừ = ?
- Gọi HS phát biểu.
- Yêu cầu HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số rồi thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số.
- Muốn thực hiện trừ hai phân số khác mẫu số chúng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS nêu lại cách trừ hai phân số có cùng mẫu số.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
a) 
 ; 
b) 
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt:
Hoa và cây xanh: diện tích
Hoa: diện tích
Cây xanh: .... diện tích?
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Nghe và ghi nhớ.
- Phép tính trừ.
- Trao đổi.
- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi thực hiện phép trừ.
- Thực hiện.
* Quy đồng mẫu số hai phân số:
 = ; 
* Trừ hai phân số:
- Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số đó.
- Nêu.
- 4 HS lên bảng làm bài.
c) 
 ; 
d) 
- Đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là:
 - = (diện tích)
Đáp số: diện tích 
-Lắng nghe, thực hiện..
Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2015
Tiết 1 Thể dục
Đ/c Thương soạn giảng
********************
Tiết 2 Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ hai phân số.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT, Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1. Tính
Bài 2. Tính
Bài 3. Tính
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng tính: 
a) ; b).
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, đánh giá
- GV viết lên bảng , yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ trên.
- GV hướng dẫn HS:
+ Viết 2 thành phân số có mẫu số là 4.
+ Thực hiện phép trừ .
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Đọc
- 3 HS lên bảng làm bài:
a) 
b) 
c) 
- Đọc
- 3 HS lên bảng làm bài.
a) 
b) 
c) 
- Suy nghĩ và nêu:
- Theo dõi.
- Làm bài.
a) 
b) 
c) 
-Lắng nghe, thực hiện..
Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2015
Tiết 1 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số, cộng (trừ) một phân số với (cho) một số tự nhiên.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Phiếu HT, Bảng phụ.
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1. Tính
Bài 2. Tính
Bài 3. Tìm x
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng tính: a) ; b) – 
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Muốn thực hiện phép cộng hay phép trừ hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài phần b), c).
- GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài phần b), c).
- GV nhận xét,đánh giá.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Em làm thế nào để tìm được x? Vì sao lại làm như vậy?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Đọc
- Quy đồng mẫu số các phân số sau đó thực hiện phép cộng, trừ các phân số cùng mẫu số.
- 2 HS lên bảng làm bài:
b) 
c) 
- Đọc
- 2 HS lên bảng làm bài.
b) 
c) 
- Tìm x
+ Phần a) thực hiện phép trừ . Vì x là số hạng chưa biết trong phép cộng nên khi tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
+ Phần b) tìm số bị trừ chưa biết trong phép trừ.
+ Phần c) tìm số trừ chưa biết trong phép trừ.
- 3 HS làm bài.
a) b) 
x x 
 x x 
 c) 
 x
 x
-Lắng nghe, thực hiện..
TUẦN 25 Thứ hai ngày 2 tháng 3 năm 2015
Tiết 1 Chào cờ
****************
Tiết 2 Tiếng anh
	Đ/c Vân soạn giảng	
****************
Tiết 3 Toán
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số. 
- Giải các bài toán có liên quan.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Phép nhân hai phân số
2.3. Luyện tập
Bài 1. Tính
Bài 3. Giải toán có lời văn SGK-tr 133
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số.
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- GV nêu: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là m và chiều rộng là m.
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS nêu phép tính để tính diện tích của hình chữ nhật.
- GV hướng dẫn HS tìm kết quả của phép nhân qua hình vẽ:
+ Treo hình minh họa.
+ GV giới thiệu: Có hình vuông, mỗi cạnh dài 1m. Vậy hình vuông có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
- Chia hình vuông có diện tích 1 thành 15 ô bằng nhau thì mỗi ô có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
- Hình chữ nhật được tô màu gồm bao nhiêu ô?
- Diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu phần mét vuông?
- Hỏi: x = ?
- 8 là gì của hình chữ nhật mà phải tính diện tích?
- Chiều dài hình chữ nhật bằng mấy ô?
- Hình chữ nhật có mấy hàng ô như thế?
- Để tính tổng số ô của hình chữ nhật ta tính bằng phép tính nào?
- 4 và 2 là gì của các phân số trong phép nhân x ?
- Trong phép nhân hai phân số khi thực hiện nhân 2 tử số với nhau ta được gì?
- Quan sát hình minh họa và cho biết 15 là gì?
- Hình vuông có diện tích 1 có mấy hàng ô, mỗi hàng có mấy ô?
- Để tính tổng số ô có trong hình vuông diện tích 1 ta có phép tính gì?
- 5 và 3 là gì của các phân số trong phép nhân x ?
- Trong phép nhân hai phân số, khi thực hiện nhân hai phân số với nhau ta được?
- Khi muốn nhân hai phân số với nhau ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân hai phân số.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
 - Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt:
Chiều dài: m
Chiều rộng:m
Diện tích: .... ?
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Nghe và đọc lại bài toán.
- Lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng.
- Diện tích hình chữ nhật là:
 x .
- Theo dõi.
- Diện tích hình vuông là 1.
- Mỗi ô có diện tích là 1.
- Được tô màu gồm 8 ô.
- Diện tích hình chữ nhật bằng .
- x = .
- 8 là tổng số ô của hình chữ nhật.
- 4 ô.
- Có 2 hàng.
- 4 x 2 = 8.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- 4 và 2 là các tử số của các phân số trong phép nhân x .
- Ta được tử số của tích hai phân số đó.
- 15 là tổng số ô của hình vuông có diện tích 1.
- Có 3 hàng ô, trong mỗi hàng có 5 ô.
- Phép tính 5 x 3 = 15 (ô).
- 5 và 3 là mẫu số của các phân số trong phép nhân x .
- Ta được mẫu số của tích hai phân số đó.
- Ta lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số.
- Nhắc lại.
- 4 HS lên bảng làm bài.
a) 
b) 
c) 
d) 
- Đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
 ()
Đáp số: 
-Lắng nghe, thực hiện.
Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2015
Tiết 1 Mĩ thuật
Đ/c Tùng soạn giảng
**********************
Tiết 2 Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số.
- Giải các bài toán có liên quan.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1. Tính ( theo mẫu )
Bài 2. Tính ( theo mẫu )
Bài 4. Tính rồi rút gọn
3.Củng cố-dặndò: 
- Gọi HS lên bảng tính:
 a); b) .
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- GV viết bài mẫu lên bảng: , yêu cầu HS tìm cách thực hiện phép nhân trên.
- GV hướng dẫn HS cách viết gọn như bài mẫu SGK.
- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Em có nhận xét gì về phép nhân ở phần c), d)?
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài phần a).
- GV nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Viết 5 thành phân số sau đó thực hiện phép tính nhân.
- Theo dõi.
- 4 HS lên bảng làm bài.
a) 
b) 
c) 
d) 
- Phép nhân ở phần c) là phép nhân phân số với 1 cho ra kết quả là chính phân số đó. Phép nhân ở phần d) là nhân phân số với 0, có kết quả là 0.
- Đọc.
- 4 HS lên bảng làm bài.
a) 
b) 
c) 
d) 
- Tính rồi rút gọn.
- 1 HS lên bảng làm bài.
a) 
-Lắng nghe, thực hiện.
Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2015
Tiết 1 Thể dục
Đ/c Thương soạn giảng
********************
Tiết 2 Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
- Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
- Tính chu vi của hình chữ nhật.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 2. Giải toán có lời văn SGK-tr 134
Bài 3. Giải toán có lời văn SGK-tr 134
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng tính rồi rút gọn: 
a) ; b) .
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Đọc.
- Nhắc lại.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Tóm tắt:
Chiềudài:m
Chiều rộng: m
Chu vi: ... m?
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
 (m)
Đáp số: m
- Đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Tóm tắt:
1 túi: m
3 túi: ... m?
Bài giải
May 3 chiếc túi hết số mét vải là:
(m)
Đáp số: 2m
-Lắng nghe, thực hiện.
Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2015
Tiết 1 Thể dục
Đ/c Thương soạn giảng
********************
Tiết 2 Toán
TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ 
I. Mục tiêu
- Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số. 
- Giải các bài toán có liên quan.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Ôn tập về tìm một phần mấy của một số
2.3. Hướng dẫn tìm phân số của một số
2.4. Luyện tập
Bài 1. Giải toán có lời văn SGK-tr 1345
Bài 2. Giải toán có lời văn SGK-tr 134
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng nêu cách nhân hai phân số.
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- GV nêu: Lớp 4A có 36 học sinh, số học sinh thích học toán bằng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh thích học toán.
- GV nêu: Mẹ mua được 12 quả cam, mẹ đem biếu bà số cam đó. Hỏi mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam.
- GV nêu: Một rổ cam có 12 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả?
- GV treo hình minh họa và hỏi:
+ số cam trong rổ như thế nào so với số cam trong rổ?
+ Nếu biết được số cam trong rổ là bao nhiêu quả thì làm thế nào để biết tiếp được số cam trong rổ là bao nhiêu quả?
+ số cam trong rổ là bao nhiêu quả?
+ số cam trong rổ là bao nhiêu quả?
- Vậy của 12 quả cam là bao nhiêu quả?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính?
- Muốn tính của 12 ta làm như thế nào?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Số HS thích học toán của lớp 4A là 36 : 3 = 12 học sinh.
- Mẹ đã biếu bà 12 : 3 = 4 quả cam.
- Theo dõi.
- Nêu lại bài toán.
- Quan sát và trả lời:
+ số cam trong rổ gấp đôi số cam trong rổ.
+ Ta lấy số cam trong rổ nhân với 2.
+ số cam trong rổ là 12 : 3 = 4 (quả).
+ số cam trong rổ là 4 x 2 = 8 (quả).
- của 12 quả cam là 8 quả.
- 12 x = 8.
- Muốn tính của 12 ta lấy số 12 nhân với .
- Đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Số học sinh được xếp loại khá là:
(học sinh)
Đáp số: 21 học sinh 
- Đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Chiều rộng của sân trường là:
 (m)
Đáp số: 100 m 
-Lắng nghe, thực hiện.
Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2015
Tiết 1 Toán
PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. 
- Giải các bài toán có liên quan.
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
33’
3’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn thực hiện phép chia phân số
2.3. Luyện tập
Bài 1. Viết phân số đảo ngược của các phân số đã cho.
Bài 2. Tính
Bài 3. Tính
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS lên bảng tìm giá trị phân số của một số: Tìm của 68 kg.
- GV nhận xét, đánh giá.
-Ghi đầu bài lên bảng.
- GV nêu: Hình chữ nhật ABCD có diện tích , chiều rộng là m. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.
- Khi đã biết diện tích và chiều rộng của hình chữ nhật muốn tính chiều dài của hình chúng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc phép tính để tính chiều dài của hình chữ nhật ABCD.
- Bạn nào biết thực hiện phép tính trên?
- GV nhận xét sau đó hướng dẫn: Muốn thực hiện phép chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược của phân số .
- Vậy chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu mét?
- Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép chia phân số.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc 3 phân số đầu.
- GV nhận xét.
 - Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép chia phân số.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài phần a).
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng.
-Lắng nghe, ghi bài.
- Nghe và nêu lại bài toán.
- Lấy số đo diện tích của hình chữ nhật chia cho chiều dài.
- Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là: .
- Nêu cách tính.
- Thực hiện theo hướng dẫn:
- Chiều dài của hình chữ nhật là m hay m.
- Nêu lại.
- Viết phân số đảo ngược của các phân số đã cho.
- Nối tiếp đọc.
+ Phân số đảo ngược của là 
+ Phân số đảo ngược của là 
+ Phân số đảo ngược của là 
- Nêu lại.
- 3 HS lên bảng làm bài.
a) 
b) 
c) 
- Đọc.
- 3 HS lên bảng làm bài.
a) ;
-Lắng nghe, thực hiện.
TUẦN 26 Thứ hai ngày 9 tháng 3

File đính kèm:

  • docxPhep_tru_phan_so.docx