Giáo án môn học lớp 4 - Tuần số 19
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. -Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
2. Kĩ năng: Tư duy sáng tạo
3. Thái độ: Có ý thức hợp tác khi thảo luận nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
2. Học sinh: Bút chì.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
ện đọc: Khổ 4+5. GV treo bảng phụ ghi đoạn thơ 4 và 5. - GV nhận xột HS đọc diễn cảm. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng từng khổ - Nhận xột từng HS. + Bài thơ cho chỳng ta biết điều gỡ? - Nhận xột tiết học. - Dặn HS chuõ̉n bị bài sau. - HS lờn bảng thực hiện yờu cầu. - 1 em nờu. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc - HS theo dừi - HS tiếp nối nhau đọc theo trỡnh tự. - HS luyện đọc nhúm đụi. - HS lắng nghe. -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời cõu hỏi. +Trẻ em được sinh ra đầu tiờn trờn Trỏi Đất. Trỏi đất lỳc đú chỉ cú toàn trẻ con, cảnh vật trống vắng, trụi trần, khụng dỏng cõy, ngọn cỏ. + Vỡ mặt trời cú để trẻ nhỡn rừ. + Vỡ trẻ cần tỡnh yờu và lời ru, trẻ cần bế bồng, chăm súc. - 1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm trả lời cõu hỏi. + Bố giỳp trẻ hiểu biết, bảo cho trẻ ngoan, dạy trẻ biết nghĩ. + Thầy dạy trẻ học hành. -Mọi vật trờn trỏi đất được sinh ra vỡ con người, vỡ trẻ em, do vậy cần dành cho trẻ em những điều tốt đẹp nhất. - HS tiếp nối nhau đọc bài thơ. - Lắng nghe. - HS đọc hai khổ thơ và tỡm ra giọng đọc cho hai khổ thơ. - HS luyện đọc hai khổ thơ. - 3 HS lờn thi đọc. - HS luyện đọc trong nhúm 2 HS - Tiếp nối thi đọc thuộc lũng từng khổ thơ. - HS nờu: Trẻ em là tinh hoa của đất nước, hóy dành những gỡ tốt đẹp nhất cho trẻ em. Tiết 3: Chính tả KIM TỰ THÁP AI CẬP I. MỤC TIấU: 1. Kiờ́n thức: -Nghe - viết đỳng bài chớnh tả. - Làm đỳng BT CT về õm đầu, vần dễ lẫn (BT2). 2. Kĩ năng: Trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. 3. Thái đụ̣:Luụn có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đễ̀ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viờn: Ba băng giấy viết nội dung BT3 a. 2. Học sinh: Bút chì. ii. Các hoạt động dạy- học: TG Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3-5’ 1’ 22’ 8-10’ 2’ A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS nghe- viết 3. HD HS làm bài tập chớnh tả Bài 2a Bài 3 a 4. Củng cố, dặn dũ - Gọi 1 HS lờn bảng viết bảng lớp. Cả lớp viết vào vở nhỏp: việc làm, thời tiết, xanh biếc, thương tiếc , biết điều .... - Nhận xột về chữ viết trờn bảng và vở. Gv giới thiệu ghi đề. - Gọi HS đọc đoạn văn. + Đoạn văn núi lờn điều gỡ? -Yờu cầu cỏc HS tỡm cỏc từ khú, đễ lẫn khi viết chớnh tả và luyện viết. - GV nhắc HS: Ghi tờn bài vào giữa dũng. Khi viết xuống dũng, chữ đầu nhớ viết hoa, viết lựi vào 1 ụ ly. Chỳ ý tư thế ngồi viết. - GV đọc cõu ngắn hoặc cụm từ. - GV đọc bài. - Đọc lại cho HS soỏt lỗi - GV chấm chữa bài 5-7 HS. - GV nhận xột chung. a). Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung. -Yờu cầu HS thực hiện trong nhúm, nhúm nào làm xong trước dỏn phiếu lờn bảng. - Nhận xột và kết luận cỏc từ đỳng. - GV nờu yờu cầu của bài tập, chọn cho HS lớp mỡnh bài tập 3a. a) - Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung. - Yờu cầu HS trao đổi theo nhúm và tỡm từ. - Gọi 3 HS lờn bảng thi làm bài. - Gọi HS nhận xột và kết luận từ đỳng. - Nhận xột tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. - HS thực hiện theo yờu cầu. - Lắng nghe. -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm đoạn văn, chỳ ý những chữ cần viết hoa, những từ ngữ mỡnh dễ viết sai và cỏch trỡnh bày. +Đoạn văn ca ngợi kim tự thỏp là một cụng trỡnh kiến trỳc vĩ đại của người Ai Cập cổ đại. - Cỏc từ : lăng mộ, nhằng nhịt, chuyờn chở, kiến trỳc, buồng, giếng sõu, vận chuyển ,... - HS viết bài vào vở chớnh tả. - HS soỏt bài: HS đổi vở và soỏt lỗi cho nhau, sửa lỗi vào phần tự sửa lỗi. - HS thu bài. -1 HS đọc thành tiếng. - Trao đổi, thảo luận và tỡm từ, ghi vào phiếu. - HS nhúm khỏc bổ sung. -1 HS đọc cỏc từ vừa tỡm được trờn phiếu: + Thứ tự cỏc từ cần chọn để điền là : sinh vật - biết - biết - sỏng tỏc - tuyệt mĩ - xứng đỏng. - HS chữa bài vào vở. - 1 HS đọc thành tiếng,cả lớp đọc thầm bài. - HS nêu yêu cầu. - HS ngồi cựng bàn trao đổi và tỡm từ. - 3 HS lờn bảng thi tỡm từ. - Lời giải viết đỳng : sỏng sủa - sinh sản - sinh động. - HS chữa bài vào vở. - HS cả lớp. Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2015 TOÁN Tiết 93:HèNH BèNH HÀNH I. MỤC TIấU: 1. Kiờ́n thức: Nhận biết được hỡnh bỡnh hành và một số đặc điểm của nú. 2. Kĩ năng: Vọ̃n dụng kiờ́n thức đã học đờ̉ làm bài tọ̃p. 3. Thái đụ̣: Tích cực học tọ̃p. II. Đễ̀ DÙNG DẠY - HỌC: 1. GV: chuẩn bị bảng phụ cú vẽ sẵn một số hỡnh : hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh bỡnh hành, hỡnh tứ giỏc. 2. HS: Chuẩn bị giấy kẻ ụ li, thước kẻ, bút chì. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 2’ 10’ 10' 10' 3’ A.KTBC: B.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Tỡm hiểu bài 3. Thực hành Bài 1 Bài 2 4. Củng cố, dặn dũ - Đổi đơn vị đo : 20 000 dam2 = km2 ; 9dm2 5cm2 = cm2 15 dam2 30 m2 = m2 + Cỏc em đó học những hỡnh nào? - Trong giờ học này cỏc em sẽ được làm quen với một hỡnh mới, đú là hỡnh bỡnh hành. * Giới thiệu hỡnh bỡnh hành : - GV treo hỡnh vẽ trong phần bài học gồm : hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh A ( hỡnh bỡnh hành ). + Trong cỏc hỡnh trờn, hỡnh nào em chưa được học? - Hỡnh A cũn được gọi là hỡnh bỡnh hành. * Đặc điểm của hỡnh bỡnh hành : - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh bỡnh hành,thảo luận xem cỏc cạnh của hỡnh bỡnh hành cú đặc điềm gỡ. + Tỡm cỏc cạnh song song trong hỡnh bỡnh hành ABCD ? - Yờu cầu HS dựng thước thẳng để đo độ dài của cỏc cạnh hỡnh bỡnh hành . - GV giới thiệu: Trong hỡnh bỡnh hành ABCD thỡ AB và DC được gọi là 2 cạnh đối diện, AD và BC cũng được gọi là 2 cạnh đối diện. + Vậy trong hỡnh bỡnh hành cỏc cặp cạnh đối diện nhau như thế nào? - GV ghi bảng đặc điểm của hỡnh bỡnh hành. - Yờu cầu HS tỡm trong thực tế cỏc đồ vật cú mặt là hỡnh bỡnh hành. - GV yờu cầu HS quan sỏt cỏc hỡnh trong bài tập và chỉ rừ đõu là hỡnh bỡnh hành. - Yờu cầu nhúm thảo luận để nhận dạng hỡnh bỡnh hành. -Nờu tờn cỏc hỡnh bỡnh hành ? + Vỡ sao em khẳng định cỏc hỡnh 1, 2, 5 là hỡnh bỡnh hành ? + Vỡ sao cỏc hỡnh 3, 4 khụng phải là hỡnh bỡnh hành ? - GV treo hỡnh vẽ và gọi HS đọc. - Yờu cầu thảo luận nhúm đụi để tỡm ra cỏc cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau cuả hỡnh tứ giỏc ABCD và của hỡnh bỡnh hành MNPQ. - GV chốt ý đỳng: Hỡnh MNPQ cú cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. +Nờu đặc diểm để nhận biết hỡnh bỡnh hành ? - GV nhận xột giờ học. - Dặn HS chuõ̉n bị bài sau. - 1em lờn bảng làm bài - HS làm bài vào nhỏp. - HS nờu cỏc hỡnh đó học. - Lắng nghe - Quan sỏt và nhận diện cỏc hỡnh theo từng đặc điểm của hỡnh. -Hỡnh chưa học là hỡnh A; hỡnh đó học là hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật. - HS lắng nghe. - Quan sỏt hỡnh theo yờu cầu của GV. Nhúm bàn thảo luận về đặc điểm của hỡnh bỡnh hành. -Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung. - HS dựng thước để đo. - HS lắng nghe. + Hỡnh bỡnh hành cú 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. - HS nhắc lại. - HS quan sỏt và tỡm hỡnh - 1 HS đọc yờu cầu. - Cả nhúm cựng quan sỏt. - Nhúm thảo luận tỡm ra hỡnh bỡnh hành dựa vào đặc điểm đó học. - Đại diện nhúm trả lời, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. + Hỡnh 2, 2, 5. - Vỡ cỏc hỡnh này cú cỏc cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau - Vỡ cỏc hỡnh này chỉ cú 2 cặp cạnh song song nờn chưa đủ điều kiện - HS quan sỏt và 1 HS đọc. - Nhúm đụi thảo luận dựa vào kiến thức đó học để tỡm ra cỏc cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. - Đại diện nhúm phỏt biểu, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - Cả lớp lắng nghe. - HS nờu. - HS lắng nghe về nhà thực hiện. LUYỆN TỪ VÀ CÂU CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM Gè? I. MỤC TIấU: 1. Kiờ́n thức: - HS hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong cõu kể Ai làm gỡ? (ND Ghi nhớ) - Nhận biết được cõu kể Ai làm gỡ?, xỏc định bộ phận chủ ngữ trong cõu (BT1, mục III); 2. Kĩ năng: Biết đặt cõu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2,BT3). 3. Thái đụ̣: Khi nói và viờ́t phải thành cõu hoàn chỉnh. II. Đễ̀ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viờn: Bảng phụ, phṍn màu. 2. Học sinh: Nháp, bút chì. ii. Các hoạt động dạy- học: TG Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3’ 1’ 12’ 3-4’ 17’ 3’ A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Phần nhận xột Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 3. Ghi nhớ 4.Luyện tập Bài 1 Bài 2 Bài 3 5. Củng cố, dặn dũ + Trong cõu kể Ai làm gỡ? Vị ngữ do từ loại nào tạo thành ? Nú cú ý nghĩa gỡ ? - Nhận xột, kết luận. - GV giới thiệu và ghi bài. -Yờu cầu HS mở SGK đọc nội dung và trả lời cõu hỏi. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS Nhận xột, chữa bài cho bạn + Nhận xột, kết luận lời giải đỳng. - Cỏc cõu này là cõu kể nhưng thuộc kiểu cõu Ai thế nào? cỏc em sẽ cựng tỡm hiểu. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS phỏt biểu. Nhận xột, chữa bài cho bạn. - Nhận xột, kết luận lời giải đỳng. + Chủ ngữ trong cỏc cõu trờn cú ý nghĩa gỡ ? + Chủ ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ ? chỉ tờn của người, con vật ( đồ vật, cõy cối được nhắc đến trong cõu ) - Gọi HS đọc bài - Gọi HS phỏt biểu và bổ sung + Nhận xột, kết luận cõu trả lời đỳng. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ. -Gọi HS đặt cõu kể Ai làm gỡ? -HS đọc yờu cầu và nội dung. Yờu cầu HS tự làm bài. - Kết luận về lời giải đỳng. - Gọi HS đọc bài. -Gọi HS nhận xột, kết luận lời giải đỳng. +Trong tranh những ai đang làm gỡ ? - Yờu cầu học sinh tự làm bài. - Nhận xột tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS đứng tại chỗ nêu. - HS dưới lớp nhận xét. - Lắng nghe, ghi bài. - Một HS đọc thành tiếng, trao đổi, thảo luận cặp đụi. + Một HS lờn bảng gạch chõn cỏc cõu kể bằng phấn màu, HS dưới lớp gạch bằng chỡ vào SGK. - Nhận xột, bổ sung bài bạn làm trờn bảng. + Đọc lại cỏc cõu kể. - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng chỡ vào SGK. - Nhận xột, chữa bài: - Một đàn ngỗng / vươn dài cổ, chỳi mỏ về phớa trước, định đớp bọn trẻ. - Hựng / đỳt vội khẩu sỳng vào tỳi quần, chạy biến. - Thắng / mếu mỏo nấp vào sau lưng Tiến. - Em / liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. - Đàn ngỗng / kờu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. + Chủ ngữ trong cõu chỉ tờn của người, của vật trong cõu. + Lắng nghe. - Một HS đọc thành tiếng. - Vị ngữ trong cõu trờn do danh từ và cỏc từ kốm theo nú (cụm danh từ ) tạo thành. - Phỏt biểu theo ý hiểu. - 2 HS đọc thành tiếng. - Tiếp nối đọc cõu mỡnh đặt. - 1 HS đọc thành tiếng. -Trong rừng, chim chúc/ hút vộo von. - Phụ nữ / giặt giũ bờn giếng nước. Thanh niờn / lờn rẫy. -Em nhỏ / đựa vui trước sàn nhà. -Cỏc bà, cỏc chị / sửa soạn khung cửi. - 1 HS đọc thành tiếng. - 1HS lờn bảng làm, HS dưới lớp làm vào SGK - Nhận xột chữa bài trờn bảng. - 1 HS đọc thành tiếng. + Quan sỏt, trả lời cõu hỏi. - Tự làm bài. - 3 - 5 HS trỡnh bày. - Thực hiện theo lời dặn của giỏo viờn. Tiết 4: Kỹ thuọ̃t LỢI ÍCH CỦA VIỆC TRỒNG RAU, HOA I. MỤC TIấU: 1. Kiờ́n thức: HS biết được một số lợi ớch của việc trồng rau, hoa. 2. Kĩ năng: Biết liờn hệ thực tiễn về lợi ớch của việc trồng rau, hoa. 3. Thái đụ̣: Yờu thớch cụng việc trồng rau, hoa. II. Đễ̀ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viờn: Tranh minh hoạ ớch lợi của việc trồng rau, hoa. 2. Học sinh: Sưu tầm tranh, ảnh một số cõy rau, hoa. iii. các hoạt động dạy- học: TG Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 2’ 15’ 20’ 3’ 1. Giới thiệu bài 2.Hoạt động 1 hướng dẫn tỡm hiểu về lợi ớch của việc trồng rau, hoa. 3. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS tỡm hiểu điều kiện, khả năng phỏt triển cõy rau, hoa ở nước ta. 4. Củng cố, dặn dũ Lợi ớch của việc trồng rau và hoa. -GV treo tranh H.1 SGK và cho HS quan sỏt hỡnh. +Liờn hệ thực tế: em hóy nờu ớch lợi của việc trồng rau? +Gia đỡnh em thường sử dụng rau nào làm thức ăn? +Rau được sử dụng như thế nào trong bữa ăn ở gia đỡnh? +Rau cũn được sử dụng để làm gỡ? -GV túm tắt: Rau cú nhiều loại khỏc nhau. Cú loại rau lấy lỏ, củ, quả,Trong rau cú nhiều vitamin, chất xơ giỳp cơ thể con người dễ tiờu hoỏ. Vỡ vậy rau khụng thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày của chỳng ta. -GV cho HS quan sỏt H.2 SGK và hỏi: +Em hóy nờu tỏc dụng của việc trồng rau và hoa ? -GV nhận xột và kết luận. - GV cho HS thảo luận nhúm: +Làm thế nào để trồng rau, hoa đạt kết quả? -GV gợi ý với kiến thức TNXH để HS trả lời: +Vỡ sao cú thể trồng rau, hoa quanh năm? -GV nhận xột bổ sung: Cỏc điều kiện khớ hậu, đất đai ở nước ta thuận lợi cho cõy rau, hoa phỏt triển quanh năm.Nước ta cú nhiều loại rau, hoa dễ trồng: rau muống, rau cải, cải xoong, hoa hồng, hoa cỳc Vỡ vậy nghề trồng rau, hoa ở nước ta ngày càng phỏt triển. -GV nhận xột và liờn hệ nhiệm vụ của HS phải học tập tốt để nắm vững kĩ thuật gieo trồng, chăm súc rau, hoa. -GV túm tắt những nội dung chớnh của bài học theo phần ghi nhớ trong khung và cho HS đọc. -Nhận xột tinh thần thỏi độ học tập của HS. -Chuẩn bị đọc trước bài “Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa”. -Rau làm thức ăn hằng ngày, rau cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho con người,dựng làm thức ăn cho vật nuụi -Rau muống, rau dền, rau ngót, rau cải, rau cõ̀n, -Được chế biến cỏc mún ăn để ăn với cơm như luộc, xào, nấu. -Đem bỏn, xuất khẩu chế biến thực phẩm - Lắng nghe. -HS nờu. -HS thảo luận nhúm. -Dựa vào đặc điểm khớ hậu trả lời. - HS nờu. -HS đọc phần ghi nhớ SGK. -HS cả lớp. Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2015 TOÁN Tiết 94:DIỆN TÍCH HèNH BèNH HÀNH I. MỤC TIấU: 1. Kiờ́n thức: Nắm được cụng thức và cách tính diợ̀n tích hình bình hành. 2. Kĩ năng: Biết cỏch tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. 3. Thái đụ̣: Tích cực học tọ̃p. II. Đễ̀ DÙNG DẠY - HỌC: 1. GV: Chuẩn bị cỏc mảnh bỡa cú dạng như hỡnh vẽ trong SGK 2. HS: Chuẩn bị giấy kẻ ụ li, bút chì, kéo, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 10’ 10’ 10' 3’ A.KTBC: B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hỡnh thành cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành 4.Luyện tập Bài 1 Bài 3 5. Củng cố, dặn dũ -GV vẽ hỡnh bỡnh hành ABCD, gọi HS chỉ ra cỏc cặp cạnh song song và bằng nhau. - GV nhận xột chung. +Trong giờ học này chỳng ta sẽ cựng nhau lập cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành và sử dụng cụng thức này để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan. - GV vẽ hỡnh bỡnh hành ABCD, vẽ AH vuụng gúc với DC; DC là cạnh đỏy của hỡnh bỡnh hành; AH là đường cao của hỡnh bỡnh hành. A B D H C - Yờu cầu HS cắt rời tam giỏc ADH và ghộp lại để được hỡnh chữ nhật ABIH. - Nhận xột diện tớch hỡnh bỡnh hành và diện tớch hỡnh chữ nhật vừa tạo thành ? - Nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ABIH ? - Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành ABCD như thế nào ? - Muốn tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành em làm sao ? - GV ghi kết luận về cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. + Cụng thức : S= a x h - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - GV yờu cầu HS vận dụng cụng thức tớnh diện tớch để làm bài + Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. - Gọi 3 HS bỏo cỏo kết quả tớnh trước lớp - GV nhận xột bài làm của HS - Gọi HS nờu yờu cầu bài. - GV yờu cầu HS vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật và cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành để làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào phiếu. - Nhận xột, so sỏnh diện tớch hỡnh chữ nhật và diện tớch hỡnh bỡnh hành. + Muốn tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành em làm như thế nào? - Chuẩn bị bài : Luyện tập - GV nhận xột giờ học - HS chỉ bảng. - Lắng nghe - HS quan sỏt hỡnh và cỏch vẽ - HS vẽ hỡnh bỡnh hành vào giấy kẻ ụ vuụng - Vẽ đường cao AH vuụng gúc với DC. - Viết tờn cạnh đỏy DC - HS thực hành cắt ghộp hỡnh trờn giấy ụ vuụng. - Hai diện tớch bằng nhau. - S = a x h - S = a x h - 2 HS nờu quy tắc: lấy độ dài đỏy nhõn với chiều cao (cựng một đơn vị đo). - 2 HS nhắc lại. - Tớnh diện tớch của cỏc hỡnh bỡnh hành. - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào phiếu. - Dỏn kết quả, trỡnh bày, HS khỏc nhận xột. - HS nờu. - 3 HS bỏo cỏo. * 9 x 5 = 45 cm2 *13 x 4 = 52 cm2 *7 x 9 = 63 cm2 - 1 HS đọc đề - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào phiếu. - Dỏn kết quả, trỡnh bày, HS khỏc nhận xột. - HS nờu. - Lấy diện tớch đỏy nhõn với chiều cao. - HS lắng nghe về nhà thực hiện. Tiết 2: Kờ̉ chuyợ̀n BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN I. MỤC TIấU: 1. Kiờ́n thức: - Dựa theo lời kể của GV, núi được lời thuyết minh cho từng tranh minh họa. - Biết trao đổi với cỏc bạn về ý nghĩa của cõu chuyện. 2. Kĩ năng: Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện Bỏc đỏnh cỏ và gó hung thần rừ ràng, đủ ý (BT2). 3. Thái đụ̣: Lắng nghe bạn kờ̉ đờ̉ kờ̉ cho đúng. II. Đễ̀ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viờn: Tranh minh hoạ truyện trong sỏch giỏo khoa phúng to. 2. Học sinh: Tranh trong SGK. iiI. Các hoạt động dạy- học: TG Nội dung Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3’ 2’ 10’ 22’ 3’ A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Giỏo viờn kể chuyện 3.HD HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa cõu chuyện 4. Củng cố, dặn dũ - Gọi 2 HS kể lại truyện " Một phỏt minh nho nhỏ ". - Nhận xột về HS kể chuyện. - GV treo tranh minh họa và giới thiệu: Trong tiết kể chuyện mở đầu chủ điểm Người ta là hoa đất, cỏc em sẽ được nghe cõu chuyện một bỏc đỏnh cỏ đó đỏnh thắng một gó hung thần. Nhờ đõu bỏc đỏnh thắng được gó hung thần, cỏc em nghe cụ kể chuyện sẽ rừ. - Kể mẫu cõu chuyện lần 1 + Kể phõn biệt lời cỏc nhõn vật + Giải nghĩa từ khú trong truyện: ngày tận số, hung hón, vĩnh viễn. - GV kể lần 2, vừa kể kết hợp chỉ từng bức tranh minh hoạ. Tỡm lời thuyết minh cho mỗi tranh - Yờu cầu quan sỏt tranh minh hoạ trong SGK và mụ tả những gỡ em biết qua bức tranh. * Kể trong nhúm: - Yờu cầu HS kể chuyện theo cặp. GV đi giỳp đỡ cỏc em yếu. * Kể trước lớp: - Tổ chức cho HS thi kể. - GV khuyến khớch HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tỡnh tiết về nội dung, ý nghĩa của chuyện. - Gọi HS nhận xột bạn kể chuyện. - Nhận xột HS kể. - Nhận xột tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS kể trước lớp. + Lắng nghe. - HS nghe. + Lắng nghe kết hợp quan sỏt từng bức tranh minh hoạ. - HS tiếp nối nhau giới thiệu: +Tranh 1: Bỏc đỏnh cỏ kộo lưới cả ngày, cuối cựng được mẻ lưới trong đú cú cỏi bỡnh to. +Tranh 2: Bỏc đỏnh cỏ mừng lắm vỡ đem cỏi bỡnh ra chợ bỏn cũng được khối tiền. +Tranh 3: Từ trong bỡnh một làn khúi đen bay ra và hiện thành một con quỉ / Bỏc mở nắp bỡnh từ trong bỡnh ... +Tranh 4 : Con quỷ đũi giết bỏc đỏnh cỏ để thực hiện lời nguyền của nú. +Tranh 5 : Bỏc đỏnh cỏ lừa con quỷ chui vào bỡnh, nhanh tay đậy nắp, vứt cỏi bỡnh trở lại biển sõu. - 1 HS đọc yờu cầu của bài tập 2, 3. - 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, kể chuyện. Kể xong, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. - 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi với bạn về ý nghĩa truyện: Cõu chuyện ca ngợi bỏc đỏnh cỏ thụng minh, mưu trớ, dũng cảm đó đỏnh thỏng gó hung thần vụ ơn, bạc ỏc. - Nhận xột lời kể của bạn theo cỏc tiờu chớ đó nờu. - HS lắng nghe thực hiện. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ Rệ̃NG Vễ́N TỪ: TÀI NĂNG I. MỤC TIấU: 1. Kiờ́n thức: Biết thờm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hỏn Việt) núi về tài năng của con người. 2. Kĩ năng: Biết xếp cỏc từ Hỏn Việt (cú tiếng tài) theo hai nhúm nghĩa và đặt cõu với một từ đó xếp (BT1, BT2); hiểu ý nghĩa cõu tục ngữ ca ngợi tài trớ con người (BT3, BT4). 3. Thái đụ̣: Thṍy được con người ai cũng có tài năng nờ́u mình cụ́ gắng. II. Đễ̀ DÙNG DẠY - HỌC: 1. GV: Từ điển tiếng Việt. - 4 - 5 tờ giấy phiếu khổ to kẻ bảng phõn loại từ ở BT1. 2. HS: Một vài trang phụ tụ từ điển tiếng Việt phục vụ cho bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1’ 10' 8' 7' 7' 3' A.KTBC: B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.HD làm bài tập Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 5 3. Củng cố, dặn dũ - Gọi 3 HS lờn bảng đặt cõu và xỏc định chủ ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ? - Gọi HS nhận xột cõu trả lời của bạn và bài của bạn làm trờn bảng. -Giới thiệu và ghi đầu bài. Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung. - HS thảo luận và tỡm từ. - Gọi cỏc nhúm khỏc bổ sung. - Nhận xột, kết luận cỏc từ đỳng: a. Cỏc từ cú tiếng tài " cú nghĩa là cú khả năng hơn người bỡnh thường . b. Cỏc từ cú tiếng tài " cú nghĩa là " tiền của" - Gọi HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc cõu- đặt với từ : + HS tự chọn trong số từ đó tỡm được trong nhúm a/ - HS cả lớp nhận xột cõu bạn đặt. Sau đú HS khỏc nhận xột cõu cú dựng với từ của bạn để giới thiệu được nhiều cõu khỏc nhau với
File đính kèm:
- GA_tuan_19_4_cot.doc