Giáo án môn học lớp 3 - Tuần dạy 29

Đạo đức

 Bài: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (T2)

I.MỤC TIÊU

1.Mục tiêu chính

 Biết cần phải sử dung nguồn nước tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.

 Nêu được cách sử ụng tiết kiệm và giữ nước không bị ô nhiễm .

 Biết cách sử dung tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước và bảo vệ nước ở gia đình ,nhà trường địa phương.

 Ghi chú : Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và phải bảo vệ nguồn nước.

2.Mục tiêu tích hợp

 a.KNS

 Kĩ năng bình luận, xác định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm,bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường?

 Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước

II. CÁC PHƯƠNG PHÁP_KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC

 a) Phương pháp

 Thảo luận

 b) Kĩ thuật dạy học

 Gv : Bảng phụ, 4 tranh cảnh đang sử dụng nước, giấy phổ to, bút dạ

 Hs :Vở bài tập đạo đức 3

III. TIẾN TRÌNH DẠY_HỌC

 

doc27 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 3 - Tuần dạy 29, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớp.
Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm: Trong mỗi nhóm Hs lần lượt giới thiệu cho các bạn nghe về tranh vẽ của mình.
Gv Nx và tuyên dương nhóm Hs thực hiện đạt kết quả cao
Để môi trường thiên nhiên lúc nào luôn mang lại cho chúng ta bầu không khí trong lành, em cần phải làm gì ? 
Tích hợp(liên hệ)hình thành về môi trường tự nhiên.yêu thích tự nhiên
Hoạt động 3: Bạn biết gì về động vật, thực vật.
Mục tiêu: Tìm hiểu về động vật, thực vật.
µ Kĩ năng hợp tác:hợp tác khi làm việc nhóm như:kĩ năng nghe trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đặt ,tôn trọng ý kiến người khác,tự tin lỗ lực làm việc cá nhân tạo lên kết quả chung của cả nhóm
Cách tiến hành: 
Gv chia Hs thành 2 nhóm, nhóm động vật và nhóm thực vật căn cứ theo bài vẽ của các em.
Yêu cầu Hs ở đội vẽ tranh động vật chia thành các nhóm nhỏ, phát cho các nhóm phiếu thảo luận số 1.
Yêu cầu Hs ở đội vẽ tranh thực vật cũng chia thành các nhóm nhỏ, phát cho các nhóm phiếu thảo luận số 2.
Cho Hs thảo luận trong thời gian 5 phút. Sau đó yêu cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
Yêu cầu các nhóm trình bày.
Yêu cầu Hs nhận xét, bổ sung 
Hỏi HS: Em thấy động vật và thực vật khác nhau ở điểm gì?
Gv kết luận: Động vật và thực vật khác nhau ở các bộ phận cơ thể. Động vật có thể di chuyển được còn thực vật thì không. Thực vật có thể quang hợp còn động vật thì không.
4/ µCủng cố :
-Trình bày sáng tạokết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin
Gv tổ chức cho Hs chơi trò chơi ghép đôi.
Gv chuẩn bị 2 bộ đồ dùng chơi trò chơi. -Gv Nx trò chơi, tuyên dương đội thắng cuộc.
5/ Nx – dặn dò :
Nhắc nhở Hs luôn cố gắng bảo vệ thiên nhiên môi trường vì đó là bảo vệ cuộc sống của chính mình.
Chuẩn bị tiết sau thực hành đi thăn thiên nhiên tiết 2
Nhận xét tiết học.
Hát
2 Hs lên bảng nêu. 
Hs trả lời 
Nhắc lại yêu cầu bài học 
¯ Làm việc nhóm.
Hs các nhóm đưa tranh của mình ra.
Lần lượt từng Hs giới thiệu về tranh vẽ của mình 
Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv.
Hs chia thành các nhóm nhỏ, và nhận phiếu thảo luận.
Hs ghi nhận 
Hs trả lời 
Thảo luận
Các nhóm cử đại diện trình bày.
Hs nhận xét, bổ sung.
Thảo luận nhóm
Hs chơi trò chơi
Hs chơi trò chơi
Hs chơi 
Nhận xét – ý kiến 
HSKT 
Nêu 1 hoặc 2 đặc điểm 
Hs quan sát 
Giúp Hs hiểu biết về môi trường thiên nhiên 
Hs hiểu được tầm quan trọng của thiên nhiên 
Hs biết về một số loài động vật thực vật 
Tiết 4: Toán 
 Bài: LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU
Biết tính diện tích hình chữ nhật.
Ghi chú : bài tập cần làm : 1,2,3
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY_HỌC
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.	
HS: VBT, bảng con.
III. TIẾN TRÌNH DẠY_HỌC 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ	 Diện tích hình chữ nhật.
Gọi 2 Hs lên bảng nêu ghi nhớ và sửa bài 2&3 
Nhận xét ghi điểm.
Nhận xét bài cũ.
33. Bài mới: 
 a) Phần giới thiệu:
b) Hướng đẫn hs làm bài tập 
Hát 
2 Hs lên bảng
Nhận xét – ghi nhận 
Hs chú ý 
HSKT 
Hs làm bài tập 
Bài 1/153
Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật.
Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
Gv hỏi : Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán Y/c tính gì ?
+ 4 dm = ...cm
Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
 Đổi 4 dm = 40 cm
 Diện tích hình chữ nhật:
 40 x 8 = 320 (cm2)
 b) Chu vi hình chữ nhật:
 (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
Bài 2/153
Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích hình chữ nhật.
Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
Gv Hd xác định Y/c và cho Hs thảo luận nhóm tìm bài giải.
Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3/153
Mục tiêu: Giúp tính diện tích hình chữ nhật 
Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi:
+ Chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu?
+ Chiều dài của hình chữ nhật?
+ Cách tính diện tích hình chữ nhật
Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. 
Mới 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
Gv nhận xét, chốt lại: 
4/ Củng cố :
Gv mời 2 Hs nhắc lại ghi nhớ tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
Gv Nx cho điểm và chốt lại.
5/ Nx – dặn dò.
Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Diện tích hình vuông.
Nhận xét tiết học.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
2 Hs nhắc lại.
+ Hs nêu
Học sinh làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận.
+ 5cm.
+ Gấp 2 lần chiều rộng.
+ HS trả lời 
Hs làm bài.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs Nx và chữa bài đúng vào VBT.
HD hs tính chu vi HCN
HD hs tính diện tích HCN 
HD hs tính diện tích HCN 
Tiết 5: Luyện từ và câu 
 Bài: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO, DẤU PHẨY 
I.MỤC TIÊU
Kể được tên một số môn thể thao (BT1)
Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể theo ( BT2)
Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a/b)
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY_HỌC
GV: Bảng lớp viết BT1. Bảng phụ viết BT2. Ba băng giấy viết 1 câu trong BT3.
HS: Xem trước bài học, VBT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY_HỌC 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ Nhân hóa. Oân cách đặt và TLCH “ Để làm gì”. Dấu chấm, chấm hỏi chấm than.
Gv gọi 2 Hs lên làm BT1 và BT2.
Gv nhận xét bài của Hs.
3. Bài mới: 
 a) Phần giới thiệu:
 b) Hướng dẫn hs làm bài tập 
Hát 
2 Hs lên làm
Nhận xét bài
HSKT 
Kiểm tra bài tập ở nhà 
Bài tập 1
Mục tiêu: Kể được tên một số môn thể thao.
Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
Gv yêu cầu từng trao đổi theo nhóm.
Gv yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của mình.
Gv nhận xét, chốt lại: 
Bóng: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bầu dục, bóng bàn.
 Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang.
 Đua: đua xe đạp, đua thuyền, đua ôtô, đua môtô, đua ngựa, đua voi.
 Nhảy: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy ngựa, nhảy cầu, nhảy dù. 
Bài tập 2
MT: Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể theo
Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài và truyện “ Cao cờ”.
Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
Gv nhận xét, chốt lại các từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao: được, đua, thắng,hòa.
Gv yêu cầu 1 Hs đọc lại truyện và trả lời các câu hỏi:
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không?
+ Truyện đáng cười ở điểm nào?
Gv Nx và chốt bài.
Bài tập 3
 Mục tiêu: Củng cố cách đặt dấu phẩy.
Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân. 
Gv chia lớp thành 3 nhóm cho các em chơi trò tiếp sức.
Gv dán 3 tờ giấy lên bảng mời 3 nhóm Hs lên bảng thi bài. 
Gv nhận xét, chốt lại:
Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEA Games 22 đã thành công rực rỡ.
 Muốn cơ thể khỏe mạnh, em phải năng tập thể dục.
 Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em cần học tập và rèn luyện.
4/ Củng cố :
Về tập làm lại bài trong VBT 
Chuẩn bị : Oân cách đặt và TLC “ Bằng gì?” Dấu hai chấm.
Nhận xét tiết học.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận nhóm các câu hỏi trên.
Các nhóm trình bày ý kiến 
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm bài cá nhân vào VBT.
2 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.
+Anh ta đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+Anh chàng đánh ván nào cũng thấy thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận mình là thua.
Hs chữa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs cả lớp làm bài cá nhân.
3 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
HS biết một số môn thể thao BT 1 
HS biết một số chủ diểm thể thao BT 2
HS biết đặt dấu phấy 1 hoặc 2 câu 
Thứ thứ ngày 04 tháng 04 năm 2012
***************************
Tiết 5: Tập đọc 
 Bài: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC 
I.MỤC TIÊU
1.Mục tiêu chính
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Giữa các cụm từ .
Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó , có ý thức luyện tập thể dục để bồi dưỡng sức khỏe. ( trả lời được các CH trong SGK)
2.Mục tiêu tích hợp 
 a.KNS
Đảm nhận trách nhiệm.
Xác định giá trị (tìm hiểu bài).
Lắng nghe tích cực.(củng cố)
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP_KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC
 a) Phương pháp 
Thảo luận cặp-chia sẻ
Trình bày ý kiến cá nhân
b) Kĩ thuật dạy học 
GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. 
HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY_HỌC 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 	Buổi học thể dục
Gv kiểm tra 2 Hs đọc bài: “Buổi học thể dục” trả lời câu hỏi sgk 
Nhận xét – ghi điểm cho hs 
3. Bài mới: 
 a)µ Phần giới thiệu:
Tập thể dụng có lợi gì cho sức khỏe?
Nhận xét – ghi tựa 
 c) Hướng dẫn hs luyện đọc.
Mục tiêu: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng nhịp các câu, đoạn văn.
Gv đọc diễm cảm toàn bài.
Giọng đọc rành mạch, dứt khoát. Nhấn giọng những từ ngữ nói về tầm quan trọng của sức khỏe, bổn phận phải bồi bổ sức khỏe của mỗi người dân yêu nước.
Gv cho Hs xem tranh minh 
Gv mời Hs nối tiếp đọc từng câu kết hợp luyện đọc từ khó.
GV yêu cầu hs chia đoạn 
Gv cho Hs đọc từng đoạn trước lớp.
Gv cho Hs đọc từng đoạn lân 2 ( kết hợp hướng dẫn ngắt nghĩ câu ) 
Gv cho Hs đọc từng đoạn lân 3 ( kết hợp hướng dẫn ngắt nghĩ câu ) 
Gv cho Hs giải thích các từ: dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu thông. 
Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm. 
Gv cho hs thi đọc tùng các đoạn 
1 hs đọc lại bài 
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Mục tiêu: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi trong SGK.
µ Đảm nhận trách nhiệm.Xác định giá trị
Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài trao đổi và ttrả lời các câu hỏi
+ Sức khỏe cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc?
? Vì sao tập thể dục là bổn phận của những người yêu nước?- 
Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2, trao đổi theo nhóm. Câu hỏi:
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”?
- Gv nhận xét, chốt lại và hỏi thêm : 
 µ Em sẽ làm gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” ?
 d) Luyện đọc lại.
Mục tiêu: Giúp các em củng cố lại bài.
Lắng nghe tích cực
Gv yêu cầu 1 Hs đọc lại toàn bài.
Gv yêu cầu 3 Hs thi đọc đoạn 1.
Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.
- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay
4/ µ Củng cố :
Gv mời 1 Hs đọc lại bài và hỏi ?: Em sẽ làm gì sau khi đọc “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”?
Gv Nx và GD Hs thực hiện theo lời Bác.
5/ Nx – dặn dò.
Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
Chuẩn bị bài: Gặp gỡ ở Lúc-Xăm-Bua.
Nhận xét bài cũ.
Hát 
2 hs đọc 
Nhận xét – ghi nhận 
Hs trả lời 
Hs nhắc lại yêu câu bài 
Học sinh lắng nghe.
Hs quan sát .
Hs đọc từng câu.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
Hs giải thích từ khó.
Hs đọc cho nhau nghe
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Gv cho hs thi đọc tùng các đoạn 
1 hs đọc lại bài 
Thảo luận cặp-chia sẻ
Hs đọc thầm bài.
+ Sức khỏe giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nưoớc nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng phải có sức khỏe mới làm thành công.
-Thảo luận
+ Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh.
- Hs phát biểu cá nhân.
+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể thao.
Trình bày ý kiến cá nhân
Hs đọc lại toàn bài.
3 Hs thi đọc đoạn 1.
2 Hs thi đọc cả bài.
Hs cả lớp nhận xét.
2 hs trả lời 
Nhận xét – ghi nhận 
Hs chú ý 
HSKT 
Hs đọc lại đoạn 1 của bài 
Hs chú ý 
HD hs nắm được yêu cầu cách đọc bài mới
HD hs hiểu được nội dung bàihọc thông qua các câu hỏi 
HD hs đọc lại 1 đoạn của bài tập đọc 
Tiết 3: Thủ công 
 Bài: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 2 ) 
I.MỤC TIÊU
Biết cách làm đồng hồ để bàn.
Làm được đồng hồ để bàn tương đối cân đối.
Ghi chú ;đối với học sinh khéo tay làm cân đối ,biết trang trí.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY_HỌC
Mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy, 1 mẫu thật. Tranh quy trình.
Giấy thủ công, kéo, bút chì, thước
III. TIẾN TRÌNH DẠY_HỌC 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ: Làm đồng hồ để bàn.(T1)
Gv mời 2 Hs nêu các bộ phận của 1 đồng hồ để bàn và nhắc lại quy trình làm .
Gv nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
 a) Phần giới thiệu:
 b) Phát triển các hoạt động 
Hoạt động 1 : Nhắc lại
- Gv treo tranh quy trình và Yêu cầu Hs nhắc lại quy trình làm đồng hồ để bàn.
- Gv Nhận xét và chốt lại quy trình.
Hoạt động 2 : Thực hành
- Tổ chức cho Hs thực hành 
Gv đi đến Hs Quan sát, uốn nắn.
Tổ chức cho Hs trưng bày sản phẩm
Gv Nhận xét đánh giá sản phẩm của Hs
4. Củng cố :
Gv mời 2 Hs nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn và nêu tác dụng của đồng hồ.
Gv Nx và chốt lại.
5. Nhận xét – dặn dò :
- Nhận xét chung tiết học.
- Tập làm đồng hồ để bàn cho đẹp.
Hát
2 Hs nêu
Hs ghi nhận 
Hs quan sat 
4-5 Hs trả lời Cá nhân
Cả lớp thực hành
Hs chu ý 
Hs ghi nhận 
2 hs nêu 
Hs Nhận xét.
Tiết 4: Toán 
 Bài: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG 
I.MỤC TIÊU
Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng –ti –mét vuông.
Ghi chú : bài tập cần làm : 1,2,3
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY_HỌC
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ vuông .
HS: VBT, bảng con.
III. TIẾN TRÌNH DẠY_HỌC 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 Hs lên bảng nêu cách tính hcn.
Nhận xét ghi điểm.
Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: 
 a) Phần giới thiệu:
Hát 
2 Hs lên bảng
Nhận xét – ghi nhận 
Hs chú ý
Hskt 
Bt về nhà làm 
b) Giới thiệu diện tích hình vuông.
Mục tiêu: Giúp biết được quy tắc tính diện tích hình vuông.
a) Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vuông.
Gv yêu cầu hs quan sát hình vuông ABCD.
Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông của hình vuông.
Gv : Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình vuông.
Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình vuông ABCD ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
Cho Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình vuông.
c) Hướng dẫn hs làm bài tập 
Bài 1/153
Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình vuông
Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình vuông.
Gv gọi 1 Hs làm mẫu.
Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2/154
Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình vuông.
Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ 80mm = ? cm
+ Bài toán hỏi gì?
Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3/154
Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình vuông.
Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?	
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta phải biết gì ?
Gv Hd và yêu cầu Hs làm tự làm bài.
Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
 Cạnh của hình vuông:
 20 : 4 = 5 (cm)
 Diện tích hình vuông:
 5 x 5 = 25 (cm2).
 Đáp số: 36 cm2.
4/ Củng cố :
Gv mời 2 Hs thi học thuộc lòng ghi nhớ tính diện tích hình vuông.
Gv Nx và chốt lại.
5/ Nx – dặn dò.
Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Hs quan sát hình vuông ABCD.
+ Hs:3x 3 = 9 ô vuông.
+ Hs: 1cm2.
Hs tính diện tích hình vuông.
3 x 3 = 9 cm2.
Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc.
Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
Hs thi học thuộc lòng
Hs đọc yêu cầu đề bài.
2 Hs nhắc lại.
Một hs làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài .
2 Hs làm phiếu
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận.
+ Một tờ giấy hình vuông cạnh 80 mm
+ 80 mm = 8 cm
+ Tính điện tích .... cm2
Hs làm bài.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
+Một hình vuông có chu vi 20cm.
+Tính diện tích hình vuông đó.
+ Phải biết cạnh hình vuông = ...cm
Học sinh cả lớp làm bài vào V
1 Hs làm phiếu
Hs nhận xét và sửa bài.
2 Hs thi học thuộc lòng
Nhận xét 
HS chú ý 
HD hs biết cách tính duện tích hình vuông 
HD hs biết tính chu vi, diện tích hình vương
HD hs biết tính chu vi, diện tích hình vương
HD hs biết tính chu vi, diện tích hình vương
Thứ năm ngày 05 tháng 04 năm 2012
***************************
Tiết 2: Chính tả ( Nghe_viết) 
 Bài: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC 
I.MỤC TIÊU
Nghe –viết bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Làm đúng bài tập 2 a.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY_HỌC
GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2.
HS: VBT, bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY_HỌC 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ “ Buổi học thể dục”.
Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu bằng chữ n/l.
Gv – ghi điểm cho hs 
3. Bài mới: 
 a) Phần giới thiệu:
Hát 
3 Hs lên bảng
Nhận xét – ghi tựa 
Hs ghi nhận 
HSKT 
Bài tập ở nhả 
 b) Hướng dẫn Hs viết bài 
Mục tiêu: Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào vơ.
Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai. 
Gv đọc và viết bài vào vở.
Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
Gv đọc và Hs viết bài.
Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
Gv nhận xét bài viết của Hs.
c) Hướng dẫn Hs làm bài tập.
 Mục tiêu: Giúp Hs làm đúng bài tập trong VBT.
+ Bài tập 2: 
Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào VBT.
Gv dán 2 băng giấy mời 2 Hs thi điền nhanh bài.
Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
Bác sĩ – mỗi sáng – xung quanh – thị xã – ra sao – sút.
4/ Củng cố :
Gv mời 2 Hs lên bảng viết các từ có chứa vần in/ inh 
5/ Nx – dặn dò.
Về xem và tập viết lại từ khó.
Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Nhận xét tiết học.
Hs viết ra nháp những từ các em cho là dễ viết sai.
Học sinh nghe và viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs nộp bài chấm điểm
1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.
2 Hs lên bảng thi làm nhanh .
Hs nhận xét.
Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.
Cả lớp chữa bài vào VBT.
Hd hs nắm nội dung cần viết chính tả, viết bài vào tập 
Hd hs làm bt vào sgk
Tiết 3: Tự nhiên xã hội 
 Bài: THỰC HÀNH ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (TT) 
I.MỤC TIÊU
1.Mục tiêu chính
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
Ghi chú : Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
2.Mục tiêu tích hợp 
 a.KNS
kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Tổng hợp các thông tin thu thập về các loại cây,con vật;khái quát hóa về đậc điểm chungcuar thực vật động vật
Kĩ năng hợp tác:hợp tác khi làm việc nhóm như:kĩ năng nghe trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đặt ,tôn trọng ý kiến người khác,tự tin lỗ lực làm việc cá nhân tạo lên kết quả chung của cả nhóm
Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin.
BVMT
Tích hợp(liên hệ)hình thành về môi trường tự nhiên.yêu thích tự nhiên.Hình thành kĩ năng quan sát,nhận xét,môi trường xung quanh
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP_KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC
 a) Phương pháp 
Làm việc nhóm.
Thảo luận
 b) Đồ dùng dạy học 
Gv : Phiếu thảo luận, đồ dùng phục vụ trò chơi.
Hs :Vở bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY_HỌC 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ
Gv gọi 2 Hs lên bảng nêu tác dụng của mặt trời trong cuộc sống.
Gv nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
 a) Phần giới thiệu
Tranh vẽ gì? Sự vật trong tranh như thế nào 
Nhận xét – ghi tựa 
Hoạt động 1: Thực hành tham quan.
Mục tiêu: Tìm hiểu trong thiên nhiên.
 µkĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Tổng hợp các thông tin thu thập về các loại cây,con vật;khái quát hóa về đậc điểm chungcuar thực vật động vật
Cách tiến hành: 
Gv có điều kiện đưa Hs đi tham quan trong thiên nhiên.
Gv Y/c Hs quan sát về các loài cây, con vật và ghi chép các đặc diểm của chúng.
Gv nhắc nhở Hs cùng tìm hiểu các loài cây, con vật.
Chúng ta phải yêu thích thiên nhiên
Hoạt động 2: Giới thiệu tranh vẽ 
Mục tiêu: Vẽ được bức tranh về thiên nhiên.
Cách tiến hành: 
Yêu cầu Hs đưa tranh của mình lên trước lớp.
Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm: Trong mỗi nhóm Hs lần lượt giới thiệu cho các bạn nghe về tranh vẽ của mình.
Gv Nx và tuyên dương nhóm Hs thực hiện đạt kết quả cao
Hoạt động 3: Bạn biết gì về động vật, thực vật.
Mục tiêu: Tìm hiểu về động vật, thực vật.
µ Kĩ năng hợp tác:hợp tác khi làm việc nhóm như:kĩ năng nghe trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đặt ,tôn trọng ý kiến người khác,tự tin lỗ lực làm việc cá nhân tạo lên kết quả chung của cả nhóm
Cách tiến hành: 
Gv chia Hs thành 2 nhóm, nhóm động vật và nhóm thực vật căn cứ theo bài vẽ của các em.
Yêu cầu Hs ở đội vẽ tranh động vật chia thành các nhóm nhỏ, phát cho các nhóm phiếu thảo luận số 1.
Yêu cầu Hs ở đội vẽ tranh thực vật cũng chia thành các nhóm nhỏ, phát cho các nhóm phiếu thảo luận số 2.
Cho Hs t

File đính kèm:

  • doc29.doc
Giáo án liên quan