Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 13
Cả lớp hát.
Lớp trưởng lên điều hành theo trật tự sau:
- Các tổ trưởng lên báo cáo kết quả thi đua của tổ mình
+ Chuyên cần : .
+ Nề nếp : .
+ Vệ sinh :
+ Các hoạt động giữa giờ :.
+ Nếp sống văn minh:.
+ Việc chuẩn bị đồ dùng trước khi đến lớp:.
+ Học tập:.
- Lớp trưởng tổng hợp kết quả chung, nhận xét ưu điểm tồn tại và kiến nghị của lớp.
- Các tổ bình bầu thi đua tổ xuất sắc.
HƯỚNG DẪN I. Mục tiêu: - Giúp hs hoàn thành các bài tập chưa hoàn thành ngày thứ 2 và sáng thứ 3 - HD hs học 1 số kiến thức phù hợp với trình độ h/s, phù hợp với mảng kiến thức , kĩ năng cần giúp đỡ - GD hs ý thức tự học II. Lên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: * GTB: (Trực tiếp) -Nêu mục tiêu, yêu cầu *HĐ2: Hs tự học theo cá nhân hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành , ngày thứ 2 và thứ 3( Toán, T/công, Tập viết, LTVC) - GV y/c học sinh nêu những vấn đề các môn học các em hs chưa hoàn thành -YCTừng cá nhân tự học mảng kiến thức bài tập mình chưa hoàn thành hay còn lúng túng, H/S - GV bao quát đến từng cá nhân hs, hướng dẫn giúp đỡ khi hs cần giúp đỡ HĐ3:Luyện tập theo mảng kiến thức cần bổ sung phù hợp trình độ h/s - GV chia nhóm theo trình độ, mảng kiến thức cần luyện( Dựa trên theo dõi của gv), Giao nhiệm vụ, phát phiếu ht cho từng nhóm *N1: Luyện viết đúng đẹp, kịp tốc độ ( hs viết chưa đẹp, chậm , hay sai chính tả) *N 2: Luyện toán ( Hs có sự hạn chế môn toán) *N 3 ( Hs nổi trội môn toán và yêu môn toán) - Các nhóm tự học, tự hoàn thành bài - GV theo dõi, giúp đỡ từng nhóm ( Lưu ý: nhóm 3: cho nhóm trưởng tự điều hành, hd chữa, nếu cần thiết gv gợi ý) HĐ4: -Tổng kết đánh giá - Thư giãn: Chơi t/c tiếp sức : thi đọc thuộc cách tìm số bị trừ -1 số HS nêu trước lớp..... - Từng cá nhân tự học mảng kiến thức bài tập(( Toán, T/công, Tập viết, LTVC) chưa hoàn thành hay còn lúng túng ( H/Shoàn thành rồi làm thêm 1 số bài toán, tv giảm tải mà tiết học chính chưa thực hiện. ( mỗi em một thẻ cứu trợ, nếu cần gv hỗ trợ đặt thẻ trên bàn để gv đến giúp đỡ) - Hs chia nhóm theo y/c - Làm việc theo y/c *N1: Luyện viết phần bài 12 vở :viết đúng viết đẹp( chữ hoa: L ) *N2: 1,Tính nhẩm: 14 - 9 14 -6 14 - 8 14-5= 14-4= 14- 10 = 14-4 - 5= 2, Đặt tính rồi tính 63 - 27 52- 19 70 -25 *N3: Bài 1:Tính 34- 8 - 5 73 - 17 - 6 53 +18 - 5 =.......... =................ =............... Bài 2: Hiệu hai số bằng 34,nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bi trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu? RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ RÚT KINH NGHIỆM ************************************************************* Thứ ba, ngày 2 tháng 12 năm 2015 TẬP ĐỌC : QUÀ CỦA BỐ I.Mục tiêu: -Đọc đúng ,rõ ràng toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.-Đọc bài với giọng nhẹ nhàng. -Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.( trả lời được các CH trong SGK.) II.Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi từ ,câu HDHS luyện đọc. -HS: SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: Bông hoa Niềm Vui. -KT 2 hs B. Bài mới. 1,Giới thiệu bài: -Y/C hs nhận xét tranh ở bài đọc. 2,Luyện đọc: -Đọc mẫu toàn bài. -Gọi 1 hs đọc chú giải. -Hướng dẫn HS đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ. -Hướng dẫn HS đọc từng câu đến hết. -HDHS chia đoạn: 2 đoạn +Đoạn 1: Từ đầu .thao láo +Đoạn 2 : Phần còn lại. -Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ hơi. -Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp. -Cho hs đọc từng đoạn theo nhóm 2. -Cho thi đọc giữa các nhóm.(CN,từng đoạn) -Nhận xét. 3,Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Bố đi câu vế luôn có mang gì về cho các con?( gọi hs Y,TB) -Quà của bố đi câu về có những gì? -Quà của bố đi cắt tóc về có những gì? -Những câu nào từ nào cho thấy các em rất thích những món quà của bố? 4.Luyện đọc lại: -Cho hs (TB,Y) đọc lại từ khó. -Cho 2 HS thi đọc cả bài. C.Củng cố *GDBVMT: +Qua bài này em thấy tình cảm của người bố đối với con thế nào? +GD : Các em phải biết kính yêu cha mẹ.... -Đọc và trả lời câu hỏi. -Theo dõi. CN. -Cá nhân, đồng thanh. -Đọc nối tiếp. -Làm dấu vào bài. -Đọc CN,ĐT -Lớp đọc thầm. -Mỗi em 1 đoạn. -Đại diện nhóm. -Nhận xét,bình chọn. -Quà. -Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ -Con xập xành, con muỗm, -Hấp dẫn giàu quá. -Cá nhân -Nhận xét ,bình chọn +Rất yêu thương con. RÚT KINH NGHIỆM ........................................ TOÁN: 54 – 18 I.Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 54 – 18. Biết giải bài toán về ít hơn với các số kèm theo đơn vị đo dm -Biết vẽ hình tam giác có cho sẵn 3 đỉnh. -Làm được BT1(a) ,BT2(a,b),BT3,BT4. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng lớp chấm các đỉnh (như BT4) -HS: SGK,bảng con ,thước kẻ,vở toán. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: -Cho 3 hs lên bảng sửa BT3/62. -Nhận xét,ghi điểm. B.Bài mới. 1-Giới thiệu phép trừ 54 – 18 và HDHS tính: -Giới thiệu phép tính 54 - 18 -Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính: 54 4 không trừ được 8, - 18 lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. _____ 36 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 2.Thực hành: BT1(a): -Lưu ý hs khi trình bày. -Cho hs làm vào SGK; gọi 2 hs (Y) lên bảng làm. -Nhận xét,uốn nắn. BT2( a,b): -Gọi 1 hs đọc y/c. -Cho hs làm ở bảng con. -Nhận xét,uốn nắn. BT3: -Gọi 1 hs đọc y/c. -HDHS giải: +Bài toán hỏi gì? +Bài toán cho biết gì? +Bài toán thuộc dạng gì? +Muốn biết mảnh vải màu tìm dài bao nhiêu đề-xi-mét ,em làm tính gì? Tóm tắt Vải xanh : 34 dm Vải tím ngắn hơn : 15 dm Vải tím :dm? -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét,uốn nắn. Giải Mảnh vải màu tím dài là: 34 – 15 = 18 (dm) ĐS:18 dm BT4: -Gọi 1 hs đọc y/c +Hình mẫu là hình gì? (gọi hs Y) -Gọi b1 hs (Y) lên bảng vẽ. -Nhận xét,uốn nắn. C.Củng cố- -Nhận xét tiết học. -Thao tác trên que tính.(HS Y) Nêu cách tính. (HS K,G) -Nhiều em lặp lại phép tính và KQ. -Làm CN -Nhận xét. -Lớp đọc thầm -Làm CN -Lớp đọc thầm. +Vải tím dm. +Vải tím ngắn +Dạng ít hơn. +Tính trừ. -Làm (CN) vào vở -Nhận xét. -Sửa bài. -Lớp đọc thầm. +Hình tam giác. -Lớp vẽ ở SGK -Nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM .. CHÍNH TẢ: BÔNG HOA NIỀM VUI I.Mục tiêu: -Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn lới nói của nhân vật. -Làm được các BT: 2 ,3b II.Đồ dùng dạy học: -GV:Viết sẵn đoạn chép ở bảng lớp, bảng phụ ghi BT3b. -HS: Bảng con,vở CT,bảng nhóm. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: -Cho HS viết: ngọn gió, lời ru -Nhận xét B. Bài mới. 1,Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn tập chép: -Đọc đoạn chép ở bảng. +Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai? +Vì sao cho Chi? +Những chữ nào trong bài được viết hoa? -Hướng dẫn viết các chữ viết hoa. -Đọc cho HS viết bài vào vở. -HDHS dò lỗi 3.Hướng dẫn làm bài tập: BT2: - Gọi HS đọc yêu cầu . -Hướng dẫn HS làm nhóm 2 (bảng con) BT 3b: -Gọi 1 hs đọc y/c. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4: +Mỗi cặp từ đặt 2 câu +Nhóm 1 à4 : cặp từ thứ 1 +Nhóm 5à 9 :cặp từ thứ 2 -Nhậm xét,uốn nắn. C.Củng cố - Dặn dò: -Phát bài ,nhận xét. -HDHS viết lại sửa lỗi phổ biến. -Nhận xét tiết học. -Bảng con. -2 HS đọc lại. +Cho mẹ và cho Chi +Vì Chi hiếu thảo,nhân hậu . +Chữ đầu câu, tên riêng nhân vật. -Bảng con. ( Hãy hái, nữa, trái tim, dạy dỗ) -Viết bài vào vở. HS đọc yêu cầu . -Bảng con.( yếu, kiến,khuyên ) -Làm vào bảng nhóm và trình bày. RÚT KINH NGHIỆM .. TỰ HỌC:* TỰ HỌC CÓ HƯỚNG DẪN I. Mục tiêu: - Giúp hs hoàn thành các bài tập chưa hoàn thành ngày thứ 3 - HD hs học 1 số kiến thức phù hợp với trình độ h/s, phù hợp với mảng kiến thức , kĩ năng cần giúp đỡ - GD hs ý thức tự học II. Lên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: * GTB: (Trực tiếp) -Nêu mục tiêu, yêu cầu *HĐ2: Hs tự học theo cá nhân hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành , ngày thứ 3( Toán, Tập đọc,, Chính tả, LTVC, Đạo đức) - GV y/c học sinh nêu những vấn đề các môn học các em hs chưa hoàn thành -YCTừng cá nhân tự học mảng kiến thức bài tập mình chưa hoàn thành hay còn lúng túng - GV bao quát đến từng cá nhân hs, hướng dẫn giúp đỡ khi hs cần giúp đỡ HĐ3:Luyện tập theo mảng kiến thức cần bổ sung phù hợp trình độ h/s - GV chia nhóm theo trình độ, mảng kiến thức cần luyện( Dựa trên theo dõi của gv), Giao nhiệm vụ, phát phiếu ht cho từng nhóm *N1: Luyện viết đúng đẹp, kịp tốc độ ( hs viết chưa đẹp, chậm , hay sai chính tả) N2, Luyện TVC( yêu TV) *N 3: Luyện toán ( Hs nổi trội môn toán và yêu môn toán) - Các nhóm tự học, tự hoàn thành bài - GV theo dõi, giúp đỡ từng nhóm ( Lưu ý: nhóm 3: cho nhóm trưởng tự điều hành, hd chữa, nếu cần thiết gv gợi ý) HĐ4:Hđ tiếp nối: Thư giãn ( t/c hs yêu thích) -1 số HS nêu trước lớp..... - Từng cá nhân tự học mảng kiến thức bài tập(( Toán, T/Đọc, Chính tả, LTVC, Đạo đức) chưa hoàn thành : như phần Tập đọc( vở thực hành, vở BTĐ Đức bài 7.... ( mỗi em một thẻ cứu trợ, nếu cần gv hỗ trợ đặt thẻ trên bàn để gv đến giúp đỡ) - Hs chia nhóm theo y/c - Làm việc theo y/c N1: Luyện viết chính tả( vở :thực hành TV phần chính tả bài: Bông hoa niềm vui *N2, Luyện TVC Bài 1:Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm Ai cũng ghét tính nói ......... Miếng thịt có nhiều ........... Bé ........đón bà vào nhà. Bài 2: Viết 3 câu nói về việc làm của em giúp đỡ gia đình. ......... . *N 3: Luyện toán ( Hs nổi trội môn toán và yêu môn toán) 1Tìm X : 14 + 15 + X = 54 29 + X + 12 = 64 2.Tính nhanh : 38 + 43 - 18 - 13 21 + 23 + 27 +29 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ********************************************************** Thứ năm, ngày 3 tháng 12 năm 2015 CHÍNH TẢ: (N-V) QUÀ CỦA BỐ I.Mục tiêu: -Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu -Làm được BT2;BT3a. II.Đồ dùng dạy học: -GV:Ghi sẵn BT2,BT3a ở bảng lớp. II-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: con kiến, con cá. B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn nghe, viết: -Đọc mẫu đoạn chính tả. +Quà của bố đi câu về có những gì? +Bài chính tả có mấy câu? +Những chữ đầu câu viết thế nào? + Câu nào có dấu 2 chấm? -Hướng dẫn viết các chữ được viết hoa. Đọc cho hs viết. -HDHS dò lỗi. -Thu 5-7 bài để nhận xét 3.Hướng dẫn làm bài tập: BT 2: -Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm: Đọc trọn tiếng -Cho 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét,sửa: BT 3b: - Gọi HS đọc yêu cầu. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2 -Gọi 1 hs lên bảng sửa -Nhận xét,sửa:. C.Củng cố : -Phát bài chấm,nhận xét. -HDHS sửa lỗi phổ biến. -Bảng con. -2 em đọc lại. + Qùa của bố đi câu về có:Cà cuống, niềng niễng, cá sộp, cá chuối, +4 câu. +Viết hoa. +Câu 2: " Mở thúng câu ra..." -Bảng con -Viết vào vở. - Đổi vở dò lỗi. -Làm CN vào VBT +Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. -Nhận xét. -Sửa bài :lũy, chảy, vải, nhãn -Làm vào VBT. -Nhận xét. -Sửa bài. RÚT KINH NGHIỆM TOÁN: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Thuộc bảng 14 trừ đi một số. -Thực hiện phép trừ dạng 54 – 18, 34 – 8. -Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. -Giải bài toán có 1 phép trừ dạng 54 – 18. -Làm được BT1,BT2(cột 1,3),BT3(a),BT4. II.Đồ dùng dạy học: bảng con III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: -KT việc làm BT1 -Gọi 2 hs đọc bài làm của mình. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.HDHS luyện tập: BT1: -Cho hs tính và ghi KQ vào SGK.( hs Y dược dùng que tính) -Gọi 3 hs (Y) trình bày. -Nhận xét. BT2(cột 3): -Lưu ý hs khi trình bày. -Cho hs làm ở bảng con;theo dõi giúp hs yếu làm bài. -Nhận xét ,uốn nắn. BT3(a): -Y/C hs nêu tên thành phần cần tìm và cách tìm . -Cho 2 hs lên bảng thi đua. -Nhận xét,bình chọn. BT4: -Gọi 1 hs đọc đề. -HDHS giải: +Bài toán hỏi gì? +Bài toán cho biết gì? +Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bay ,em làm tính gì? -Ghi tóm tắt : Có : 84 ô tô và máy bay. Trong đó ,có : 45 ô tô Có :máy bay? -Gọi 1 hs lên bảng làm.theo dõi giúp hs yếu làm bài -Nhận xét,sửa. Giải Số máy bay cửa hàng còn lại là: 84 – 45 = 39 ( máy bay) ĐS: 39 máy bay C.Củng cố : -Theo dõi -Làm CN -Miệng. -Nhận xét. -Làm CN -Nêu: tìm số bị trừ -Theo dõi. -Nhận xét,bình chọn. -Lớp đọc thầm. +Cửa hàng còn +Có 84 ô tô và máy bay +Làm tính trừ. -Làm ( CN) vào vở. -Nhận xét. -Sửa RÚT KINH NGHIỆM TIẾNG VIỆT *: ÔN LUYỆN TỪ NGỮ CHỈ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ CÂU :AI LÀM GÌ ? I.Mục tiêu: Cñng cè tõ ng÷ chØ c¸c c«ng viÖc trong nhµ. Chän ®îc tõ chØ ho¹t ®éng ®Ó ®Æt c©u. Cñng cè mÉu c©u :Ai- lµm g×? ChuÈn bÞ: PhiÕu häc tËp, b¶ng con. II.Hoạt động dạy học Gi¸o viªn Häc sinh A.Cñng cè lý thuyÕt: 1.Trß ch¬i tiÕp søc: Ghi nhanh tªn c¸c c«ng viÖc trong nhµ. Mçi tæ cö 4 HS lªn b¶ng tham gia ch¬i. Gäi HS nhËn xÐt bæ sung. B×nh chän nhãm th¾ng cuéc. B.LuyÖn tËp: 1. H·y ghi l¹i 4-5 viÖc em ®· lµm ë nhµ gióp bè mÑ. HD nªu vµ nhËn xÐt. 2.G¹ch díi bé phËn tr¶ lêi cho c©u hái lµm g× trong c¸c c©u sau. a. C« gi¸o ®ang gi¶ng bµi. b. Chi tr«ng em gióp mÑ. c. MÑ ®ang nÊu ¨n. d. Bè lau nhµ. e. Lan röa b¸t. Gäi HS nªu, HD ch÷a bµi. 3. Cho 8 tõ : Chim, hoa, hãt, em, häc bµi, në, lµm viÖc, mÑ. a, XÕp tõng cÆp tõ thµnh 4 c©u vµ ghi l¹i. b,C©u nµo ë trªn kh«ng thuéc kiÓu c©u Ai lµm g×? *Kh«ng yªu cÇu häc sinh yÕu lµm bµi nµy. Häc sinh yÕu tiÕp tôc hoµn thµnh c¸c bµi trªn. Gäi HS ®äc l¹i bµi lµm. HD ch÷a bµi. C.Tæng kÕt –dÆn dß. HS ch¬i tiÕp søc. . VD: giÆt giò, quÐt nhµ, nÊu c¬m, lau chïi bµn ghÕ,.. §äc l¹i ®¸p ¸n ®óng. Lµm bµi c¸ nh©n. Mét sè HS nªu. Nhận xét sửa sai -Trao đổi theo cặp VD: -Cô giáo đang làm gì ? C« gi¸o ®ang gi¶ng bµi -“ Giảng bài là bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì? Nhận xét,chữa bài a. C« gi¸o ®ang gi¶ng bµi. b. Chi tr«ng em gióp mÑ. c. MÑ ®ang nÊu ¨n. d. Bè lau nhµ. e. Lan röa b¸t. Một số học sinh đọc bài làm Chữa bài .Đọc lại bài sau khi chữa. Chim hót Hoa nở . Em làm bài Mẹ làm việc. Lắng nghe,ghi nhớ RÚT KINH NGHIỆM . TỰ HỌC:* TỰ HỌC CÓ HƯỚNG DẪN I. Mục tiêu: - Giúp hs hoàn thành các bài tập chưa hoàn thành ngày thứ 4,5 - HD hs học 1 số kiến thức phù hợp với trình độ h/s, phù hợp với mảng kiến thức , kĩ năng cần giúp đỡ - GD hs ý thức tự học II. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: * GTB: (Trực tiếp) -Nêu mục tiêu, yêu cầu *HĐ2: Hs tự học theo cá nhân hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành , ngày thứ 4 và thứ 5( Toán,, Chính tả, TNXH) - GV y/c học sinh nêu những vấn đề các môn học các em hs chưa hoàn thành -YCTừng cá nhân tự học mảng kiến thức bài tập mình chưa hoàn thành hay còn lúng túng - GV bao quát đến từng cá nhân hs, hướng dẫn giúp đỡ khi hs cần giúp đỡ HĐ3:Luyện tập theo mảng kiến thức cần bổ sung phù hợp trình độ h/s - GV chia nhóm theo trình độ, mảng kiến thức cần luyện( Dựa trên theo dõi của gv), Giao nhiệm vụ, phát phiếu ht cho từng nhóm *N1: Luyện viết đúng đẹp, kịp tốc độ ( hs viết chưa đẹp, chậm , hay sai chính tả) N2: Học sinh có hạn chế môn toán :\ *N 3 : Luyện toán ( Hs nổi trội môn toán và yêu môn toán) - Các nhóm tự học, tự hoàn thành bài - GV theo dõi, giúp đỡ từng nhóm ( Lưu ý: nhóm 4: cho nhóm trưởng tự điều hành, hd chữa, nếu cần thiết gv gợi ý) HĐ4: -Luyện đọc thuộc lòng bảng trừ 14 từ đi một số + Thi đọc hay trước lớp Hđ tiếp nối: Thư giãn -1 số HS nêu trước lớp..... - Từng cá nhân tự học mảng kiến thức bài tập(( Toán, , Chính tả, TNXH) chưa hoàn thành : ( vở thực hànhTV, vở BTTNXH bài 12.... ( mỗi em một thẻ cứu trợ, nếu cần gv hỗ trợ đặt thẻ trên bàn để gv đến giúp đỡ) - Hs chia nhóm theo y/c - Làm việc theo y/c N1: Luyện viết đúng đẹp, kịp tốc độ ( hs viết chưa đẹp, chậm , hay sai chính tả) Luyện viết bài : Quà của bố VTH TV N2: Học sinh có hạn chế môn toán :\ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 14 - 9 = 14 -...= 9 14 -.....= 5 14 - 8= 14 - ....= 6 14 -....= 7 Tìm x; X + 18 = 34 X - 19 = 67 X + 47 = 79 *N3, Với các số 58, 64 ,6 và phép + ,- để tạo thành các phép tính đúng -Hiệu hai số bằng 56 .Số trù bàng số lớn nhất có 1 chữ số.Tìm số bị trừ? ************************************************************* Thứ sáu, ngày 4 tháng 12 năm 2015 TẬP LÀM VĂN: KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. Mục tiêu: -Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1). -Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo n.d BT1. *GDKNS:Xác định giá trị,, tự nhận thức bản thân,tư duy sáng tạo,thể hiện sự cảm thông *PP-KTDHTC:Đóng vai,Trình bày 1 phút II. Đồ dùng dạy học: GVViết sẵn gợi ý ở bảng phụ (BT1). III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc lại BT2 ( tiết 12). B. Bài mới. 1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn làm bài tập: BT1 (miệng): -Gọi 1 HS đọc yêu cầu và các gợi ý - GV Gợi ý:Bài tập y/c các em kể về g/đình chứ ko phải là TLCH. Câc câu hỏi chỉ là gợi ý để kể( Có thể kể nhiều hơn 5 câu nhưng ko cần kể dài) - Cho 1cặp hs khá giỏi làm mẫu ( xưng tôi khi kể với bạn) -Cho hs đọc gợi ý và trả lời theo nhóm 2 -Cho hs (TB,Y) trình bày. -Nhận xét,uốn nắn. BT2: ( viết) -Gọi 1 hs đọc y/c. -Hướng dẫn HS dựa vào câu hỏi và trả lời ở BT1để viết thành một đoạn văn từ 3-5 câu. -Gọi HS (K,G) làm mẫu -Nhận xét,uốn nắn: -Cho hs làm bài (CN) -Gọi HS đọc bài của mình (TB,Y). -Nhận xét. C. Củng cố - -2 em đọc -Hỏi-Đáp cặp đôi. 3 -4 cặp trình bày trước lớp, cả lớp nhận xét bình chọn người kể hay nhất. -Theo dõi -Làm vào VBT -Theo dõi VD: Gia đình em có 4 người. Bố mẹ em đều làm ruộng. Chị của em học ở trường THCS Thịnh Hòa. Còn em đang học lớp 2 A trường TH Thịnh sơn. Mọi người trong gia đình em rất thương yêu nhau. Em rất yêu quý về gia đình em. RÚT KINH NGHIỆM ............................................ TOÁN 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu: Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. II. Đồ dùng dạy học:: - GV: Que tính. - HS: Vở, bảng con, que tính. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Luyện tập. - GV nhận xét. 3. Bài mới: v Hoạt động 1: 15 trừ đi một số Bước 1: 15 – 6 - Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? + Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại? + Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. + Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính còn bao nhiêu que tính? + Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? - Viết lên bảng: 15 – 6 = 9 Bước 2: - Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính? - Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng. - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số. v Hoạt động 2: 16 trừ đi một số - Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? + Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy? + Vậy 16 trừ 9 bằng mấy? - Viết lên bảng: 16 – 9 = 7. + Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7. + Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số. v Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi một số - Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả của các phép tính: 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9 - Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các công thức. v Hoạt động 4: Luyện tập. *Bài 1:Tính *Bài 2: Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào? Trò chơi: Nhanh mắt, khéo tay. - Cách chơi: Thi giữa các tổ. Chọn 4 thư ký Khi GV hô lệnh bắt đầu, tất cả HS trong lớp cùng thực hiện nối phép tính với kết quả đúng. Bạn nào nối xong thì giơ tay. Các thư ký ghi số bạn giơ tay của các tổ. Sau 5 phút, tổ nào có nhiều bạn xong nhất và đúng là tổ chiến thắng. 3. Củng cố - HS thực hiện. Đặt tính rồi tính. 84 – 47 ; 30 – 6 ; 74 – 49 62 – 28 - Nghe và phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 15 – 6 - Thao tác trên que tính. - Còn 9 que tính. - 15 – 6 bằng 9. - Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính. - 15 trừ 7 bằng 8. - 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 - HS đọc bài - Thao tác trên que tính và trả lời: còn lại 7 que tính. - 16 bớt 9 còn 7 - 16 trừ
File đính kèm:
- T`13 L2 ( SÂM)_2.doc