Giáo án môn học lớp 1 - Tuần học 3 năm học 2014

TOÁN

BÉ HƠN - DẤU <

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - Bước đầu biết so sánh các số lượng và sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.

 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.

2. Kĩ năng:

 - Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm

3. Thái độ:

 - Biết so sánh bé hơn trong cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ bé hơn. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu <

 - HS : một số bộ đồ dùng học toán, sgk.

 

doc42 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần học 3 năm học 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra
*Bài mới
Giới thiệu bài
*Nhận diện chữ
*Phát âm và đánh vần tiếng
HD HS viết 
Đọc tiếng, từ ứng dụng 
Trò chơi
Tiết 2
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
Củng cố, dặn dò 
*2 HS lên viết và đọc các từ: vơ cỏ, lò cò.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét.
* Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là i và a.
*Chữ i
- GV viết lại chữ i in và chữ i viết sau đó hỏi:
- Chữ i gồm có nét nào?
- Tìm chữ i trên bộ chữ?
* GV phát âm mẫu i và HD HS.
- Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “bi”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ bi” nào?
GV đánh vần mẫu: bờ – i – bi 
Cho HS đánh vần tiếng bi
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Cho HS viết chữ i, bi vào bảng con
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- Cho HS viết bảng con
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
- Tìm tiếng mới có âm i vừa học?
*Chữ a
- Tiến hành tương tự chữ i
- So sánh chữ i và chữ a
* GV viết các tiếng và từ ứng dụng lên bảng.
 bi vi li
 ba va la
- Cho HS đọc tiếng ứng dụng.
- GV cùng HS kết hợp giải nghĩa tiếng.
- HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn ứng dụng.
- GV kết hợp giải nghĩa từ.
- GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
* Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
- GV uốn nắn, sửa sai cho 
- Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng ( chú ý HS khi đọc phải ngắt hơi)
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Cho học sinh lấy vở viết ra
- HS tập viết chữ i, a, bi, cá trong vở tập viết. 
- Chú ý quy trình viết chữ.
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì?
- HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận.
+ Tranh vẽ gì?
+ Cờ tổ quốc màu gì? Ở giữa lá cờ có hình gì? Màu gì?
+ Cờ tổ quốc thường được treo ở đâu?
+ Ngoài cờ tổ quốc em còn biết loại cờ nào nữa?
* Hôm nay học bài gì?
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học 
- Tuyên dương
* HS dưới lớp viết bảng con
- HS đọc, lớp nhận xét.
- HS theo dõi
- HS theo dõi và nhận xét
- HS cài chữ i lên bảng cài.
* HS lắng nghe phát âm
- HS phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS ghép tiếng bi
- HS phân tích tiếng bi
- HS đánh vần tiếng bi
- HS viết lên không trung
- HS viết bảng con
- HS tìm tiếng mới.
- HS so sánh i với a
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Học sinh chơi trò chơi.
- HS phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- 1 HS đọc câu
- HS đọc cá nhân.
- HS mở vở tập viết
- HS viết bài vào vở tập viết
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Các bạn lắng nghe để bổ sung.
- Học sinh đọc lại bài
- HS lắng nghe
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
 - Củng cố nhận biết số lượng và thứ tự số trong phạm vi 5
 - Củng cố về đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3,4, 5
2. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3,4, 5.
3.Thái độ: 
 - HS yêu thích và ham mê môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Mẫu vật mỗi loại 5 màu
 - HS: Một bộ đồ dùng học toán.`
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
2’
6’
6’
6’
6’
5’
*Hoạt động 1
Kiểm tra 
*Hoạt động 2
Giới thiệu bài.
*Bài 1 (16)
*Bài 2 (16)
*Bài 3 ( 16)
*Bài 4 ( 16 )
*Hoạt động 3
Củng cố, dặn dò.
* GV đưa ra các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4, 5 xếp không theo thứ tự. 
- Yêu cầu HS lên xếp lại cho đúng theo thứ tự 1 đến 5
- Nhận xét.
* Hôm nay ta học bài: Luyện tập.
*Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bài tập 1 trong sgk. Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ và viết số thích hợp vào ô trống phía dưới hình.
- HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
*Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2
Cách làm như bài 1
- Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2
*1 HS nêu yêu cầu bài 3
- HS nêu cách làm bài.
- HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 4
- HS viết số theo thứ tự mà bài yêu cầu.
- GV uốn nắn HS yếu.
* Nhận xét tiết học 
- Tuyên dương các em học tốt.
- HS đọc số
- HS dưới lớp nhận xét bạn
- HS chú ý lắng nghe
* HS làm BT 1
- Cả lớp theo dõi và sửa bài.
* HS làm bài 2 làm theo nhóm.
- HS tự làm bài và tự sửa bài của mình.
- HS viết các số 1, 2, 3 ,4, 5 vào vở bài tập toán.
* HS lắng nghe
TOÁN
BÉ HƠN - DẤU < 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 - Bước đầu biết so sánh các số lượng và sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
2. Kĩ năng: 
 - Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm 
3. Thái độ: 
 - Biết so sánh bé hơn trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ bé hơn. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu <
 - HS : một số bộ đồ dùng học toán, sgk.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
2’
13’
4’
4’
3’
4’
5’
*Hoạt động 1
Kiểm tra 
*Hoạt động 2
*Bài mới
*Giới thiệu bài
* Giảng bài.
*Hoạt động 3
Thực hành.
*Bài 1 
*Bài 3 
*Bài 4 
Bài 5
Chuyển thành trò chơi.
*Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò
* GV đưa ra các nhóm mẫu vật và yêu cầu HS viết số tương ứng vào bảng con
- HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược từ 5 đến 1
- Nhận xét.
* Hôm trước ta học đến số mấy rồi?
- Hôm nay ta sẽ so sánh các nhóm đồ vật với nhau.
* GV giới thiệu tranh và hỏi:
- Bên trái có mấy ô tô?
- Bên phải có mấy ô tô?
- Bên nào có số ô tô ít hơn?
- Vài HS nhắc lại “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô”
- GV treo tranh hình vuông lên và hỏi tương tư như trên để HS so sánh
- GV cho vài em nhắc lại “ 1 hình vuông ít hôn 2 hình vuông”
- GV giới thiệu: “1 ô tô ít hôn 2 ô tô”, “ 1 hình vuông ít hôn 2 hình vuông”. Ta nói “ 1 bé hơn 2” và viết như sau: 
1 < 2
- GV chỉ vào 1 < 2 và cho HS đọc “ một bé hơn hai”
- GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét “ hai bé hơn ba”
- Giới thiệu 3 < 4 , 4 < 5 tiến hành tương tự như 1 < 2, 2 < 3
- GV viết lên bản: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5 rồi gọi HS đọc
- Cho HS viết dấu < vào bảng con
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
Lưu ý : khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
* 1 HS nêu yêu cầu toàn bài.
- Cho HS viết dấu bé hơn: <
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết 
- HS thực hành viết, GV sửa sai
*HS nêu yêu cầu bài 3
GV hướng dẫn cách làm.
Cho HS làm bài, GV uốn nắn, sửa sai
*HS nêu yêu cầu bài 4
HS làm bài và sửa bài.
*HS nêu yêu cầu của bài 5
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi: thi nói nhanh kết quả. Tổ nào nhanh hơn là tổ ấy thắng.
- Cho HS chơi trò chơi.
- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
*Hôm nay học bài gì?
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà. 
- Nhận xét tiết học.
* HS viết số vào bảng con
- HS đếm số.
- HS dưới lớp nhận xét bạn.
* HS chú ý lắng nghe và nhận xét.
* HS quan sát tranh và nhận xét.
- HS nhắc lại.
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS viết dấu <
- HS viết dấu < vào vở.
* HS nhìn tranh để so sánh, làm bài.
* HS làm bài cá nhân.
* HS chơi trò chơi thi đua giữa các dãy với nhau
* HS lắng nghe
TOÁN
LỚN HƠN - DẤU > 
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
 - Bước đầu biết so sánh các số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
2.Kĩ năng: 
 - Biết so sánh lớn hơn trong thực tế cuộc sống hàng ngày.
3. Thái độ: 
 - gd hs yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ lớn hơn. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu >
 - HS : một bộ đồ dùng học toán, sgk , vở ô li. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
2’
10’
3’
4’
4’
4’
5’
*Hoạt động 1:
Kiểm tra
*Hoạt động 2:
Giới thiệu bài.
* Giới thiệu dấu lớn.
*Giới thiệu 
3 > 2 , 4 > 3, 
5 > 4
*Hoạt động 3:
*Thực hành *Bài 1 
*Bài 2 
*Bài 3 
*Bài 4 
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò
- GV phát phiếu bài tập cho HS làm bài.
- Điền dấu hoặc số thích hợp vào ô trống
 4 < 	 3 <
- GV nhận xét
* Hôm nay ta học về lớn hơn và dấu >
*GV giới thiệu tranh và hỏi:
- Bên trái có mấy con bướm?
- Bên phải có mấy con bướm?
- Bên nào có số bướm nhiều hơn?
- GV treo tranh hình tròn lên và hỏi tương tự như trên để HS so sánh
- GV cho vài em nhắc lại “ 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”
- GV giới thiệu : “2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”, “ 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”. Ta nói “2 lớn hơn 1” và viết như sau: 2 > 1
- GV chỉ vào 2 > 1 và cho HS đọc “hai lớn hơn một”
* GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét “ ba lớn hơn hai”
- GV giới thiệu 4 > 3 và 5 > 4
- GV viết lên bảng: 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5 > 3  rồi gọi HS đọc.
- Dấu có gì khác nhau?
Lưu ý : khác tên gọi, cách viết. Khi viết dấu mũi nhòn luôn hướng về số nhỏ hơn
- Phân biệt dấu lớn và dấu bé.
* 1 HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS viết dấu bé hơn: >
- GV viết mẫu hướng dẫn cách viết.
- HS thực hành viết, GV sửa sai
* HS quan sát tranh và so sánh đồ vật bên trái với số đồ vât bên phải trong hình rồi viết kết quả vào ô trống phía dưới.
HS làm xong thì sửa bài.
* HS nêu yêu cầu bài 3
- GV hướng dẫn cách làm tương tư bài 2
- Cho HS làm bài, GV uốn nắn, sửa sai
* HS nêu yêu cầu bài 4
- HS làm bài và sửa bài.
*Hôm nay học bài gì?
Cho HS làm miệng
2  3	5  3	4  1	3  5
Nhận xét tiết học.
- HS làm bài vào phiếu bài tập.
- Lớp sửa bài.
* HS chú ý lắng nghe và nhận xét.
* HS quan sát tranh và nhận xét.
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS đọc cá nhân, nhóm.
* HS phân biệt 
- HS viết bảng con
*HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS viết dẫu > vào vở.
* HS nhìn tranh để so sánh, làm bài.
* HS làm bài cá nhân.
*HS nêu yêu cầu 
* HS lắng nghe
- HS làm miệng.
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
 - Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn. Về sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn để so sánh hai số.
2. Kĩ năng: 
 - Biết được cách diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số ( cả 2 2 )
3. Thái độ : 
 - gd hs yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: bảng phụ. Phiểu bài tập để kiểm tra bài cũ.
 - HS: một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở li
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
2’
14’
14’
5’
*Hoạt động 1
Kiểm tra 
*Hoạt động 2
Giới thiệu bài 
*Bài 1 
*Bài 2 
*Hoạt động 3
Củng cố, dặn dò
* GV phát phiếu bài tập cho HS
- Điền số ( hoặc dấu ) thích hợp vào chỗ chấm
 4 5	 3 1 
 5 2	 3 2	 
- Cho 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
* Hôm nay ta học bài: Luyện tập
* Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- HS làm bài và sửa bài.
- Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất: 3 3
- Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn lớn hớn số 3. Vậy với hai số bất kì khác nhau thì luôn tìm được một số nhỏ hơn và một số bé hơn.
- Hãy so sánh với từng cặp số sau đây vớ nhau:
5 và 3	5 và 1	 
5 và 4	4 và 3
GV nhận xét.
* Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2: 
- GV hướng dẫn cách làm
- Cả lớp làm bài bảng gài.
*Hôm nay học bài gì?
- Trong số các em đã học số nào là số bé nhất?
- Số nào lớn nhất?
- Nhận xét tiết học 
- Tuyên dương các em học tốt.
* HS làm phiếu bài tập
- HS dưới lớn nhận xét bạn
* HS chú ý lắng nghe.
* Điền dấu vào chỗ trống 
- HS làm BT 1
- Làm bảng con.
- HS so sánh từng cặp số.
* HS làm bài 2 làm bộ thực hành toán
- HS lắng nghe
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
 - Sau bài này học sinh có thể:
 - Nhận xét và mô tả được nét chính của các vật xung quanh
2. Kĩ năng:
 - Hiểu được: mắt, môi, lưỡi, tai, tay ( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết ra các vật xung quanh
3. Thái độ:
 - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận của cơ thể.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV : Chuẩn bị: khăn (bịt mắt) bông hoa, quả bóng, quả dứa, nước hoa, chanh, gừng 
 - HS: Sách tự nhiên xã hội, vở bài tập tự nhiên xã hội.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
5’
7’
15’
5’
*Hoạt động 1:
Kiểm tra
*Hoạt động 2:
Khởi động
*Hoạt động 3:
Quan sát vật thật 
*Hoạt động 4:
Thảo luận nhóm
*Hoạt động 5:
Củng cố, dặn dò
Chơi trò chơi: “đoán vật”
*GV nêu câu hỏi:
- Cơ thể chúng ta lớn lên thể hiện ở những mặt nào?
- Để cơ thể khỏe mạnh, mau lớn thì hàng ngày ta phải làm gì?
- GV nhận xét.
*GV cầm trên tay một số vật và hỏi:
- Đây là vật gì? Những bộ phận nào của cơ thể mà em biết?
- Ngoài nhận biết bằng mắt, chúng ta còn dùng bộ phân nào để nhận biết các đồ vật xung quanh như: nước hoa, muối, tiếng chim hót ?
Như vậy mắt, mũi, lưỡi, tai, tay đều là bộ phận giúp ta nhận biết các vật xung quanh. Bài học hôm nay giúp ta tìm hiểu điều đó.
*Bước 1: Thực hiện hoạt động.
- Cho HS quan sát màu sắc, hình dạng, kích cỡ, cái bàn, ghế, cặp sách, cái bút
HS hoạt động theo cặp, quan sát và nói cho nhau nghe về các vật mà các em mang theo
Bước 2: Thu kết quả quan sát.
*Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
- GV hướng dẫn HS đặt câu hỏi để thảo luận nhóm.
Ví dụ:
- Bạn nhận ra màu sắc của các vật bằng gì?
- Bạn nhận biết mùi vị của các vật bằng gì?
- Bạn nhận biết ra tiếng các con vật bằng bộ phận nào?
Bước 2 : Thu kết quả hoạt động.
Bước 3: GV cho HS cùng thảo luận các câu hỏi sau
- Điều gì sảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
- Điều gì sảy ra nếu tay ( da) của chúng ta không còn cảm giác gì?
Bước 4: Thu kết quả thảo luận.
- Gọi vài em lên trả lời câu hỏi.
- GV kết luận.
* GV cho HS chơi trò chơi: “ đoán vật”
* Tuyên dương học sinh tích cực trong giờ học.
- Khuyến khích nhắc nhở HS giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ.
- Chuẩn bị tiết học sau
* Học sinh trả lời câu hỏi, lớp nhận xét.
* Học sinh hoạt động cả lớp.
* HS làm việc theo cặp.
- HS nêu kết quả quan sát.
- Lớp theo dõi nhận xét và bổ sung.
* Học sinh làm việc theo nhóm 4 em thay nhau đặt câu hỏi trong nhóm và cùng tìm ra câu trả lời chung
- Học sinh hoạt động theo lớp.
- Vài nhóm lên thực hiện, lớp nhận xét.
- HS thảo luận cả lớp.
- HS lắng nghe
- HS chơi trò chơi.
- Lớp nhận xét.
* HS lắng nghe
ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
 - Hs hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. 
 - Ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
2. Kĩ năng: 
 - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
3. Thái độ: 
 - GD hs yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Vở bài tập đạo đức, bài hát “Rửa mặt như mèo” một số dụng cụ như lược, bấm móng tay.
 - HS: Vở bài tập đạo đức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
10’
20’
5’
*Hoạt động 1:
Khởi động
*Hoạt động 2:
Học sinh kể về kết quả của mình
*Hoạt động 3:
HS kể chuyện theo tranh 
(BT 4)
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò.
* GV cho HS hát bài“ Rửa mặt như mèo” 
- Em có thích đi học không?
* GV giới thiệu bài học hôm nay.
* GV yêu cầu HS kể về một tuần qua mình đi học đã đạt được kết quả gì?
- Cô giáo cho em những điểm gì?
- Em thích đi học không? Tại sao?
Vài em trình bày trước lớp.
- Kết luận:
*GV giới thiệu tranh 1 và yêu cầu HS hay đặt tên cho bạn như trong tranh. Nêu nội dung của từng bức tranh
+ Trong tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
- Cho HS hoạt động theo nhóm 2 người
- Một số bạn trình bày trước lớp.
- GV nhắc lại nội dung các bức tranh
*Kết luận: 
- GV cho HS múa hát về trường mình, về việc đi học vv
- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV hướng dẫn HS học thuộc câu thơ cuối bài.
* Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương một số em hoạt động tốt trong giờ học.
- Hướng dẫn HS về nhà tập kể lại nội dung theo bức tranh
* Học sinh hát cả lớp.
- HS học nhóm trả lời câu hỏi.
* HS trình bày trước lớp.
* HS chia nhóm mỗi nhóm 2 em. Kể cho nhau nghe nội dung của từng tranh
- HS thảo luận.
- HS trình bày trước lớp.
- Cả lớp lắng nghe
- HS sinh theo nhóm, theo lớp, cá nhân.
- HS đọc theo cô giáo.
* HS lắng nghe cô dặn dò.
SINH HOẠT LỚP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, duy trì sĩ số học sinh.
 - Nhận xét những yêu điểm của học sinh trong tuần.
 - Nêu phương hướng trong tuần tới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Cờ, hoa bằng giấy màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
15’
7’
10’
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
* Ổn định lớp:
- Cho học sinh hát.
* Lớp trưởng điều khiển giời sinh hoạt.
- Lớp trưởng nhận xét các mặt của lớp trong tuần.
+ Về nề nếp:
+ Về học tập:
- Yêu cầu các tổ trưởng lên phát biểu ý kiến của tổ mình.
- Yêu cầu học sinh trong lớp có ý kiến.
- Xếp loại thi đua giữa các tổ
 Tổ 1: Xếp loại......
 Tổ 2: Xếp loại......
 Tổ 3: Xếp loại......
- Các tổ lên dán cờ.
* Giáo viên chủ nhiệm nhận xét chung về lớp và nêu phương hướng của tuần tới:
- Nhận xét ưu điểm:
+ Về nề nếp:
+ Về học tập:
- Giáo viên nêu phương hướng của tuần sau.
+ Duy trì tốt những nề nếp đã có. Khắc phục những tồn tại của tuần trước.
+ Chăm chỉ học tập cùng giúp đỡ nhau trong học tập để có những kết quả tốt.
* Lớp trưởng điều khiển chương trình văn nghệ của lớp
- Học sinh hát.
- Lớp trưởng nhận xét.
- Tổ trưởng các tổ lên báo cáo kết quả tổ mình.
- 1 số em lên phát biểu ý kiến.
- Đại diện các tổ lên nhận hoa và cờ để dán.
- Hs nghe.
- Cá nhân, tổ nhóm lên chung vui văn nghệ.
TIẾT HỌC TẠI THƯ VIỆN
ĐỌC TRUYỆN CỔ TÍCH (GV đọc)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
 - Giúp học sinh biết cách tìm cuốn sách theo chủ đề: Truyện Cổ Tích.
2. Kĩ năng:
 - Giúp học sinh có kĩ năng tìm sách, đọc sách, kĩ năng sử dụng các đồ dùng, thiết bị trong thư viện.
3. Thái độ:
 - Giáo dục học sinh ý thức ham đọc sách, ham tìm hiểu, ý thức cẩn thận, ngăn nắp khi tìm sách, khi ngồi đọc sách, biết khâm phục những người tài giỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Phấn màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
5’
25’
5’
*Hoạt động 1:
Ổn định tổ chức.
*Hoạt động 2:
Hướng dẫn tìm sách:
*Hoạt động 3:
Tìm sách và đọc sách:
*Hoạt động 4:
Thu hoạch:
* Hướng dẫn học sinh ngồi vào vị trí thích hợp.
* Tìm sách theo chủ đề: Cổ Tích.
- Hướng dẫn học sinh tìm sách - đọc sách:
+ Giới thiệu thứ tự sắp xếp các loại sách trên giá để học sinh biết (có biển chỉ dẫn)
+ Cách nhận biết các loại truyện theo mã màu (theo biển hướng dẫn)
+ Hướng dẫn cách tìm sách.
- Hướng dẫn cách ngồi đọc sách:
+ Kéo ghế ra ngồi, bật đèn ngồi ngay ngắn đọc sách. Trong khi đọc sách không đùa nghịch, không gây mất trật tự. Đọc xong thì tắt đèn đẩy ghế vào gậm bàn sau đó mới trả sách về cho thủ thư.
* Theo dõi học sinh tìm sách, giúp đỡ học sinh.
* Giáo viên nhận xét giờ học và dặn dò
- Học sinh để dép ngay ngắn gọn gàng và ngồi vào vị trí bàn đọc.
* Học sinh nghe.
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại cách tìm sách.
- Học sinh nghe và nhắc lại.
* Học sinh tìm sách và đọc sách
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TRÒ CHƠI: HỌC TẬP
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học.
2. Kĩ năng: - Tạo sân chơi lí thú và đầy bổ ích.
3. Thái độ: - Giáo dục tinh thần tập thể khả năng sáng tạo của các em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Phấn, bảng, tờ rô ki, đài , đĩa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
30’
3’
*Hoạt động 1:
Phần mở đầu:
*Hoạt động 2:
Phần cơ bản:
*Hoạt động 3:
Phần kết thúc
* Kiểm tra sĩ số.
- Giới thiệu bài.
- Trò chơi.
* GV chia lớp ra thành 3 tổ
- Tổ chức thi đua giữa 3 tổ.
- Tổ chức thi tìm hiểu
+ Ghép các câu từ tạo hàng dọc thành “Biết ơn Thầy cô”
+ Ô số 2: Trước khi chào cờ chúng ta cần đứng ở tư thế như thế nào? (Nghiêm)
+ Ô số 10: Để tránh bị cong vẹo cột sống, khi ngồi học, các em cần ngồi học với tư thế như thế nào?

File đính kèm:

  • docgiao_an_4_cot_lop_1.doc