Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 6
Môn : Học vần
Bài soạn : ng - ngh
I Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
_ Đọc được từ, câu ứng dụng
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé
II. Chuẩn bị
_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài
_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu số 10 * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10-12’ 3’ 10-12’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 9 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu số 10 _ Hướng dẫn hs quan sát nhận biết, tìm số lượng các nhóm đồ vật , hướng dẫn hs rút ra kết luận : 9 thêm 1 là 10. _ Yêu cầu hs nhắc lại: 9 thêm 1 là 10 , có 10 bạn, 10 chấm tròn _ Hướng dẫn hs nhận biết thứ tự số 10 trong dãy số : số 10 liền sau số 9 _ Hướng dẫn hs nhận biết số 10 in và số 10 viết _Hướng dẫn hs đếm từ 0 đến 10 theo thứ tự xuôi và ngược. * Nghỉ giữa tiết _ Hướng dẫn hs cách viết số _ Gv nhận xét _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài _ Gv hướng dẫn cách viết số tương ứng với các đồ vật _ Cho hs làm bài, gv sửa bài, hướng dẫn hs phân tích cấu tạo số 10 _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs viết số _ Gv sửa bài _ Cho hs tự làm bài _ Gv sửa bài _ Yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 10 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 9: cá nhân, đồng thanh _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, nhận biết số lượng nhóm đồ vật _ Có 9 bạn đang chơi. Có 1 bạn đang đi đến. 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn _ Đồng thanh, cá nhân _ Chú ý _ Nhận biết số 10 in và số 10 viết _ Đếm các số : cá nhân, đồng thanh * Nghỉ giữa tiết _ Hs viết số 10 _Viết số thích hợp vào ô trống, đọc kết quả _ Hs điền số thích hợp _Hs tự viết số _ Hs tự làm bài _ Cá nhân, đồng thanh Thứ ba ngày tháng năm 200 Môn : Học vần Bài soạn : ng - ngh I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ _ Đọc được từ, câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy chữ ghi âm *Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 3’ 12 – 1 4’ 3’ 10’ 5’ 5-7’ 5-7’ 3’ 8- 10’ 5’ 3-5’ _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết : q, qu, quả thị, giỏ cá _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. _ Nhận xét, ghi điểm. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo ng * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “ng” gồm chữ n ghép với chữ g, chữ n đứng trước, chữ g đứng sau. _ Yêu cầu hs ghép chữ ng trên đồ dùng thực hành. * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “ngừ” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : ng, ngừ _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai. Thi nhận diện chữ * ngh (tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Hát * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh _ Chú ý _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : ng, ngh _ Đọc theo gv -Lắng nghe _ Hs ghép chữ trên bảng cài _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _Âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ư _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn _ Chú ý _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ ngh (tương tự) _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Hát _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : bê, nghé, bé _ Luyện nói _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe Môn : Thủ công Bài soạn : XÉ , DÁN HÌNH QUẢ CAM ( T 1) I. Mục tiêu _ Hs biết cách xé, dán hình vuông. _ Hs xé, dán được hình vuông theo hướng dẫn. II. Chuẩn bị _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quan sát và trả lời câu hỏi c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu Trò chơi giữa tiết Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 5’ 10’ 2’ 12’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Yêu cầu hs quan sát mẫu _Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình quả cam. _ GV đặt câu hỏi hướng dẫn hs quan sát, gợi ý giúp hs nhận biết về hình dáng, đặc điểm, màu sắc...quả cam. * Xé hình quả cam _ Hướng dẫn xé hình vuông có cạnh dài 8 ô. _ Gv hướng dẫn hs chỉnh sửa thành hình quả cam * Xé hình lá _ Hướng dẫn hs xé hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, rộng 2 ô. Từ đó, chỉnh sửa thành hình cái lá. * Xé hình cuống lá _ Hướng dẫn hs xé hình chữ nhật nhỏ * Hát tự do: Chú thỏ * Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán. _ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành trên nháp _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Hs quan sát mẫu _ Hs tự trả lời câu hỏi: hình quả bóng, quả táo, quả trứng _ Nhận dạng, màu sắc, đặc điểm quả cam : màu xanh hoặc vàng _ Quan sát * Hát , múa tập thể _ Vẽ và xé trên giấy nháp theo gv _ Chú ý _ Chú ý Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo các số trong phạm vi 10. II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 Bài 5 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10-12’ 3’ 10-12’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Gv nêu yêu cầu bài tập _ Hướng dẫn hs cách nối số tương ứng với nhóm đồ vật. _ Cho hs làm theo nhóm. _ Gv sửa sai, nhận xét. _ Hướng dẫn hs cách vẽ thêm chấm tròn vào ô trống _ Cho hs làm cá nhân. _ Gv sửa sai * Nghỉ giữa tiết _ Hướng dẫn hs cách điền số _ Gv nhận xét _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài. _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs điền dấu _ Gv sửa bài _ Ôn lại cho hs cấu tạo của số 10 _ Hướng dẫn hs cách làm bài _ Cho hs làm bài. Gv nhận xét, sửa sai. _ Yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 10 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10: cá nhân, đồng thanh _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, chú ý _ Nối theo nhóm 4 _ Trình bày kết quả, sửa sai _ Chú ý _ Hs làm bài * Nghỉ giữa tiết _ Hs điền số thích hợp _ Làm bài , đọc kết quả _ Điền dấu thích hợp vào ô trống _ Cá nhân, đồng thanh _ Hs tự làm bài _ Cá nhân, đồng thanh Thứ tư ngày tháng năm 2005 Môn : Học vần Bài soạn : y , tr I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : y, tr, y tá, tre ngà _ Đọc được từ, câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ _ Giáo dục hs có thói quen giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIẾT 1 a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Dạy chữ ghi âm Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 d.Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết : ng, ngh, cá ngừ. _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga _ Nhận xét, ghi điểm. _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo y * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “y” gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới _ Yêu cầu hs so sánh u – y * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của chữ trong tiếng “y” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : y, y tá _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai. Thi nhận diện chữ y tr(tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Thi tìm tiếng, từ có y, tr * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các chữ ghi âm _ Đọc câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : y, tr _ Đọc theo gv -Lắng nghe _Giống: nét xiên phải _ Khác :y có nét khuyết dưới _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ y đứng một mình _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn _ Chú ý _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ tr (tương tự) _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Thi tìm tiếng có chứa y, tr _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : nhà trẻ _ Luyện nói _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe Môn : Mĩ thuật Bài soạn : VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN I. Mục tiêu Giúp hs : _ Nhận biết được đặc điểm , hình dáng, màu sắc một số loại quả dạng tròn. _ Biết cách vẽ hoặc nặn một vài quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. II. Chuẩn bị _ Gv: Một số bài vẽ mẫu _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng học tập Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ d.Hđ3: Thực hành Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 5-6’ 3’ 3-5’ 11-12’ 5’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs _ Giới thiệu bài, ghi bảng .Hđ1: Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn. * Giới thiệu quả dạng tròn Gv hướng dẫn hs quan sát tranh, yêu cầu hs thảo luận , tìm một số đặc điểm của quả dạng tròn. Gv kết luận * Trò chơi giữa tiết * Hát . Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ Gv hướng dẫn trình tự : + Vẽ quả + Vẽ màu theo ý thích Gv vẽ mẫu cho hs quan sát. d.Hđ3: Thực hành Nêu yêu cầu thực hành Cho hs vẽ màu theo ý thích, lưu ý cách vẽ màu Gv quan sát, giúp đỡ hs Chấm , nhận xét một số bài. Tuyên dương một số bài đẹp Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh. Nhận xét tiết học. Ổn định chỗ ngồi Lấy đồ dùng học tập Nhắc lại tên bài Quan sát- nhận biết : quả có dạng hình tròn, màu vàng Chú ý * Hát Chú ý Chú ý Thực hành vẽ theo ý thích Chú ý Quan sát, lắng nghe Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự các số trong phạm vi 10. II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò Bài 5 1’ 3’ 1’ 10-12’ 3’ 10-12’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Gv nêu yêu cầu bài tập _ Hướng dẫn hs cách nối số tương ứng với nhóm đồ vật. _ Cho hs làm theo nhóm. _ Gv sửa sai, nhận xét. _ Yêu cầu hs viết số _ Cho hs làm cá nhân. _ Gv sửa sai * Nghỉ giữa tiết _ Hướng dẫn hs cách viết số _ Gv nhận xét _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài. _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs điền dấu _ Gv sửa bài * Trò chơi : Xếp hình ( bài 5) _ Yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 10 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10: cá nhân, đồng thanh _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, chú ý _ Nối theo nhóm 4 _ Trình bày kết quả, sửa sai _ Chú ý _ Hs viết số * Nghỉ giữa tiết _ Hs viết số thích hợp _ Làm bài , đọc kết quả _ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm _ Hs tự làm bài * Thi xếp hình theo nhóm _ Cá nhân, đồng thanh Thứ năm ngày tháng năm 2005 Môn : Học vần Bài soạn : ÔN TẬP I. Mục tiêu _ Hs đọc, viết chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần _ Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại một số chi tiết quan trọng trong truyện kể: Tre ngà II. Chuẩn bị _ Gv: bảng ôn, tranh minh hoạ _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: On tập Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 3’ 7’ 7’ 2’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5-7’ 3’ 5’ 5’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs đọc, viết : y, tr, y tá, tre ngà _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv cho hs thảo luận tìm những âm vừa học trong tuần _ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ sung. * Ôn các chữ và âm vừa học _ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ôn và đọc * Ghép chữ thành tiếng _ Cho hs ghép chữ thành tiếng , cho hs luyện đọc. _ Gv hướng dẫn, sửa sai. * Hát * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa _ Cho hs đọc _ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu _ Gọi 2-3 hs đọc lại * Tập viết từ ngữ ứng dụng _ Gv nêu yêu cầu hs viết các chữ đã học. _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. _Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng _ Gv chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng _ GV giới thiệu câu ứng dụng _ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Gv đọc mẫu _ Cho 2-3 hs đọc lại * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết * Tổ chức cho hs tìm vần * Kể chuyện _ Gv giới thiệu câu chuyện : Tre ngà _ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ _ Cho hs thi kể theo nhóm _ Gv tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện. _ Gv cho hs đọc lại toàn bài _ Trò chơi: tìm các tiếng có chứa các chữ vừa ôn _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc và viết : cá nhân, đồng thanh _ Hs kể : g, gh, ng, ngh, y, tr, _ Quan sát, bổ sung _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần _ Ghép chữ thành tiếng _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần * Hát _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lắng nghe _ 2 -3 hs đọc _ Chú ý _ Thực hành viết bảng con: NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Chú ý _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ Viết trong vở tập viết. * Thi tìm vần _ Lắng nghe _ Thảo luận, thi kể _ Lắng nghe _ Đọc lại cả bài _ Thi tìm tiếng có chứa các âm vừa học _ Chú ý Môn : Thể dục Bài soạn : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI I. Mục tiêu _Ôn tập một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học. Biết thực hiện ở mức cơ bản việc dàn hàng, dồn hàng. _ Biết tham gia vào trò chơi : Qua đường lội II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Giậm chân tại chỗ II. Phần cơ bản 1.Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng, nghiêm, nghỉ, quay trái, quay phải _ Cho hs luyện tập theo tổ , lớp , gv sửa sai _ Yêu cầu các nhóm lên biểu diễn _ Gv nhận xét, tuyên dương 2. Dàn hàng, dồn hàng _ Gv giải thích , làm mẫu _ Cho hs luyện tập. Gv quan sát, hướng dẫn, sửa sai 3.Trò chơi: Qua đường lội _ Tổ chức cho hs chơi _ Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học _ Giao bài tập về nhà. _ Dặn dò, nhận xét tiết học 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 5-7’ 5- 7’ 8- 10’ 1- 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* ************* ************* ************* · ************* ************* ************* ************* · ************* Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự các số trong phạm vi 10. Nhận dạng các hình đã học II. Chuẩn bị Gv: Bìa ghi các số, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 Bài 5 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10-12’ 3’ 10-12’ 3’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Yêu cầu hs viết số _ Cho hs làm cá nhân. _ Gv sửa sai _ Gv nêu yêu cầu bài tập _ Hướng dẫn hs cách so sánh, điền dấu _ Cho hs làm theo nhóm. _ Gv sửa sai, nhận xét. * Hát _ Hướng dẫn hs cách điền số thích hợp _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài. _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs xếp thứ tự các số theo yêu cầu. _ Gv sửa bài _ Yêu cầu hs đếm các hình tam giác _ Nhận xét _ Yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 10 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10: cá nhân, đồng thanh _ Nhắc lại tên bài _ Chú ý _ Hs viết số _ Quan sát , chú ý _ Làm theo nhóm 4 _ Trình bày kết quả, sửa sai * Hát _ Hs điền số thích hợp _ Làm bài , đọc kết quả _ Xếp các số theo thứ tự : từ bé đến lớn, từ lớn đến bé _ 2,5,6,8,9 _ Hs tự làm bài _ Cá nhân, đồng thanh Thứ sáu ngày tháng năm 200 Môn : Học vần Bài soạn : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I. Mục tiêu _ Hs đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học _ Hs biết ghép các âm thành những tiếng, từ có nghĩa. _ Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng II. Chuẩn bị _ Gv: bảng ôn, tranh minh hoạ _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: On tập Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 3’ 7’ 7’ 2’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5-7’ 3’ 5’ 5’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs đọc, viết : một số âm, tiếng , từ đã học _ Gọi hs đọc câu ứng dụng _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv cho hs thảo luận tìm những âm đã học _ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ sung. * Ôn các chữ và âm vừa học _ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ôn và đọc * Ghép chữ thành tiếng _ Cho hs ghép chữ thành tiếng , cho hs luyện đọc. _ Gv hướng dẫn, sửa sai. * Hát * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa _ Cho hs đọc _ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu _ Gọi 2-3 hs đọc lại * Tập viết từ ngữ ứng dụng _ Gv nêu yêu cầu hs viết các ch
File đính kèm:
- giao_an_tuan_6.doc