Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 26 năm 2014
Tiết: HỌC VẦN
Bài 92 : OAI - OAY
I. MỤC TIÊU:
-Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng
-Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
-Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
-HS khá, giỏi: nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh hoạ; Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
-GD HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói SGK
-HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, bộ ghép chữ tiếng Việt
TUẦN 22 Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2016 Tiết : HỌC VẦN Bài 90: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 -Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Ngỗng và Tép -HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh -GD HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: Tranh minh hoạ,tư,ø câu ứng dụng, phần kể chuyện. Bảng ôn các vần ở bài 90 -HS: Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A/Kiểm tra bài cũ Y/C HS đọc và viết: chóp núi, lớp học. - GV nhận xét bài cũ *1 - 2 HS đọc cả lớp viết bảng con -lắng nghe. 1’ 33’ 13’ 8’ 15’ B/Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Ôn tập *Đọc từ ứng dụng *Viết từ ứng dụng g/Ghép vần 3.Luyện tập a.Luyện đọc * Câu ứng dụng b.Luyện viết c.Kể chuyện Ngỗng và Tép TIẾT 1 * Hãy quan sát khung vần đầu bài và cho biết đó là vần gì? -Ngoài vần ap hãy kể các vần có âm p ở cuối vần -HS nêu các vần, GV viết bảng -Hôm nay chúng ta cùng ôn lại các vần này * Ôân các vần có âm cuối p đã học -GV giới thiệu bảng ôn - Cho HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang và đọc to cho cả lớp nghe - Nhận xét các vần trên có gì giống nhau ? - Trong các vần đó vần nào có nguyên âm đôi ? - Cho HS luyện đọc vần * GV giới thiệu từ ứng dụng : đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng - GV giải thích từ - Đọc mẫu, vài HS đọc lại -Tìm gạch chân tiếng có vần ôn,và đọc lại. * HD HS viết bảng các từ ứng dụng, - Đọc cho HS viết bảng GV sửa lỗi viết cho HS *Cho HS lấy bộ đồ dùng ghép vần, tiếng Gọi vài HS đọc lại bài TIẾT 2 Cho HS đọc vần từ ứng dụng ở tiết 1 *Giới thiệu tranh minh hoạ câu. -Hỏi tranh vẽ gì? - Cho HS đọc câu dưới tranh. GV sửa phát âm - GV đọc mẫu vài HS đọc lại -Tìm tiếng chứa vần ôn trong câu ứng dụng? * HD HS viết từ đón tiếp, ấp trứng vào vở - GV uốn nắn sửa nét chữ * Một HS đọc tên câu chuyện - GV giới thiệu tranh minh hoạ - GV kể lại câu chuyện theo nội dung từng tranh -*Đó là vần ap -op, ôp, ơp, up, ip, iêp, ăp, ep, êp, âp, ươp -Lắng nghe -Quan sát. -Ghép trên bảng gài. -Các vần trên đều kết thúc bằng âm p iêp ,ươp - HS đọc cá nhân nối tiếp. * Đọc thầm -Lắng nghe. -5-7 em -Tìm gạch trên bảng: ắp, tiếp, ấp,luyện đọc cá nhân *Lấy bảng con. -HS viết bảng con - Sửa trên bảng con. * HS lấy bộ đồ dùng ghép tiếng có vần vừa ôn 1 – 2 HS đọc lại bài -HS đọc cá nhân trên bảng lớp, trong SGK * Quan sát tranh. -Chú cua,con cá đang bơi lội. -Đọc cá nhân. -4-6 em -Tiếng chứa vần ôn trong câu ứng dụng:chép,tép,đẹp * HS viết bài vào vở -Viết đúng độ cao khoảng cách nét nối của chữ. * Ngỗng và Tép. -Quan sát. - Lắng nghe nắm bắt nội dung câu chuyện 3’ C/Củng cố dặn dò : - GV hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh - ý nghĩa : Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hi sinh vì nhau * HS đọc lại bài vừa học - HD HS học bài ở nhà.chuẩn bị bài sau -HS kể lại câu chuyện theo nhóm mỗi em kể 4 vòng theo từng tranh. -Thi đua kể giữa các nhóm trước lớp. -Lắng nghe. * 3 - 4 em đọc trong SGK -Lắng nghe. Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2016 Tiết : HỌC VẦN Bài 91: OA - OE I. MỤC TIÊU: -Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng -Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè -Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Sức khoẻ vốn quý nhất -HS khá, giỏi: nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh hoạ; Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ vốn quý nhất -GD HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói, -HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, bộ ghép chữ tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A/Kiểm tra bài cũ * Y/C HS viết bảng : ấp trứng, đón tiếp - HS đọc phần ứng dụng trong sgk - GV nhận xét . * HS dưới lớp viết bảng con -2 HS đọc nối tiếp. -lắng nghe. 1’ 33’ 20’ 12’ 5’ 3’ B/Bài mới 1.GTB 2.Dạy vần a/Nhận diện vần b/Đánh vần c/Tiếng khoá, từ khoá d/Đọc tiếng ứng dụng e/Viết vần g/ Ghép vần 3.Luyện tập a.Luyện đọc *Câu ứng dụng b.Luyện viết c.Luyện nói C/Củng cố dặn dò TIẾT 1 * Vần oa có mấy âm ghép lại ? * Cho HS đánh vần oa GV sửa phát âm cho HS *Tiếng hoạ - Hãy phân tích tiếng hoạ? - Cho HS đánh vần và đọc trơn tiếng hoạ - Giới thiệu tranh minh hoạ từ: hoạ sĩ - Cho HS đánh vần và đọc trơn từ GV sửa phát âm cho HS *Vần oe Tiến hành tương tự như vần oa - So sánh oe với oa? * GV giới thiệu các từ :sách giáo khoa, hoà bình, chích choè, mạnh khoẻ - Cho HS đọc từ , GV sửa sai - GV và HS giải thích từ - GV đọc mẫu, vài HS đọc lại bài - Tìm tiếng mới có chứa vần oa, oe * GV hướng dẫn HS viết bảng con oa, oe, hoạ, xoè - GV viết mẫu ,hướng dẫn HS viết - GV sửa nét chữ cho HS *Cho HS lấy bộ đồ dùng ghép vần, tiếng Gọi vài HS đọc lại bài TIẾT 2 - Cho HS đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1 - GV uốn nắn sửa sai * GV giới thiệu tranh minh hoạ câu . -Tranh vẽ gì? - Cho HS đọc đoạn thơ dưới tranh - GV sửa phát âm cho HS - Tìm tiếng có vần oa, oe mới học trong đoạn thơ - GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại * GV hướng dẫn HS viết các vần và từ oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè vào vở - GV uốn nắn chữ viết cho HS *1 HS đọc tên bài luyện nói - GV hướng dẫn HS luyện nói theo tranh. -Các tranh vẽ gì? -Cho HS luyện nói theo nhóm. -GV gọi đại diện các bạn trong nhóm trình bày trước lớp * GV cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk - Hướng dẫn HS học bài ở nhà - Chuẩn bị bài 92 *có o và a ghép lại * o – a - oa - HS đánh vần CN nối tiếp -Gồm có âm h đứng trước vần oa đứng sau. - HS đọc CN ,đồng thanh. -Hoạ sỹ. -Đọc cá nhân nối tiếp cá nhân hàng dọc. -Đọc theo nhóm. * HS đọc thầm từ ứng dụng - Đọc cá nhân. -Lắng nghe. -3-4 em - HS đọc cá nhân trên bảng * Quan sát lắng nghe. -HS viết bảng con -Sửa lại trên bảng con. * HS lấy bộ đồ dùng ghép: oa, oe hoạ, xoè 1 – 2 HS đọc lại bài - Luyện đọc nhóm 2 chú ý sửa sai cho bạn. *HS quan sát tranh trả lời -Hoa ban, hoa hồng đang nở -Đọc cá nhân -Lắng nghe. -Tiếng có vần oa, oe mới học trong đoạn thơ: xòe,khoe. -4 - 5 em * HS viết bài vào vở tập viết -Lưu ý viết đúng độ cao khoảng cách nét nối. * Sức khoẻ là vốn quý. - HS quan sát tranh - HS luyện nói trước lớp -Tranh 1 : các bạn đang tập thể dục -Tranh 2 : tập thể dục giúp cho chúng ta khoẻ mạnh *HS giới thiệu nhóm 1 em luyện nói trước lớp ,HS khác theo dõi nhận xét bổ sung. Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2016 Tiết: HỌC VẦN Bài 92 : OAI - OAY I. MỤC TIÊU: -Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng -Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy -Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa -HS khá, giỏi: nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh hoạ; Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa -GD HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói SGK -HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, bộ ghép chữ tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A/Kiểm tra bài cũ(5’) * Gọi HS viết bảng : hoà bình, mạnh khoẻ - HS đọc phần ứng dụng trong sgk - GV nhận xét . *HS dưới lớp viết bảng con -Đọc cá nhân -Lắng nghe. 1’ 33’ B/Bài mới 1.GTB 2.Dạy vần a/Nhận diện vần b/Đánh vần c/Tiếng khoá, từ khoá d/Đọctừ ứng dụng e/Viết vần g/ Ghép vần TIẾT 1 * Vần oai có cấu tạo như thế nào? * Vần oai đánh vần như thế nào ? - Cho HS đánh vần oai GV sửa phát âm cho HS * Tiếng thoại - Hãy nêu vị trí âm và vần trong tiếng thoạiï? - Giới thiệu tranh minh hoạ từ: điện thoại. - Cho HS đánh vần và đọc trơn từ - GV sửa phát âm cho HS *Vần oay * Tiến hành tương tự như vần oai - So sánh oay với oai * GV giới thiệu các từ :quả xoài, khoai lang, hí hoáy, loay hoay - Cho HS đọc từ , GV sửa sai - GV và HS giải thích từ - GV đọc mẫu, vài HS đọc lại bài *GV hướng dẫn HS viết bảng con oai, oay, thoại, xoáy - GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết *Cho HS lấy bộ đồ dùng ghép vần, tiếng Gọi vài HS đọc lại bài - có 3 âm đó là âm o, âm a, âm i *o – a – i - oai - HS đánh vần CN nối tiếp hàng ngang. -Thoại gồm có âm th đứng trước vần oai đứng sau . - điện thoại - HS đọc CN theo hàng ngang. -Đọc đồng thanh. *HS đọc thầm. từ ứng dụng -Luyện đọc cá nhân -Lắng nghe. -4-5 em đọc. -HS viết bảng con -Sửa lại trên bảng con. * HS lấy bộ đồ dùng ghép: iêp, ươp, liếp, mướp 1 – 2 HS đọc lại bài 20’ 12’ 5’ 3’ 3.Luyện tập a.Luyện đọc *Câu ứng dụng b.Luyện viết c.Luyện nói C/Củng cố dặn dò TIẾT 2 * Cho HS đọc đọc lại bài ở tiết 1 - GV uốn nắn sửa sai cho luyện đọc. *GV giới thiệu tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng -Trang vẽ gì? - Cho HS đọc đoạn thơ dưới tranh - GV sửa phát âm cho HS - Tìm tiếng có vần oai, oay mới học trong đoạn thơ - GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại * GV hướng dẫn HS viết các vần và từ oai, oay, điện thoại, gió xoáy vào vở - GV uốn nắn chữ viết cho HS * 1 HS đọc tên bài luyện nói - GV hướng dẫn HS luyện nói theo tranh - Treo tranh lên bảng,hãy chỉ cho cô và các bạn biết đâu là ghế đẩu, đâu là ghế xoay, đâu là ghế tựa? -Hãy tìm những điểm giống và khác nhau giữa các loại ghế? -Khi ngồi trên ghế, chúng ta cần chú ý điều gì? * GV cho HS đọc lại bài vừa học -GV tổng kết giờ học - Hướng dẫn HS học bài, ở nhà - HS đọc cá nhân trên bảng lớp. - Luyện đọc nhóm 2 , *HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. -Các bác nông dân làm trên đồng ruộng. -Đọc trên bảng phụ. -Lắng nghe -Tiếng có vần oai, oay mới học trong đoạn thơ:khoai -4-5 em đọc. * HS viết bài vào vở tập viết -Viết đúng độ cao khoảng cách nét nối của chữ. * Ghế đẩu,ghế xoay,ghế tựa. - HS quan sát tranh -Luyện nói trước lớp - HS lên chỉ và nói cho cả lớp nghe -HS nêu điểm giống và khác nhau: dùng để ngồi. - Ngồi ngay ngắn nếu không rất dễ bị ngã -HS trình bày trước lớp HS khác theo dõi * 4-5 em đọc. -Lắng nghe. Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2016 Tiết : HỌC VẦN Bài 93 : OAN - OĂN I. MỤC TIÊU: -Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.; từ và đoạn thơ ứng dụng -Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. -Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi -HS khá, giỏi: nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh hoạ; Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi -GD HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói -HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, bộ ghép chữ tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A/Kiểm tra bài cũ * HS viết bảng : quả xoài, loay xoay -HS đọc phần ứng dụng trong sgk - GV nhận xét bài cũ *HS dưới lớp viết bảng con -Đọc cá nhân -Lắng nghe. 1’ 33’ B/Bài mới 1.GTB 2.Dạy vần a/Nhận diện vần b/Đánh vần c/Tiếng khoá, từ khoá d/Đọc tiếng ứng dụng e/Viết vần g/ Ghép vần TIẾT 1 * Vần oan có cấu tạo ntn? - Cho HS đánh vần oan GV sửa phát âm cho HS * Tiếng khoan - Hãy nêu vị trí âm và vần trong tiếng khoanï? * Giới thiệu tranh minh hoạ từ: giàn khoan. - Cho HS đánh vần ,đọc trơn từ - GV sửa phát âm cho HS *Vần oăn Tiến hành tương tự như vần oan - So sánh oăn với oan? - GV sửa nét chữ cho HS *GV giới thiệu các từ : phiếu bé ngoan, học toán, khoẻ khoắn, xoắn thừng - Cho HS đọc từ , GV sửa sai - GV và HS giải thích từ - GV đọc mẫu, vài HS đọc lại bài * GV hướng dẫn HS viết bảng con: oan, oăn, khoan, xoăn - GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết *Cho HS lấy bộ đồ dùng ghép vần, tiếng Gọi vài HS đọc lại bài * có 3 âm đó là âm o, âm a, âm n *o – a – n - oan - HS đánh vần CN nối tiếp hàng ngang. -khoan gồm có âm kh đứng trước vần oan đứng sau . - giàn khoan - HS đọc CN theo hàng ngang. -Đọc đồng thanh. *HS đọc thầm. từ ứng dụng -Luyện đọc cá nhân -Lắng nghe. -4-5 em đọc. *HS viết bảng con chú ý viết đúng độ cao khoảng cách nét nối -Sửa lại trên bảng con. * HS lấy bộ đồ dùng ghép: oan, oăn, khoan, xoăn 1 – 2 HS đọc lại bài 20’ 12’ 5’ 3’ 3.Luyện tập a.Luyện đọc *Câu ứng dụng b.Luyện viết c.Luyện nói C/Củng cốdặn dò TIẾT 2 * Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 - GV uốn nắn sửa sai cho luyện đọc theo nhóm * GV giới thiệu tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng -Tranh vẽ gì? - Cho HS đọc đoạn thơ dưới tranh - GV sửa phát âm cho HS - Tìm tiếng có vần oan, oăn mới học trong đoạn thơ - GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại * GV hướng dẫn HS viết các vần và từ oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - GV uốn nắn chữ viết cho HS * 1 HS đọc tên bài luyện nói -Các bạn trong tranh đang làm gì? -Điều đó cho em biết gì về các bạn? - Em đã làm gì để trở thành con ngoan trò giỏi? -HS lên bảng luyện nói trước lớp *GV cho HS đọc lại bài vừa học - Hướng dẫn HS học bài ở nhà - Chuẩn bị bài 94 -HS đọc cá nhân trên bảng lớp. - Luyện đọc nhóm 2 *HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Đàn gà đuổi con chim diều hâu. -Đọc trên bảng phụ. -Lắng nghe -Tiếng có vần oan, oăn mới học trongđoạn thơ:ngoài,hoài. -4-5 em đọc. * HS viết bài vào vở tập viết -Viết đúng độ cao khoảng cách nét nối của chữ. *Con ngoan trò giỏi. - HS quan sát tranh ,Luyện nói trước lớp -Tranh 1,bạn nhỏ quét nhà.Tranh 2,bạn nhỏ được nhận phần thưởng. -Bạn tranh 1 biết giúp đỡ mẹ làm việc ở nhà,bạn nhỏ tranh 2 học giỏi nên được nhận phần thưởng. * 4-5 em đọc. -lắng nghe. Thứ sáu ngày 4 tháng 2 năm 2016 Tiết : HỌC VẦN Bài 94: OANG - OĂNG I. MỤC TIÊU: -Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng -Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. -Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi - HS khá, giỏi : nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh hoạ; Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi -GD HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: Tranh minh hoạ từ khoá ,từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói -HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, bộ ghép chữ tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A/Kiểm tra bài cũ *HS lên bảng viết: mũi khoan, tóc xoăn -HS đọc từ và câu ứng dụng *HS viết bảng con -2 - 3 HS đọc 1’ 33’ 20’ 12’ 5’ 3’ B/Bài mới 1.GTB 2.Dạy vần a/Nhận diện vần b/Đánh vần c/Tiếng khoá, từ khoá d/Đọc tiếng ứng dụng e/Viết vần g/ Ghép vần 3.Luyện tập a.Luyện đọc *Câu ứng dụng b.Luyện viết c.Luyện nói C/Củng cố dặn dò TIẾT 1 * Vần oang gồm những âm nào ghép lại? - Cho HS đánh vần oang GV sửa phát âm cho HS * Tiếng hoang - Hãy nêu vị trí âm và vần trong tiếng hoang. - Giới thiệu tranh minh hoạ từ: vỡ hoang. - Cho HS đánh vần và đọc trơn từ - GV sửa phát âm cho HS *Vần oăng Tiến hành tương tự như vần oang - So sánh oăng với oang? * GV giới thiệu các từ :áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng - Cho HS đọc từ và giải thích từ sau đó GV giải thích lại - Tìm gạch chân tiếng có chứa vần mới học? * GV hướng dẫn HS viết bảng con oang, oăng, hoang, hoẵng - GV viết mẫu – hướng dẫn HS cách viết - GV sửa nét chữ cho HS *Cho HS lấy bộ đồ dùng ghép vần, tiếng Gọi vài HS đọc lại bài TIẾT 2 * Cho HS đọc lại các vần và từ ở tiết 1 - GV uốn nắn sửa sai cho đọc lại * GV giới thiệu tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng -Hỏi tranh vẽ gì? - Cho HS đọc đoạn thơ dưới tranh - GV sửa phát âm cho HS - Tìm tiếng có vần mới học trong đoạn thơ - GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại * GV hướng dẫn HS viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng vào vở - GV uốn nắn chữ viết cho HS * 1 HS đọc tên bài luyện nói - GV giới thiệu tranh luyện nói - GV hướng dẫn HS luyện nói theo tranh - Hãy nhận xét về trang phục của 3 bạn trong tranh? - Hãy tìm những điểm giống và khác nhau của các loại trangphục trên? * GV cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk - GV tổng kết giờ học - Hướng dẫn HS học bài, ở nhà - Gồm có âm o, âm a, âm ng ghép lại * o – a – ng – oang - HS đánh vần CN - tiếng hoang gồm có âm h đứng trước vần oang đứng sau -Vỡ hoang. - HS đọc CN nối tiếp. -Đọc lại theo tổ. -Khác âm ở giữa vần .* HS đọc thầm từ ứng dụng -Lắng nghe. -Luyện đọc cá nhân. *HS viết bảng con -Theo dõi nnhận biết cách viết. - Sửa viết lại bảng con * HS lấy bộ đồ dùng ghép: oang, oăng, hoang, hoẵng 1 – 2 HS đọc lại bài * HS đọc cá nhân trên bảng lớp. -Luyện đọc nhóm 2 lưu ý sửa sai cho bạn * HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ cô giáo đang dạy các bạn tập viết. - Đọc cá nhân. - Cả lớp đọc lại. -Tiếng có vần mới học trong đoạn thơ:thoảng. - 4-5 em đọc lại. *Cả lớp viết bài vào vở - Chú ý viết đúng độ cao khoảng cách. * Aùo choàng ,áo len ,áo sơ mi. -Quan sát tranh trả lời câu hỏi. -HS thảo luận theo nhóm -1 Số HS luyện nói trước lớp * Đọc lại trong sách giáo khoa.
File đính kèm:
- tiengviettuan22.doc