Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 21 năm học 2015

Đạo đức

Bài 21: Em và các bạn

I-Mục tiêu: học sinh hiểu:

1.Kiến thức:Trẻ em có quyền được học tập, quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè

2.Kĩ năng: Hs có kĩ năng nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học tập và vui chơi với các bạn

3.Thái độ: Biết yêu quý, tôn trọng các bạn khi học tập và vui chơi

II-Đồ dùng dạy học:

III-Các hoạt động dạy - học chủ yếu.

 

doc39 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 21 năm học 2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yện tập chung
2.2.Nội dung.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Cho cả lớp làm bài trong SGK
-Hướng dẫn học sinh yếu: Cho học sinh đếm nhẩm từ 0đ9; 10đ20
-Gọi học sinh chữa bài và chốt kiến thức đúng
Bài 2: Trả lời câu hỏi.
Mục tiêu: Học sinh hiểu được và tìm được số liền sau của 1 số
-Giáo viên đọc câu hỏi, yêu cầu học sinh ghép số vào thanh gài (bảng gài).
-Hình thức 2: Cho học sinh hỏi đáp nhóm 2 học sinh
-Nhận xét và chốt bài đúng
Bài 3: Trả lời câu hỏi về số liền trước.
-Cách hướng dẫn tương tự bài 2
-2 học sinh nhắc lại tên bài
-2 học sinh 
-Cả lớp làm bài
-Chú ý: Cần đếm thầm đúng sau đó viết số
-2 học sinh chữa bài bảng lớp
-Học sinh gắn bảng gài số cần tìm
-Học sinh hỏi đáp nhóm đôi. VD:
+Số liền sau của số 7 là số nào?
+Số liền sau của số 7 là số 8
-Cách học tương tự bài 2
7 phút
7 phút
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu 
-Giao nhiệm vụ: Cả lớp làm bài trong vở ly
-Gọi học sinh chữa bảng lớp. Xử lý các tình huống: + Đặt tính sai
 +Kỹ thuật tính sai
Bài 5: Tính.
-Gọi học sinh tính nhẩm mẫu:
 11+2+3=
-Giao nhiệm vụ: 
+Cả lớp chép và làm 2 cột trong vở ly
+Học sinh khá, giỏi làm thêm cột cuối trong SGK
-Gọi học sinh chữa bài bảng lớp và nêu cách thực hiện
đ Chốt bài làm đúng
-2 học sinh
-Cả lớp làm bài theo yêu cầu của giáo viên, viết các phép tính cột dọc. VD: 12 _15 14 _19
 + 3 3 + 5 5
- 3 học sinh chữa bài bảng lớp và nhận xét
-3 học sinh nêu: 11+2=13;
 13+3=16
-Cả lớp làm bài và chữa bài theo yêu cầu của giáo viên
-Học sinh giỏi làm thêm cột 3 trong SGK
-3 học sinh chữa và nêu cách làm
3 phút
3.Củng cố. 
-Gọi học sinh nêu tên bài học
-Nhận xét gì về 5 bài tập trong bài học (bài nào khó? Vì sao?)
-2 học sinh n
-3 học sinh trả lời và giải thích vì sao dễ, khó...
Bổ sung:.....................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đạo đức
Bài 21: Em và các bạn
I-Mục tiêu: học sinh hiểu:
1.Kiến thức:Trẻ em có quyền được học tập, quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè
2.Kĩ năng: Hs có kĩ năng nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học tập và vui chơi với các bạn
3.Thái độ: Biết yêu quý, tôn trọng các bạn khi học tập và vui chơi
II-Đồ dùng dạy học: 
III-Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Thời
gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5 phút
1.Kiểm tra:
-Những việc làm nào thể hiện con lễ phép, vâng lời thầy cô giáo?
 -Nhận xét, cho điểm đ Kết luận nội dung câu hỏi kiểm tra
-3 học sinh trả lời:
+Con chăm chỉ học bài, luôn luôn dành bông hoa điểm tốt, tích cực giơ tay phát biểu ...
2 phút
2.Giới thiệu bài:
-Giới thiệu trực tiếp và viết tên bài: Em và các bạn
-3 học sinh nhắc lại 
8 phút
8 phút
8 phút
3.Nội dung:
a.Hoạt động 1: H/sinh chơi trò chơi: Tặng hoa
-Yêu cầu: Hs tự làm 1 bông hoa rồi viết tên 3 bạn mà em thích cùng học, cùng chơi nhất
-Giáo viên đọc tên những học sinh có trong từng bông hoa, sau đó để hs tự nhớ xem mình được đọc tên bao nhiêu lần, căn cứ vào kết quả đó giáo viên khen những hs được tặng nhiều hoa nhất
b.Hoạt động 2: Thảo luận
-Yêu cầu: Hs thảo luận nhóm 4 nội dung: Muốn được nhiều bạn tặng hoa em sẽ làm gì? 
đ Giáo viên nhận xét, tổng kết nội dung: Muốn được nhiều bạn yêu quý và tặng hoa con thì con cần phải cư xử đúng mực với bạn, biết tôn trọng, nhường nhịn khi cùng học cùng chơi với bạn 
c.Hoạt động 3: Quan sát tranh và đàm thoại
-Cho hs quan sát tranh trong sách và hỏi: Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Khi học và chơi con thích cùng bạn hay thích chơi một mình? Vì sao?
-Chốt: Trẻ em có quyền được học, được vui chơi kết bạn. Nếu có bạn cùng học cùng chơi sẽ thích hơn chơi một mình vì vậy phải cư xử tốt với bạn khi cùng học cùng chơi
-Học sinh tự cắt 1 bông hoa rồi viết tên 3 bạn em thích cùng học cùng chơi
-Học sinh nghe và tự kiểm tra bản thân được bao nhiêu bông hoa do các bạn tặng 
-Học sinh thảo luận: em cần tôn trong bạn khi cùng học, cùng chơi, tích cực giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn...
-Học sinh nghe và ghi nhớ
-Học sinh quan sát tranh và trả lời:
+Các bạn trong tranh đang vui chơi
+Con thích chơi cùng bạn ...
-Học sinh nghe và ghi nhớ
3 phút
4.Củng cố. 
-Giáo viên hỏi nội dung bài học
đ Nhận xét, tổng kết
-2 học nêu được tên bài học và nội dung bài học
2 phút
5.Dặn dò:
Chúng ta cần tôn trọng và cư xử tốt với bạn khi cùng học cùng chơi điều đó thể hiện tính văn minh lịch sự, và giữ được tình đoàn kết với các bạn trong tập thể
Học sinh nghe và thực hiện
Bổ sung:.....................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
Học vần
Bài 89: iờp -ươp
I) MỤC TIấU :
-HS đọc và viết được :iờp ,ươp ,tấm liếp ,giàn mướp 
-Đọc được từ ngữ : rau diếp ,tiếp nối ,ướp cỏ , nườm nượp và cõu ứng dụng :
“ Nhanh tay thỡ được
Chậm tay thỡ thua
Chõn giậm giả vờ
 Cướp cờ mà chạy .”
-Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ 
II) Đồ dựng dạy và học :
 Tranh minh họa từ khúa ,cõu ứng dụng và phần luyện núi .
 Bộ đồ dung TV.
III) Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
1/Ổn định :
 2/ Kiểm tra:
Đọc :ip, nhõn dịp ,đuổi kịp 
up ,chỳp đốn ,giỳp đỡ 
Viết : bắt nhịp ,đốn xếp 
Đọc cõu ứng dụng 
“ Tiếng dừa ... bay ra ”
Nhận xột chấm điểm 
 3/ Bài mới :
* Dạy vần iờp 
-GV ghi và đọc vần iờp
-Cú vần iờp muốn được tiếng liếp thờm õm và dấu gỡ ?
-Hóy phõn tớch tiếng liếp 
-GV ghi tiếng liếp 
-Đõy là cỏi gỡ ?
-GV ghi từ tấm liếp và giảng từ đú
* Dạy vần iờp( quy trỡnh tương tự như dạy vần ươp ) 
 iờp ươp 
 liếp mướp 
 tấm liếp giàn mướp 
* So sỏnh 2 vần iờp ,ươp
*Đọc từ ngữ ứng dụng 
 rau diếp ướp cỏ
 tiếp nối nườm nượp
-GV đọc mẫu .
GV gạch chõn tiếng HS tỡm 
* Luyện viết 
-GV viết mẫu và nờu quy trỡnh viết 
iờp ,tấm liếp ,ươp ,giàn mướp 
 TIẾT 2 
 4 : Luyện tập 
a:Luyện đọc 
-GV theo dừi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phỏt õm sai 
- Đọc cõu ứng dụng
“ Nhanh tay thỡ được 
 Chậm tay thỡ thua 
 Chõn giậm giả vờ 
 Cướp cờ mà chạy .”
GV đọc mẫu 
 b Luyện viết 
- H viết vở theo mẫu 
-GV theo dừi nhắc nhở HS khi viết bài và giỳp đỡ HS yếu 
c: Luyện núi 
- tranh vẽ những nghề nghiệp gỡ ?
-Em hóy kể những nghề nghiệp của cha mẹ em .
 GV KL 
5/ Củng cố :
Trũ chơi:Tiếp sức 
GV phỏt mỗi nhúm một tờ giấy để 
 tỡm tiếng cú vần đang học 
Nhận xột : tuyờn dương HS học tốt 
Dặn dũ : về đọc bài và xem trước bài sau 
Hoạt động của học sinh
3 HS đọc 
2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng con 
2 HS đọc cỏc dũng thơ ứng dụng 
-HS phõn tớch và cài vần iờp 
-HS đỏnh vần vần iờp 
-Thờm õm l và dấu sắc, HS cài tiếng liếp 
-Âm l ,vần iờp và dấu sắc 
-HS đỏnh vần tiếng liếp 
-tấm liếp 
-HS đọc từ tấm liếp 
HS đọc iờp- liếp -tấm liếp 
-HS đọc cả hai phần ( đọc cỏ nhõn , nhúm ,cả lớp )
-Giống nhau õm p đứng sau ,khỏc nhau õm iờ,ươ đứng trước 
-2 HS đọc cỏc từ ngữ 
HS tỡm tiếng cú chứa vần iờp,ươp
phõn tớch và đỏnh vần tiếng đú 
-HS đọc từ ngữ ( đọc cỏ nhõn , nhúm ,cả lớp )
HS viết vào bảng con
-HS lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhúm ,cỏ nhõn ,cả lớp 
2 HS đọc toàn bài 
HS đọc từng dũng thơ mỗi em đọc một dũng thơ ( đọc nối tiếp )
Đọc cả bài 4 HS đọc( cỏ nhõn ,nhúm ,cả lớp )
HS viết bài vào vở tập viết 
iờp ,ươp ,tấm liếp ,giàn mướp 
HS đọc tờn bài luyện núi 
“Nghề nghiệp của cha mẹ “
-HS chỉ từng tranh và nờu nghề 
- HS tự nờu 
HS tham gia trũ chơi 
HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một tiếng cú chứa vần iờp ,ươp 
Thứ năm, ngày 28 tháng 1 năm 2016
Tập viết
Bài : bập bờnh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ, ướp cỏ
I-Mục tiêu: Giúp học sinh.
 -Viết đúng các chữ trong từ: bập bờnh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ, ướp cỏ 
 -Rèn học sinh viết đúng các nét khó, các nét nối: từ nét khuyết trên, nét xiên của chữ p (p) nối từ nét o sang chữ p; nối từ nđh 
 -Rèn học sinh viết và trình bày bài cẩn thận, sạch đẹp
II-Đồ dùng dạy học: 
III-Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Thời
gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5 phút
1.Kiểm tra. 
-Trả bài trước, nhận xét bài viết của cả lớp
-Chữa lỗi sai cơ bản: 
+Giáo viên viết mẫu lại bảng lớp: đụi guốc
+Yêu cầu cả lớp viết bảng con
-Học sinh nghe và chú ý những lỗi mà học sinh mắc phải.
-Quan sát, phát hiện lỗi
-Chú ý chữ mẫu của giáo viên
-Cả lớp viết bảng con chữ
5 phút
10 phút
15 phút
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp (Tập viết: tuần 20 )
2.2.Nội dung dạy.
a.Đọc và phân tích cấu tạo chữ.
-Đọc: Chỉ có thứ tự nội dung bài viết
-Hướng dẫn học sinh phân tích 
 đNêu câu hỏi phân tích:
+Từ: bập bờnh có mấy chữ? Là chữ nào?
+Hãy kể các con chữ của mỗi chữ, từ?
b.Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
-Giới thiệu chữ mẫu: Giáo viên gắn bảng con có các từ:
bập bờnh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ, ướp cỏ 
-Viết mẫu và nêu quy trình viết.
+Tô lại các nét khó cần lưu ý học sinh: khoảng cách từ nđ h (bờnh nhà, xinh); từ eđp đẹp, bếp); từ ođp ( ướp)
+Yêu cầu h/sinh viết lần lượt từng từ.
+Quan sát, chỉnh sửa lỗi sai:
 Gắn bảng con của học sinh viết sai
 Sửa lại bằng phấn màu
c.Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết.
-Giới thiệu vở mẫu
-Hướng dẫn viết: 
+Lưu ý khoảng cách giữa các con chữ: nđh , gđi (gi), ođp khoảng cách giữa các chữ trong 1 dòng
-Quan sát, chỉnh sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, dãn khoảng cách các chữ và con chữ cho phù hợp
+Chấm vở 1 số học sinh
+Nhận xét học sinh viết bài
-5 học sinh đọc trơn đ ĐT
-Mỗi từ: 2, 3 học sinh phân tích
Ví dụ: 
-Từ bập bờnh có 2 chữ: bập và chữ bờnh 
+Chữ bập có 3 con chữ: b, â, p + dấu nặng (.)
+Chữbờnh có 4 con chữ: b, ờ, n, h
-Tương tự học sinh phân tích các từ: tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ, ướp cỏ 
-Quan sát và nêu được: 
+Độ cao của các con chữ: b, h, p
+Nét khó viết trong mỗi từ: nét khuyết trên; nét nối từ nđ h, bđờ (bờnh,), gđi (giỳp)
-Quan sát chữ mẫu
 -Viết mỗi từ 1 lượt
-Phát hiện lỗi sai giúp bạn
-3 học sinh đọc nội dung bài viết trong vở
-Quan sát vở mẫu của giáo viên 
-Nghe và ghi nhớ
-Cả lớp viết cẩn thận từng dòng cho đến hết bài
5 phút
3.Củng cố. 
-Gọi học sinh đọc nội dung bài viết
-2 h/sinh đọc nội dung bài viết
1 phút
4.Tổng kết - Dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc học sinh luyện viết trong vở ly nội dung bài viết
-Nghe và ghi nhớ
Bổ sung:.....................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tự nhờn và xó hội
Bài 21: ễn tập xó hội
 I .Mục tiờu:
1. Kiến thức :- Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức đó học về xó hội. 
 - Biết kể với bạn bố về gia đỡnh, lớp học và cuộc sống xung quanh.
2. Kĩ năng :- Biết yờu quớ gia đỡnh, lớp học và nơi sinh sống.
3. Thỏi độ :- Học sinh cú ý thức giữ gỡn lớp học , nhà ở và nơi cỏc em sống sạch sẽ.
II. Chuẩn bị: 
 1. Giỏo viờn: Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xó hội , chuẩn bị cỏc cõu hỏi cho hỏi hoa dõn chủ .
 2. Học sinh : Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xó hội.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
	Hoạt động của GV
1- ổn định tổ chức :
2- Kiểm tra bài cũ :
- Khi đi bộ trờn đường con đi như thế nào 
- KT sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
- GV nhận xột.
3- Bài mới :
a- Giới thiệu bài: Tiết hụm nay chỳng ta học bài 21 - ễn tập , ghi tờn đầu bài.
b- ễn tập:
* Hoạt động1 : Hỏi hoa dõn chủ
 - Giỏo viờn viết cỏc cõu hỏi ra giấy và gọi học sinh lờn bảng hỏi hoa dõn chủ nội dung cỏc cõu hỏi như sau :
+ Em hóy kể về tờn cỏc thành viờn trong gia đỡnh em?
+ Để nhà cửa gọn gàng sạch sẽ , con phải làm gỡ ?
+ Núi về những người bạn mà em yờu quớ nhất ?
+ Kể về ngụi nhà của con.
- Kể về những việc bạn đó làm để giỳp đỡ bố mẹ.
+ Kể về lớp học của con .
+ Kể về cụ giỏo của bạn.
+ Kể về cỏc hoạt động ở lớp .
+ GV kết luận : cỏc con phải biếtgiữ gỡn nhà cứ sạch sẽ , muốn học tốt con phải bớờt giữ gỡn sỏch vở sạch sẽ
*Hoạt đụng2 : Thảo luận nhúm
 - GV cho học sinh thảo luận theo nhúm 4, 
nờu yờu cầu
- Gọi đại diện nhúm trả lời
+ Kể về những gỡ bạn nhỡn thấy trờn đường đến trường ?
+ Để lớp học sạch đẹp con cần làm gỡ ?
+ Để nhà cửa , nơi con sống sạch đẹp con phải làm gỡ ?
+ Khi đi bộ trờn đường con phải đi như thế nào ?
- GV nhận xột, tuyờn dương những học sinh cú cõu trả lời xuất sắc, lưu loỏt.
+ GV kết luận : để trỏnh sảy ra tai nạn trờn đường đi học mọi người đều phải chấp hành tốt những quy định về an toàn giao thụng. Cỏc con cần ứng dụng những điều tốt đó học trong cỏc bài vào cuộc sống hằng ngày .
*Hoạt đụng3 :Trưng bày tranh núi về chủ đề xó hội
- Yờu cầu cỏc nhúm đại diện lờn dỏn tranh 
+GV cú 1 số tranh núi về chủ đề xó hội chỉ , núi và túm tắt lại nội dung bài học
4- Nhận xột, dặn dũ :
- Hụm nay chỳng ta học bài gỡ?
 - Dặn học bài , xem trước bài 22 , chuẩn bị mỗi con 1 cõy rau .
- Nhận xột giờ học.
Hoạt động của GV
- Lớp hỏt
- 2 HS trả lời .
-Học sinh hỏi hoa dõn chủ , trả lời cõu hỏi của mỡnh .
- HS khỏc nhận xột , bổ xung
- HS lắng nghe
- HS thảo luận nhúm 
- Đại diện nhúm trả lời ý kiến của nhúm.
+ Trờn đường đi học : 2 bờn đường cú nhac cửa , cú cỏc cửa hàng ,cú uỷ ban ND xó , trạm y tế ,....
- Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh lớp học .
- Để nhà cửa , nơi con sống sạch đẹp con 
cú ý thức xếp sắp nhà cửa , vệ sinh gọn gàng sạch sẽ .
+Khi đi bộ con đi ở mộp đường bờn tay phải , đi hàng 1 , khụng chen lẫn xụ đẩy .
- Cỏc nhúm nhận xột bài bạn
- HS lắng nghe
- HS lờn dỏn tranh , núi về nội dung cỏc tranh đú
- HS nhận xột
- 1 HS trả lời .
Bổ sung:.....................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thứ sỏu, ngày 29 tháng 01 năm 2016
Tập viết
Bài : viờn gạch, kờnh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thớch, chờnh chếch, chỳc mừng
I-Mục tiêu: học sinh.
 -Viết đúng các chữ trong từ: viờn gạch, kờnh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thớch, chờnh chếch, chỳc mừng
 -Rèn học sinh viết đúng các nét khó, các nét nối: nét thắt, nét khuyết trên, nét khuyết dưới; nối từ ođa, ođe, khoảng cách từ nđh, cđh, kđh
 -Rèn học sinh viết và trình bày bài cẩn thận, sạch đẹp
II-Đồ dùng dạy học: 
III-Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Thời
gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5 phút
1.Kiểm tra. 
-Trả bài trước, nhận xét bài viết của cả lớp
-Chữa lỗi sai cơ bản: 
+Giáo viên viết mẫu lại bảng lớp: 
+Yêu cầu cả lớp viết bảng con
-Học sinh nghe và chú ý những lỗi mà học sinh mắc phải.
-Quan sát, phát hiện lỗi
-Chú ý chữ mẫu của giáo viên
-Cả lớp viết bảng con chữ
5 phút
10 phút
15 phút
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp (Tập viết: tuần 21 )
2.2.Nội dung dạy.
a.Đọc và phân tích cấu tạo chữ.
-Đọc: Chỉ có thứ tự nội dung bài viết
-Hướng dẫn học sinh phân tích: 
 đNêu câu hỏi phân tích:
+Từ: viờn gạch có mấy chữ? Là chữ nào?
+Hãy kể các con chữ của mỗi chữ, từ?
b.Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
-Giới thiệu chữ mẫu: Giáo viên gắn bảng con có các từ: viờn gạch, kờnh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thớch, chờnh chếch, chỳc mừng
-Viết mẫu và nêu quy trình viết.
+Tô lại các nét khó cần lưu ý học sinh: nối từ cđh (ch); nđh (nh); điểm cắt của các nét khuyết.
+Yêu cầu h/sinh viết lần lượt từng từ.
+Quan sát, chỉnh sửa lỗi sai:
 Gắn bảng con của học sinh viết sai
 Sửa lại bằng phấn màu
c.Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết.
-Giới thiệu vở mẫu
-Hướng dẫn viết 
đLưu ý khoảng cách giữa các con chữ: kđh, cđh, nđh; khoảng cách giữa các chữ trong 1 dòng
-Quan sát, chỉnh sửa tư thế ngồi viết, cách cầm bút, dãn khoảng cách các chữ và con chữ cho phù hợp
+Chấm vở 1 số học sinh
+Nhận xét học sinh viết bài
5 học sinh đọc trơn đ ĐT
Mỗi từ: 2, 3 học sinh phân tích
Ví dụ: 
-Từ viờn gạch có 2 chữ: viờn và chữ gạch 
+Chữ viờn có 4 chữ: v, i, ờ, n 
+Chữ gạch có 4 con chữ: g, a, c, h 
-Tương tự học sinh phân tích các từ khác
-Quan sát và nêu được: 
+Độ cao của các con chữ 
+Nét khó viết trong mỗi từ 
-Quan sát chữ mẫu
-Viết mỗi từ 1 lượt
-Phát hiện lỗi sai giúp bạn
-3 học sinh đọc nội dung bài viết trong vở
-Quan sát vở mẫu của giáo viên 
-Nghe và ghi nhớ
-Cả lớp viết cẩn thận từng dòng cho đến hết bài
2 phút
3.Củng cố. 
-Gọi học sinh đọc nội dung bài viết
-2 học sinh đọc nội dung bài viết
1 phút
4.Tổng kết - Dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc học sinh luyện viết trong vở ly nội dung bài viết
-Nghe và ghi nhớ
Bổ sung:.....................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Toỏn
Bài 84 : Bài toán có lời văn
I-Mục tiêu: Giúp học sinh.
 	-Bước đầu nhận biết được bài toán có văn thường có: 
 +Phần thông tin đã biết gắn với các số cụ thể
 	 +Phần câu hỏi - Chỉ thông tin phải tìm
 	-Biết đặt đề bài toán có văn một cách thành thạo
II-Đồ dùng dạy học: Bộ mô hình
III-Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Thời
gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5 phút
1.Kiểm tra: Gọi học sinh làm bảng lớp.
a.Có: 12 nhãn vở b.Có: 18 quả bóng 
Thêm: 2 nhãn vở Cho: 8 q/bóng
Có tất cả.....nhãn vở Còn......q/bóng
đ Nhận xét
-2 học sinh làm bảng lớp
-Nhận xét, bổ sung
10 ph
5 ph
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài: Bài toán có lời văn
2.2.Nội dung.
a.Bài toán chưa có số liệu.
-Gắn bảng mô hình: 
+Ghép nội dung bài toán và yêu cầu học sinh điền số vào chỗ chấm: Bé có.......quả cam. Mẹ cho thêm....... quả cam. Hỏi bé có tất cả bao nhiêu quả cam?
+Gọi học sinh đọc bài toán
đ Giáo viên giới thiệu: Một bài toán thường có 2 phần:
+Phần số liệu (chỉ thông tin đã biết)
+Phân hỏi (chỉ thông tin cần tìm)
-Gọi học sinh nhắc lại cấu tạo 1 bài toán
b.Bài toán thiếu phần hỏi.
-Viết bài toán: Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi......
-Gọi học sinh nêu tiếp câu hỏi của bài toán và đọc bài toán hoàn chỉnh
-2 học sinh nhắc lại tên bài
-Quan sát, đếm số lượng
-Đọc thầm bài toán, thảo luận nhóm đôi
-5 học sinh 
-Nghe và ghi nhớ
-5 học sinh nhắc lại
-Học sinh thảo luận nhóm đôi
-5 học sinh
3 phút
3 phút
4 phút
5 phút
c.Thực hành.
Bài 1: Viết số thích hợp.......
-Trọng tâm: Học sinh biết quan sát tranh điền số liệu (chỉ thông tin đã biết)
-Hướng dẫn: Cho học sinh quan sát, nêu thầm bài toán đ Điền số tương ứng
Bài 2: Viết số thích hợp.
-Cách hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1
Bài 3: Viết câu hỏi.
-Gợi ý: Bài toán cần hỏi gì?
-Yêu cầu học sinh tự viết câu hỏi và đọc bài toán 
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm.....
Hướng dẫn: Yêu cầu học sinh quan sát tranh, nêu thầm bài toán đ Điền phần còn thiếu để được bài toán hoàn chỉnh
-Gọi học sinh đọc bài toán và chốt bài đúng
-2 học sinh nêu yêu cầu
-Cả lớp điền số tương ứng và đọc thành bài toán: Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
-3 học sinh đọc bài toán hoàn chỉnh: Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
-HS trả lời: Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
-Học sinh tự làm bài và ch

File đính kèm:

  • docPhep_tru_trong_pham_vi_7.doc