Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 13

Mơn : Học vần

Bi soạn : uơng - ương

I. Mục tiu

 _ Hs đọc v viết được : uông,ương,quả chuông, con đường.

 _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng

 _ Pht triển lời nĩi tự nhin theo chủ đề : Đồng ruộng.

II. Chuẩn bị

 _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần

 _ Hs: SGK, bộ đồ thực hnh TV, vở bi tập TV

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc24 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2004
Mơn : Học vần
Bài soạn : ang - anh
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được :ang, anh, cây bàng, cành chanh.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trị chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trị chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dị
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
1.Ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. Nắng đã lên
_ Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ang
* Nhận diện vần
_ Vần “ang” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh ong – ang
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “bàng”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khố.
_ Gv chỉnh sửa.
 anh ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ang – anh
* Trị chơi giữa tiết
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
3. Luyện tập
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khố, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Trị chơi giữa tiết
* Hát tự do
* Luyện nĩi
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nĩi
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nĩi theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+Buổi sáng em thường làm những việc gì để chuẩn bị đi học?
+ Mọi người trong gia đình em lµm gì vào buổi sáng?
* Trị chơi: thi xếp vần
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dị, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. Nắng đã lên
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ang, anh
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Âm a và ng, âm a đứng trước âm ng đứng sau.
_ Giống ng khác âm o- a
_ Chú ý: a- ng- ang
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhĩm: 4 nhĩm
 Cá nhân : 10 em
_Am b đứng trước vần ang đứng sau và dấu huyền trên đầu âm a.
_ Cá nhân: 8 em
 Nhĩm : 6 nhĩm
 Lớp:2 lần
*Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhĩm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhĩm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhĩm: 4- 6 nhĩm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Buổi sáng
_ Luyện nĩi theo hướng dẫn
+ Vẽ cảnh mọi người đi làm, em nhỏ đi học
+ Hs tự trả lời
* Thi xếp vần
_ Cá nhân, đồng thanh
 Mơn : Thủ cơng
Bài soạn : KIỂM TRA CHƯƠNG I	
I. Mục tiêu
	_ Hs nắm được kĩ năng xé, dán giấy
	_ Chọn giấy màu, xé, dán được sản phẩm tương đối hồn chỉnh.
II. Chuẩn bị
	_Gv: các hình xé, dán mẫu
	_ Hs: giấy màu, hồ dán, vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra đồ dùng học tập
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Kiểm tra
* Trị chơi giữa tiết
c.Hđ 2: Đánh giá sản 
phẩm
4.Củng cố, dặn dị
1’
1’
3-4’
20’
2’
3’
3’
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng thực hành của hs
_ Nêu yêu cầu tiết học
_ Cho hs quan sát lại hình mấu các bài xé,dán đã học.
+ Xé,dán hình ngơi nhà
+ Xé,dán hình con vật mà em yêu thích
+ Xé,dán hình quả cam
+ Xé,dán hình cây đơn giản
_ Cho hs làm bài
_ Gv quan sát, hướng dẫn
* Cho hs hát, múa
Đánh giá sản phẩm:
+ Hồn thành:chọn màu phù hợp,đường xé đều,dán hình phẳng
+ Chưa hồn thành:đường xé khơng đều,ghép,dán khơng cân đối.
_ Trưng bày sản phẩm
_ Dặn dị, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Lấy đồ dùng thực hành
_ Chú ý lắng nghe
_ Quan sát hình mẫu
_ Lựa chọn hình mình sẽ xé, dán
_ Thực hành xé, dán
* Hát, múa
_ Chú ý
_ Quan sát các sản phẩm xé, dán.
_ Chú ý
Mơn :Tốn
 Bài soạn :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I. Mục tiêu 
Giúp hs :
	_Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép +và phép -
	_ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
	_ Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
II. Chuẩn bị
	_Gv: vật thật, tranh minh hoạ, que tính
	_ Hs: que tính, vở bài tốn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Hđ1: giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 7
* Trị chơi giữa tiết
c. Hđ2:Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4.Củng cố, dặn dị
1’
4’
1’
10’
2’
13’
5’
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs làm bài 
_ Nhận xét, sửa sai
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hướng dẫn hs phép trừ: 7 – 1= 6, 7-6=1
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài tốn
_ Gợi ý hs cách trả lời :7 hình tam giác bớt một hình cịn lại mấy hình?
_ Giới thiệu phép trừ: 7 – 1 = 6
_ Giới thiệu phép trừ: 7 – 6= 1
* Hướng dẫn hs phép trừ khác trong phạm vi 7 tương tự
_ Cho hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 
* Hát tự do
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài tốn và cách làm.
_ Cho hs làm bài, gv sửa sai
_ Hướng dẫn hs làm tính trừ 
_ Gv sửa sai
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài tốn và cách làm.
_ Cho hs làm bài, gv sửa sai
_Hướng dẫn quan sát tranh nêu bài tốn.
_ Hướng dẫn hình thành phép tính
_ Cho hs đặt phép tính, gv sửa sai.
* Trị chơi: Ai nhanh hơn
_ Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7
_ Dặn dị, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
5 – 3 = 2 3 + 3 = 6
4 – 1 = 3 4 + 1 + 1= 6
_ Nhắc lại tên bài
_ Cĩ 7 hình tam giác, bớt đi một hình, cịn lại mấy hình?
_ Trả lời:7 bớt 1 cịn 6
_ Đọc, viết : 7 - 1= 6
_ Đọc, viết: 7 - 6 = 1
* Tương tự
- Ghi nhớ bảng trừ phạm vi 7
* Hát, múa
_ Điền kết quả vào phép tính theo cột dọc
_ Hs tự làm bài
7- 1= 6
7 – 7= 0
_ Hs tính nhẩm, viết kết quả
7 – 2- 3= 2
_ Nêu bài tốn
7 – 2 =5 hoặc 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 hoặc 7 – 4= 3
* Các nhĩm thi đua
_ Cá nhân, đồng thanh
_ Chú ý
Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2005
Mơn : Học vần
Bài soạn : inh - ênh
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu,máy tính.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trị chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trị chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dị
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: bánh chưng, hiền lành
+ Khơng cĩ chân cĩ cánh
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
inh
* Nhận diện vần
_ Vần “inh” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh inh - anh
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “tính”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khố.
_ Gv chỉnh sửa.
 ênh ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh inh - ênh
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khố, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nĩi
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nĩi
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nĩi theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+ Các loại mày này đều giống nhau ở điểm gì ?
* Trị chơi: thi xếp vần
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dị, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: 
bánh chưng, hiền lành
+ Khơng cĩ chân cĩ cánh
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: inh, ênh
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Âm i và nh, âm i đứng trước âm nh đứng sau.
_ Giống nh khác âm i- a
_ Chú ý: i – nh - inh
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhĩm: 4 nhĩm
 Cá nhân : 10 em
_Am t đứng trước vần inh đứng sau và dấu sắc trên đầu âm i
_ Cá nhân: 8 em
 Nhĩm : 6 nhĩm
 Lớp:2 lần
ênh (tương tự)
 *Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhĩm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhĩm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhĩm: 4- 6 nhĩm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : máy cày, máy nổ
_ Luyện nĩi theo hướng dẫn
+ Vẽ máy cày, máy nổ
+ Đều là máy
.
* Thi xếp vần
_ Cá nhân, đồng thanh
Mơn : Mĩ thuật
Bài soạn : VẼ CÁ
I. Mục tiêu
Giúp hs :
	_ Nhận biết hình dáng, các bộ phận và màu sắc con cá
	_ Biết cách vẽ con cá
	_ Vẽ được con cá và tơ màu theo ý thích
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Một số bài vẽ mẫu, minh hoạ các bước vẽ con cá
	_ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra đồ dùng học tập
Bài mới
Giới thiệu bài
b.Hđ1: Giới thiệu về cá
* Trị chơi giữa tiết
Hđ2:Hướng dẫn mẫu và thực hành
Củng cố, dặn dị
1’
2’
1’
5-6’
3’
17’
3’
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 Gv: Một số bài vẽ mẫu, minh hoạ các bước vẽ con cá Giới thiệu bài, ghi bảng
Cho hs quan sát và giới thiệu một số bức tranh về cá để hs biết được cĩ rất nhiều loại cá, hình dáng, đặc điểm , màu sắc của cá.
+ Cá cĩ hình gì?
+ Hãy kể các bộ phận của cá?
+ Màu sắc?
_ Yêu cầu hs kể tên một số loại cá mà em biết ?
_Gv kết luận 
* Trị chơi giữa tiết 
*Tổ chức cho hs thi kể tên các loại cá
Hđ2:Hướng dẫn mẫu và thực hành
Gv hướng dẫn vẽ cá theo trình tự: vẽ mình cá, đuơi cá, mang, mắt, vây, vẩy...
_ Hướng dẫn hs cách tơ màu
_ Nêu yêu cầu thực hành
_ Cho hs vẽ màu theo ý thích.
_ Gv quan sát, giúp đỡ hs
_ Chấm , nhận xét một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Dặn dị, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Lấy đồ dùng học tập
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát- lắng nghe
_ Quan sát và trả lời:
+ Cĩ hình thon dài, hình trịn, hình thoi
+ Đầu, mình ,đuơi cá
+ Màu trắng, màu vàng
_ Hs tự kể tên các loại cá
_ Lắng nghe
* Thi kể tên các loại cá
_ Chú ý
_ Thực hành vẽ theo ý thích chú ý đứng yêu cầu về kích thước
_ Chú ý
_ Quan sát, lắng nghe
Mơn : Tốn 
Bài soạn : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
Giúp hs củng cố về:
	_ Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7
	_ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính tương ứng.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: đồ dùng dạy học Tốn
	_ Hs: SGK, vở bt Tốn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trị chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
Bài 5
4. Củng cố, dặn dị
1’
4’
1’
3’
3’
2’
5’
4’
4’
3’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs làm bài tập
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài tốn
_ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài tốn
_ Cho hs làm bài. 
_ Gv sửa sai.
* Thi làm cho bằng nhau
_Hướng dẫn hs điền số vào chỗ chấm
_ Cho hs làm bài theo nhĩm
_ Gv sửa bài
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài tốn
_ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài tốn tương ứng từng tranh.
_ Cho hs viết, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
* Trị chơi: Làm tính nhanh
_ Dặn dị, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
 7- 4 = 3 7- 1 = 6
 7- 2 > 7- 3 3 + 4 > 6
_ Nhắc lại tên bài
_ Viết kết quả vào phép tính theo cột dọc
_ Hs làm bài, đọc kết quả
_ Hs chú ý
_ Hs tự làm bài
5- 1 – 1 = 3 
* Thi làm cho bằng nhau
_ Hs thảo luận làm theo nhĩm:
2 + 5 = 7
_ Hs làm bài :Điền dấu thích hợp vào ơ trống
_ Nêu bài tốn : cĩ 3 con
3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 =7
* Thi đua giữa các nhĩm
Thứ năm ngày 02 tháng 12 năm 2004
Mơn : Học vần
Bài soạn : ƠN TẬP 
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc, viết chắc chắn các vần cĩ kết thúc bằng “ ng - nh”.	
_ Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số chi tiết quan trọng trong truyện kể: Quạ và cơng
 II. Chuẩn bị
	_ Gv: bảng ơn, tranh minh hoạ
	_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: On tập
Trị chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập 
*Trị chơi giữa tiết
4. Củng cố, dặn dị
1’
4’
3’
7’
7’
2’
3’
7’
5’
5’
5-7’
3’
5’
5’
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs đọc, viết một số từ, câu ứng dụng.
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Gv cho hs thảo luận tìm những vần đã học cĩ kết thúc bằng “ ng - nh” .
_ Treo bảng ơn cho hs quan sát, bổ sung.
* Ơn các vần vừa học
_ Yêu cầu hs chỉ các vần, gv đọc
_ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ơn và đọc
_ Cho hs ghép chữ thành vần, cho hs luyện đọc.
_ Gv hướng dẫn, sửa sai.
* Thi ghép vần đúng
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa 
_ Cho hs đọc
_ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu
_ Gọi 2-3 hs đọc lại
* Tập viết từ ngữ ứng dụng
_ Gv yêu cầu hs viết các chữ, tiếng, từ đã học.
_Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Cho hs đọc lại bảng ơn, từ ngữ ứng dụng 
_ Gv chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng
_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh sửa.
_ Gv đọc mẫu
_ Cho 2-3 hs đọc lại
* Luyện viết và làm bài tập ( nếu cĩ thời gian)
_ Cho hs viết vở tập viết
* Tổ chức cho hs tìm vần
* Kể chuyện
_ Gv giới thiệu câu chuyện : Quạ và Cơng
_ Gv kể lần 1, lần 2 cĩ tranh minh hoạ
_ Cho hs thi kể theo nhĩm
_ Gv tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện.
_ Gv cho hs đọc lại tồn bài
_ Trị chơi: tìm các tiếng cĩ chứa các vần vừa ơn
_ Dặn dị, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Đọc và viết : đình làng, thơng minh, bệnh viện
+ Cái gì cao lớn lênh khênh
_ Hs kể các vần đã học cĩ kết thúc bằng “ ng -nh”: ang, inh, anh
_ Quan sát, bổ sung
_ Chỉ vần
_ Cá nhân:10 em
 Nhĩm:4 nhĩm
 Lớp: 2 lần
_ Ghép chữ thành vần 
_ Cá nhân:10 em
 Nhĩm:4 nhĩm
 Lớp: 2 lần
* Thi ghép vần giữa các nhĩm
_ Chú ý
_ Lớp, nhĩm, cá nhân
_ Lắng nghe
_ 2 -3 hs đọc
_ Chú ý viết các từ: bình minh, nhà rơng
_ Thực hành viết bảng con:
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Cá nhân, nhĩm, lớp
_ Chú ý
_ Đọc câu ứng dụng
_ Lắng nghe
_ Viết trong vở tập viết: bình minh, nhà rơng
* Thi tìm vần
_ Lắng nghe
+Tranh 1: Quạ và Cơng muốn cĩ bộ lơng thật đẹp
_ Thảo luận, thi kể 
_ Lắng nghe
_ Đọc lại cả bài
_ Thi tìm tiếng cĩ chứa các vần vừa học
_ Chú ý
Mơn : Thể dục
Bài soạn : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB- TRỊ CHƠI
I.Mục tiêu 
Giúp hs:
_ Thực hiện được động tác tương đối chính xác các tư thế đứng cơ bản đã học.
_ Làm quen, thực hiện đúng tư thế đưa một chân sang ngang.
	_ Tham gia chủ động trị chơi “Chuyền bĩng tiếp sức”
II. Chuẩn bị
	_ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị cịi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I. Phần chuẩn bị
 _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học
_ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
_ Giậm chân tại chỗ
* Trị chơi: Diệt con vật cĩ hại
II. Phần cơ bản
1.Ơn đứng một chân ra sau,2 tay giơ cao thẳng hướng
_ Cho hs ơn tập theo lớp, tổ , gv nhận xét .
_ Cho hs tập luyện
_ Nhận xét, tuyên dương
2. Ơn phối hợp: đứng đưa1 chân ra trước, 2 tay chống hơng và đứng đưa chân ra sau đưa 2 tay lên cao thẳng hướng 
_ Cho hs ơn tập theo lớp, tổ , gv nhận xét
3.Đứng đưa chân ra sau hai tay chống hơng
_ Nêu tên tư thế, làm mẫu và giải thích:
_ Nhịp 1: đưa chân trái ra sau hai tay chống hơng
_ Nhịp 2: Về TTĐCB
_ Nhịp 3: đưa chân phải ra sau hai tay chống hơng
_ Nhịp 4: Về TTĐCB
 + 5, 6,7 ,8 như 1, 2,3, 4.
_ Cho hs tập luyện, gv sửa sai
* Trị chơi: Chuyền bĩng tiếp sức
III. Kết thúc
_ Đứng- vỗ tay và hát
_ Gv cùng hs hệ thống lại bài học
_ Dặn dị, nhận xét tiết học
1’
2’
1-2’
1-2’
1-2 lần
5- 7’
8- 10’
8’
1-2’
1-2’
1-2’
 ·
*************
*************
*************
*************
 ·
* * * *
* * * 
* * *
 * * *
* * * *
* * * *
* * * *
*************
************* 
************* ·
*************
*************
************* 
************* ·
*************
Mơn :Tốn
 Bài soạn : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I. Mục tiêu : Giúp hs
	_ Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
	_ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
	_ Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Bìa ghi các số, vật thật
	_ Hs: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8
* Trị chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dị
1’
3’
1’
10’
2’
15’
3’
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs làm bài tập: phép cộng trong phạm vi 7
_ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi7
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hướng dẫn phép cộng: 7 +1 = 8,
1 + 7 = 8
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài tốn.
_ Hướng dẫn hs trả lời: 7 thêm1bằng8
_ Giới thiệu : 7 + 1 = 8
_ Cho hs đọc, viết phép tính
_ Hướng dẫn nêu phép cộng: 1 + 7= 8
*Hướng dẫn các phép cộng cịn lại tương tự
_ Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng 
* Nghỉ giữa tiết
_ Hướng dẫn hs cách làm
_ Cho hs làm và đọc kết quả, gv sửa 
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
_ Cho hs làm bài, gv sửa bài
_Hướng dẫn hs quan sát tranh và làm 
_ Gv nhận xét, sửa sai.
_ Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
_ Dặn dị, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs làm bài
3 + 1 + 3 = 7
2 + 1 + 4 = 7
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, nêu bài tốn:cĩ 7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác. Cĩ tất cả bao nhiêu hình tam giác?
_ 7 thêm 1 bằng 8
_ Đọc, viết : 7 +1= 8
_ Nhận xét: 1+ 7 = 7+ 1= 8
_ Đọc đồng thanh,cá nhân-
* Nghỉ giữa tiết
_ Nêu cách đặt tính theo cột 
_ Làm bài, đọc kết quả:
7+ 1 = 8
_ Làm bài, đọc kết quả
_ Làm bài:5+1+2= 8
_ Quan sát tranh, viết phép tính: 6 + 2= 8 ; 4+ 4= 8
_ Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8
Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2005
Mơn : Học vần
Bài soạn : om – am
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : om, am, làng xĩm, rừng tràm
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề :Nĩi lời cảm ơn
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trị chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trị chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dị
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
om
* Nhận diện vần
_Vần “om” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh om - on
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “xĩm”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khố.
_ Gv chỉnh sửa.
 am ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh om - am
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho

File đính kèm:

  • docgiao_an_tuan_13.doc