Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 12

Môn : Học vần

Bài soạn : ung ưng

I. Mục tiêu

 _ Hs đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.

 _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng

 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Rừng, thung lũng, suối, đèo.

II. Chuẩn bị

 _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần

 _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc18 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 744 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n : ong - ông
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được :ong, ông, cái võng, dòng sông
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Đá bóng.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: cuồn cuộn, vườn nhãnGà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ong
* Nhận diện vần
_ Vần “ong” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh on - ong
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “võng”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ông ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ong – ông
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn đá bóng ở đâu?
+Em đã đá bóng bao giờ chưa? Hãy kể về một trận đá bóng mà em tham gia?
* Trò chơi: thi tìm tiếng có vần vừa học.
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: cuồn cuộn, vườn nhãnGà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ong, ông
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Am o và ng , âm o đứng trước âm ng đứng sau.
_ Giống o khác âm n - ng
_ Chú ý: o – ng- ong
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Am v đứng trước vần ong đứng sau, dấu ngã trên đầu âm o
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
Ong (tương tự)
 Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc :Đá bóng.
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ các bạn đang chơi đá bóng
+ Ở sân bóng
+ Hs tự luyện nói
.
* Thi tìm tiếng có vần vừa học.
 _ Cá nhân, đồng thanh
Môn : Thủ công
 Bài soạn : XÉ , DÁN HÌNH LỌ HOA ĐƠN GIẢN( t 2)
I. Mục tiêu
	_ Hs biết cách xé, dán hình lọ hoa đơn giản.
	_ Hs xé, dán được hình lọ hoa đơn giản.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn
	_ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra đồ dùng 
Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Hs thực hành
Trò chơi giữa tiết
Củng cố, dặn dò
1’
2’
 1’
15- 17’
2’
3’
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_ Yêu cầu hs nêu các bước xé, dán lọ hoa đơn giản.
_ Gv nhắc lại trình tự các bước:
+ Xé lọ hoa từ hình chữ nhật
+ Xé hình các bông hoa
+ Xé hình lá
+ Dán hình
_ Yêu cầu hs chọn giấy màu để xé, dán hình lọ hoa đơn giản.
* Tổ chức hát – múa
_ Cho hs thực hành, gv quan sát, nhắc nhở.
_ Khuyến khích hs vẽ thêm một số hoạ tiết trang trí hình lọ hoa.
_ Thu dọn giấy vụn.
_ Chấm một số bài
_ Đánh giá sản phẩm, tuyên dương một số bài đẹp.
_ Trưng bày sản phẩm
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Lấy đồ dùng học tập
_ Nhắc lại tên bài
_ Hs tự trả lời câu hỏi
_ Chú ý lắng nghe
_ Hs quan sát chọn giấy màu, chuẩn bị thực hành xé, dán.
* Hát
_ Hs thực hành xé, dán hình lọ hoa đơn giản.
_ Vẽ thêm hoạ tiết trang trí.
_ Thu dọn giấy vụn, rửa tay
_ Chú ý
_ Quan sát các sản phẩm
Môn :Toán
Bài soạn : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu : Giúp hs
	_ Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
	_ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
	_ Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
II. Chuẩn bị
 Gv: Bìa ghi các số, vật thật
	_ Hs: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs làm bài tập: phép cộng trong phạm vi 4
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hướng dẫn hs phép cộng: 4+1= 5
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán: có 4 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim?
_ Hướng dẫn hs trả lời: 4 thêm 1 bằng 5
_ Giới thiệu : 4 + 1 = 5
_ Cho hs đọc, viết phép tính
*Hướng dẫn : 3 +2= 5, 1 + 4 = 5, 2 + 3=5
tương tự
_ Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng 
_ Giúp hs nhận xét: 1+ 4 = 5 ,4 +1= 5
3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5
* Nghỉ giữa tiết
_ Hướng dẫn hs cách làm
_ Cho hs làm và đọc kết quả, gv sửa 
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
_ Gv hướng dẫn cách điền số thích hợp
_ Cho hs làm bài, gv sửa bài
_Hướng dẫn hs quan sát tranh và làm 
_ Gv nhận xét, sửa sai.
_ Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs làm bài
3 + 1 = 4
2 + 1 + 1 = 4
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, nêu bài toán.
_ 4 thêm 1 bằng 5
_ Đọc, viết : 4 +1= 5
_ Nhận xét: 1+ 4 = 5 
giống 4+ 1= 5
* Nghỉ giữa tiết
_ Chú ý
_ Làm bài, đọc kết quả:
4 + 1 = 5
_ Làm bài, đọc kết quả
_ Hs điền số
_ Quan sát tranh, viết phép tính
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2004
Môn : Học vần
Bài soạn : ung ưng
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Rừng, thung lũng, suối, đèo.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: rặng dừa, phẳng lặng
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ung
* Nhận diện vần
_ Vần “ung” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh ong - ung
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “súng”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ưng ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ung- ưng
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc
 Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng
 (Là những gì?)
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+Rừng có rất nhiều những gì?
+ Thung lũng có thể ở để làm ăn không?
* Trò chơi: thi xếp vần
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: rặng dừa, phẳng lặng
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ung, ưng
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Am u và ng, âm u đứng trước âm ng đứng sau.
_ Giống ng khác âm o- u
_ Chú ý: u – ng- ung
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Am s đứng trước vần ung đứng sau và dấu sắc trên đầu âm u.
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
ưng (tương tự)
 *Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Rừng, thung lũng, suối, đèo
 _ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ rừng, thung lũng, suối, đèo 
+ Nhiều cây cối, các loài động vật
+ Hs tự trả lời
.
* Thi xếp vần
_ Cá nhân, đồng thanh
Môn : Mĩ thuật
Bài soạn : VẼ TỰ DO
I. Mục tiêu
Giúp hs :
	Biết tìm và chọn nội dung đề tài vẽ theo ý thích
	Vẽ được bức tranh đơn giản có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Một số bài vẽ mẫu
	_ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra đồ dùng học tập
Bài mới
Giới thiệu bài
b.Hđ1: Hướng dân hs vẽ tranh
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
Củng cố, dặn dò
1’
2’
1’
5-6’
3’
15’
5’
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
Bài mới
Giới thiệu bài
b.Hđ1: Hướng dân hs vẽ tranh
 Giới thiệu bài, ghi bảng
 Cho hs quan sát và giới thiệu một số bức tranh
+ Nội dung
+ Màu sắc
 Đặt câu hỏi hướng dẫn:
+ Tranh này có hình gì? Màu gì?
+ Các hình này được sắp xếp như thế nào?
Gv kết luận 
*Tổ chức cho hs thi tìm các hình cùng đề tài
Gợi ý giúp hs chọn đề tài
 Giúp các em nhớ lại các hình ảnh phù hợp với đề tài đã chọn.
 Nêu yêu cầu thực hành
Cho hs vẽ màu theo ý thích.
Gv quan sát, giúp đỡ hs
Chấm , nhận xét một số bài.
Tuyên dương một số bài đẹp
Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh.
_ Nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Lấy đồ dùng học tập
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát- lắng nghe
_ Quan sát và trả lời:
+ Có hình vẽ người, các bạn đang chơi, vẽ sông, núi
+ Màu nền xanh nhạt 
_ Lắng nghe
* Tìm hình
_ Chú ý
_ Thực hành vẽ theo ý thích chú ý đứng yêu cầu về kích thước
_ Chú ý
_ Quan sát, lắng nghe
Môn :Toán
Bài soạn :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
Mục tiêu
Giúp hs :
 _Tiếp tục củng cốkhái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép +và phép -
	_ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
	_ Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
II. Chuẩn bị
	_Gv: vật thật, tranh minh hoạ, que tính
	_ Hs: que tính, vở bài toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Hđ1: giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 6
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ2:Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4.Củng cố, dặn dò
1’
4’
1’
10’
2’
13’
5’
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs làm bài 
_ Nhận xét, sửa sai
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hướng dẫn hs phép trừ: 6 – 1= 5, 6 – 5 =1
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán
_ Gợi ý hs cách trả lời 6 hình tam giác bớt một hình còn lại 5 hình. 6 bớt 1 còn 5.
_ Giới thiệu phép trừ: 6 – 1 = 5
* Hướng dẫn hs phép trừ khác trong phạm vi 6 tương tự
_ Cho hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
* Hát tự do
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm.
_ Cho hs làm bài, gv sửa sai
_ Hướng dẫn hs làm tính trừ 
_ Gv sửa sai, nhận xét mối quan hệ giữa phép + và phép –
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm.
_ Cho hs làm bài, gv sửa sai
_Hướng dẫn quan sát tranh và nêu bài toán
_ Hướng dẫn hình thành phép tính
_ Cho hs đặt phép tính, gv sửa sai.
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
_ Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 6
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
5 – 3 = 2 3 + 3 = 6
4 – 1 = 3 4 + 1 + 1= 6
_ Nhắc lại tên bài
_ Có 6 hình tam giác, bớt đi một hình, còn lại mấy hình?
_ Nhắc lại:6 bớt 1 còn 5
_ Đọc, viết : 6 - 1= 5
* Tương tự
- Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
* Hát, múa
_ Điền kết quả vào phép tính : 2 – 1= 1
 3 – 1 = 2
_ Hs tự làm bài
6- 1= 5
6 – 5= 1
_ Hs tính nhẩm, viết kết quả
_ Nêu bài toán
6 – 1=5
6 – 2 = 4
* Các nhóm thi đua
_ Cá nhân, đồng thanh
_ Chú ý
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2004
Môn : Học vần
Bài soạn : ung ưng
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Rừng, thung lũng, suối, đèo.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: rặng dừa, phẳng lặng
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ung
* Nhận diện vần
_ Vần “ung” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh ong - ung
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “súng”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ưng ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ung- ưng
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc
 Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng
 (Là những gì?)
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+Rừng có rất nhiều những gì?
+ Thung lũng có thể ở để làm ăn không?
* Trò chơi: thi xếp vần
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: rặng dừa, phẳng lặng
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ung, ưng
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Am u và ng, âm u đứng trước âm ng đứng sau.
_ Giống ng khác âm o- u
_ Chú ý: u – ng- ung
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Am s đứng trước vần ung đứng sau và dấu sắc trên đầu âm u.
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
ưng (tương tự)
 *Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Rừng, thung lũng, suối, đèo
 _ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ rừng, thung lũng, suối, đèo 
+ Nhiều cây cối, các loài động vật
+ Hs tự trả lời
.
* Thi xếp vần
_ Cá nhân, đồng thanh
Môn : Thể dục
Bài soạn : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu 
Giúp hs:
_ Thực hiện được động tác tương đối chính xác các tư thế đứng cơ bản đã học.
_ Làm quen, thực hiện đúng tư thế đứng đưa một chân ra sau- hai taygiơ cao thẳng hướng.
II. Chuẩn bị
	_ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I. Phần chuẩn bị
 _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học
_ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
_ Giậm chân tại chỗ
* Ôn phối hợp: đưa hai tay ra trước, đưa hai tay dang ngang
* Ôn phôí hợp: đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V
II. Phần cơ bản
1.Ôn phối hợp:đứng kiễng gót hai tay chống hông
2. Ôn phối hợp: đưa một chân ra trước, đưa 2 tay chống hông
3. Tập đứng đưa một chân ra sau- hai taygiơ cao thẳng hướng.
_ Nêu tên tư thế, làm mẫu và giải thích:
_ Nhịp 1: đưa chân trái ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng
_ Nhịp 2: Về TTĐCB
_ Nhịp 3: giống nhịp 1( đổi chân)
_ Nhịp 4: Về TTĐCB
5, 6, 7,8 như 1, 2, 3, 4
_ Cho hs tập luyện, gv sửa sai
* Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức
_ Gv tổ chức cho hs chơi
_ Tổng kết, tuyên dương.
III. Kết thúc
_ Đứng- vỗ tay và hát
_ Đi thường theo nhịp
_ Gv cùng hs hệ thống lại bài học
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
1’
2’
1-2’
1-2’
1-2 lần
5’
5’
 10’- 15’
3-5’
2’
1-2’
1-2’
1-2’
 ·
*************
*************
*************
*************
 ·
* * * *
* * * 
* * *
 * * *
* * * *
* * * *
* * * *
*************
************* 
************* ·
*************
*************
************* 
************* ·
*************
Môn : Toán 
Bài soạn : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
Giúp hs củng cố về:
	_Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
	_ Viết phép tính thích hợp theo tranh.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: đồ dùng dạy học Toán
	_ Hs: SGK, vở bt Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
Bài 5
4. Củng cố, dặn dò
1’
4’
1’
3’
5’
2’
5’
4’
4’
5’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs làm bài tập
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs làm bài. 
_ Gv sửa sai,hướng dẫn hs nêu kết luận: nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
* Thi làm cho bằng nhau
_Hướng dẫn hs điền dấu thích hợp
_ Cho hs làm bài theo nhóm
_ Gv sửa bài
_ Hướng dẫn hs cách tìm một số chưa biết trong phép tính từ 2 số đã cho.
_ Cho hs làm bài
_ Gv sửa bài.
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng từng tranh.
_ Cho hs viết, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
* Trò chơi: Làm tính nhanh
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
 6- 4 = 2 6 - 1 = 5
 6- 2 > 6- 3 5 – 5 < 1
_ Nhắc lại tên bài
_ Tính và viết kết quả
_ Hs làm bài, đọc kết quả
_ Hs chú ý
_ Hs tự làm bài
1 + 3 + 2 = 6
3 + 1 + 2 = 6
_ Nhắc lại
* Thi làm cho bằng nhau
_ Hs thảo luận làm theo nhóm:
5- 3 = 2
_ Hs làm bài
_ Quan sát tranh nêu bài toán.
4 + 2 = 6 hoặc 2 + 4 = 6
6 – 2 = 4 hoặc 6 – 4 = 2
* Thi đua giữa các nhóm
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2004
Môn : Học vần
Bài soạn : eng - iêng
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Ao, hồ, giếng.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: cây sung, trung thuKhông sơn mà đỏ
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
eng
* Nhận diện vần
_ Vần “eng” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh eng - ung
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “xẻng”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 iêng ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh eng – iêng
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_

File đính kèm:

  • docTUAN_12.doc