Giáo án môn học khối 3 - Tuần số 18

 TOÁN:

 Tiết 86 : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT

I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi h9ình chữ nhật (Biết chiều dài, chiều rộng).

- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chưc nhật.

II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC:

- Tấm nhựa và tấm lưới hình chữ nhật có trong bộ đồ dùng.

- Bảng nhóm.

 

doc14 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học khối 3 - Tuần số 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đoạn văn có mấy câu?
 + Đoạn văn tả cảnh gì?
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: uy ngi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm.
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
- Hs lên bốc thăm bài tập đọc và đọc.
Hs trả lời. 
- Hs lắng nghe.
- 1-2 Hs đọc lại đoạn viết.
- Đoạn viết có 4 câu.
- Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng: có nắng ......................bầu trời cao xanh thẳm.
- HS viết từ khó ra nháp.
- Hs viết bài vào vở.
- Hs chữa bài bằng bút chì.
3. Tổng kềt – dặn dò.
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 2.
Tiếng Việt:
Ôn tập tiết 2
I/ Mục tiêu: : - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút) Trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
* HSKG: đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trên 60 tiếng/ phút).
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
II/ Chuẩn bị:
Bảng nhóm
III/ Các hoạt động:
Giới thiệu và nêu vấn đề:
	Giới thiệu bài – ghi tựa: 
Phát triển các hoạt động.
 Hoạt động 1: Ôn tập đọc.
- Gv gọi lần lượt khoảng 8-10 em lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi trong từng đoạn vừa đọc.
Gv yêu câu HS đặt câu hỏi cho đoạn vừa đọc hỏi bạn.
- Gv cho điểm.
 Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
- Gv giải thích từ: “ nến, dù”.
- Hs mở bảng phụ đã viết 2 câu văn
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Những thân cây tràm như những cây nến khổng lồ.
Đước mọc san sát, thẳng như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. 
HSKG: Những câu trên giúp em hiểu gì về tràm và đước?
 Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu Hs tự làm bài cá nhân.
- Gv mời Hs phát biểu ý kiến cá nhân.
- Gv nhận xét, chốt lại:Từ “ biển” trong câu không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta liên tưởng như đang đứng trước một biển lá.
- Hs lên bốc thăm bài tập đọc và đọc.
Hs trả lời. 
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs quan sát.
- Hs cả lớp làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào vở.
- Hs trả lời.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài cá nhân.
Hs phát biểu ý kiến cá nhân.
Hs nhận xét.
3. Tổng kềt – dặn dò.
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 3.
Nhận xét bài học.
 TOÁN:
 Tiết 86 : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi h9ình chữ nhật (Biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chưc nhật.
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC:
Tấm nhựa và tấm lưới hình chữ nhật có trong bộ đồ dùng.
Bảng nhóm.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A .Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm của hình chữ nhật.
B .Dạy bài mới 
1 . Giới thiệu bài :
 2 Hưỡng dẫn tìm hiểu bài.
GV nêu đề toán: cho hình tứ giác MNPQ với kích thước như sau (treo hình vẽ) .YC tính CV hình tứ giác đó.
GV liên hệ sang bài toán cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4dm và chiều rộng 3dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 
- GV gắn HCN ở bộ đồ 
 4cm
 Dùng 
C
D
 3cm
B
A
- YCHSlấy hình chữ nhật trong bộ đồ dùng lên bàn - đo cạnh của hình chữ nhật- đặt tên HCN như GV.
- Báo cáo kết quả các số đo.
- YCHS tính chu vi của hình này.
- GV nhận xét tuyên dương và ghi nhận xét.
Chúng ta vừa tính chu vi hình chữ nhật em nào có cách tính gọn hơn?
GV nhất trí ghi hoặc (4 + 3) x 2= 14(dm).
Vậy em hãy nêu cách tính chu vi hcn?
GV nhất trí nhận xét tuyên dương.
GV lưu ý HS chú ý chiều rộng và chiều dài cùng đơn vị đo
3 . Luyện tập
 Bài 1a: Yêu cầu HS đọc đề bài
lớp tìm kết quả phép tính viết vào vở
GV HD kĩ yêu cầu. Cho HS làm bài vào vở .
- Những em nào có kết quả đúng như bạn ? khen . . 
Bài 1b: Cho HS đọc đề bài.
 GV hướng dẫn .hỏi bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu ta diều gì?
GV ghi tóm tắt 
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải
( Lưu ý viết lời giải: Chu vi mảnh đất)
YCHS làm vào vở, 1 em lên bảng giải
Cho HS đổi vở k/ tra . Những em nào đúng ? khen .
Bài 3: Gv treo bảng phụ có nội dung bài 3 lên bảng.
Chọn ý đúng- 
Vì sao em biết?
HSKG : Còn có cách tính nào khác?
Củng cố dặn dò :
NX tiết học 
Dặn dò : Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở. Xem trước bài sau .Chu vi hình vuông..
 - 2 HS nêu.
- Nhắc lại 
HS lắng nghe và QS 
HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ là: 
 3 + 2 + 5 + 4 = 14 (dm).
(Lấy số đo các cạnh cộng với nhau).
- HS lấy HCN trong bộ đồ dùng.
- Thực hành đo.
- Báo cáo kết quả.
- Cá nhân HS .
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm).
- HS nhận xét bạn.
- (4 + 3 )x 2 = 14 vì hình chữ nhật có 2 chiều rộng 2 chiều dài hoặc 2 lần 4 +3
- Lấy chiều dài cộng chiều rộng nhân với 2
- HS nhắc lại 3 đến 4 em
- Lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng giải bài 1a và 1b.
Bài giải
Chu vi hcn là:
(10 + 5) x2 = 30(cm).
Đáp số:30cm
Bài giải 
đổi 2dm = 20cm
Chu vi hcn là:
(20 + 13)x2 = 66(cm)
Đáp số: 66cm.
- HS nêu yêu cầu.
Tóm tắt
Chiều dài : 35m
Chiều rộng: 20m
 Tính chu vi:?m 
1 HS lên bảng giải bài 2 
 Bài giải:
 Chu vi mảnh đất là
 (35 + 20)x2 = 110 (m)
 Đáp số. 110m
- HS đọc yêu cầu.
- Chọn ý đúng : B 
- B . Chu vi hcn ABCD bé hơn chu vi hcn MNPQ
- Tính chu vi từng hình.
- Tính nửa chu vi mỗi hình.Hình nào có nửa chu vi lớn hơn thì hình đó có chu vi lớn hơn.
Thứ ba, ngày 02 tháng 1 năm 2013.
TOÁN:
 Tiết 87:CHU VI HÌNH VUÔNG
 I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Giúp HS : Nhơe quy tắc tính chu vi hình vuông (lấy độ dài một cạnh nhân với 4).
Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC
-Bảng phụ hoặc bảng sẵn dán lại BT2, bảng nhóm, Hình vuông trong bộ đồ dùng. bảng con. 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A .Kiểm tra bài cũ : Chu vi hcn
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT2
GV nhận xét - ghi điểm .
- Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào?
B .Dạy bài mới 
1 . Giới thiệu bài :
2 HD HS cách tính chu vi hình vuông
- GV gắn hình vuông bằng nhựa trong bộ đồ dùng lên bảng.kí hiệu ABCD.
- GV hỏi đây là hình gì? Hình vuông có đặc điểm gì?
- Yêu cầu HS lấy hình vuông trong bộ đồ dùng ra để tính chu vi.
Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào?
GV ghi nhận xét: chu vi hình vuông ABCD là:
3+3+3+3=12dm.
Em nào có cách tính gọn hơn?
GV ghi 3x4 = 12dm.
KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân 4.
 đây chính là quy tắc tính chu vi hình vuông
3 .HD làm bài tập 
a. Bài 1:3 HS K- TB và Yếu lên bảng. 
GV HD kĩ mẫu
Em hiểu như thế nào về bài mẫu?
Cho HS làm bài vào vở nháp .
? Những em nào có kết quả đúng như bạn ? khen .
Bài 2 :YC HS đọc đề 
 GV hỏi để tóm tắt :
YC thảo luận nêu cách giải và giải 
 GV Cho 1 HS lên bảng giải 
Cho HS đổi kiểm tra . Những em nào đúng ? khen .
c. Bài 3:Cho HS nêu y/c .
Tương tự bài 2 nhưng bài 3 giải bằng 2 phép tính.
 Cho HSKG đứng dậy trình bày .
 Lớp NX
-GV chốt 
GV nhận xét sửa sai hoặc tuyên dương
Củng cố dặn dò :
1 HS lên bảng làm bài 
2 HS nhắc lại
Nhắc lại 
- HS quan sát .
- Hình vuông có đặc điểm 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông
- HS lấy đồ dùng.
- Ta lấy số đo 4 cạnh cộng lại là 3+3+3+3= 12dm
- HS đọc lại.
 3x4 = 12dm. 
 Nhận xét bạn
 - HS đọc quy tắc.
 2 – HS nhắc lại
 -HS tự đọc đề toán, nêu yêu cầu của bài
Phân tích mẫu: cạnh hình vuông 8cm. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy ; 8 x 4 = 32cm.
 tính nhẩm và làm bài vào vở. 
3 HS lên giải ở bảng lớp
Dưới lớp làm vào vở nháp
Tính chu vi hình vuông cạnh 10cm
Bài giải
Độ dài sợi dây là:
10 x 4 = 40(cm)
 Đáp số: 40cm.
- HS nêu y/c .
- HS làm vở
Bài giải
Chiều dài hcn là:
20 x 3 = 60(cm)
chu vi hcn là:
(20 + 60) = 160(cm)
 Đáp số:160cm
________________________________
Tiếng Việt:
 Ôn tập tiết 3.
 I/ Mục tiêu: : - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút) Trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
* HSKG: đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trên 60 tiếng/ phút).
- Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn: Điền đúng nội dung vào giấy mời cô hiệu trưởng đến dự liên hoan lớp chào mừng ngày Nhà giáo Việt nam 20/11
II/ Chuẩn bị:
 Bảmg phụ
 III/ Các hoạt động:
Giới thiệu và nêu vấn đề: 
 2. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Ôn tập đọc
 ( Hướng dẫn tương tự tiết 1 )
 Dành nhiều thời gian cho HS yếu đọc.
* Hoạt động 2: Luyện viết giấy mời.
 Đọc yêu cầu.
Nêu các phần trong một giấy mời?
Lưu ý khi viết giấy mời: 
- Ngày tháng mời cần phải viết chính xác.
- Thời gian cần phải viết theo 24 giờ.
- Ngày viết giấy mời phải trước ngày mời 2-3 ngày.
Yêu cầu HS thực hành viết.
Đọc bài viết
- Nhận xét – Bổ sung.
Bài 3 : Đọc truyện vui: Người nhát nhất.
Yêu cầu HS điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mẩu chuyện.
Nhận xét, chữa bài.
Dấu câu cần điền:
phố. Lúc về
Mẹ ạ, bây
Vìđường, bà
PP: Thực hành
HS luyện đọc theo chỉ dẫn của GV.
PP: Luyện tập, thực hành.
- 2 HS đọc yêu cầu
- HS nêu.
- HS nghe ghi nhớ.
- Cá nhân HS viết giấy mời vào Vở bài tập Tiếng Việt.
3-4 HS đọc giấy mời.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS đọc thầm.
- 4 HS lên bảng điền mỗi em 2 dấu câu
- 2 HS đọc bài.
Nhận xét.
3. Tổng kềt – dặn dò : Về nhà tập kể lại câu chuyện.
Tiếng Việt: Ôn tập tiết 4
 I/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút) Trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
* HSKG: đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trên 60 tiếng/ phút).
- Ôn luyện về dấu chấm; dấu phẩy.
II/ Chuẩn bị:
 Bảng phụ.
III/ Các hoạt động
 1. Bài cũ: ôn tiết 3.
2.Giới thiệu và nêu vấn đề:
	3 Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Ôn tập đọc..
-( Hướng dẫn tương tự tiết trước)
* Hoạt động 2: Ôn luyện dấu chấm, dáu phẩy.
Bài 2: Nêu yêu cầu
GV treo bảng phụ ghi nội dung bài.
Gọi HS lên bảng điền dấu chấm hoặc dấu phẩy
* Nhận xét, chữa bài. 
Gọi HS đọc lại bài
H: Vì sao em điền dấu phẩy, dấu chấm vào những chỗ đó?
* HSKG: Dấu chấm, dấu phẩy đó có tác dụng gì?
- HS luyện đọc.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs đọc.
- Hs trao đổi theo cặp.
- Một Hs làm miệng.
- Hs làm bài vào vở.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
3. Tổng kềt – dặn dò.
Về xem lại bài.
Thứ tư, ngày 03 tháng 1 năm 2013.
TOÁN:
 Tiết 88: LUYỆN TẬP
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Giúp HS: Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải tián có nội dung hình học . HSKG giải thêm (bài 1 cột b)
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: 
 Một số sơ đồ vẽ sẵn như SGK, bảng phụ , phiếu học tập nếu có. 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A .Kiểm tra: Chu vi hình vuông 
Y/C HS và lên bảng
Nhận xét ghi điểm 
B .Dạy bài mới 
1 . Giới thiệu bài :
2 . HD làm bài tập
 - Bài 1: ( Mời HS yếu).
Yêu cầu HS đọc đề bài 1a. Tự tìm hiểu nội dung bài toán.
Muốn tính chu vi hcn này ta làm sao?
Yêu cầu HSKG đọc bài 1b làm.
GV theo dõi HS làm bài: HS lên bảng Chữa bài : NX
Khuyến khích HS chọn lời giải ngắn gọn rõ ý.
* Chúng ta vừa củng cố dạng toán nào?
Bài 2 : Mời HS khá giải vào bảng nhóm.
Y/c HS đọc đề bài. Thảo luận nội dung bài toán
GV theo dõi HS làm bài: Khuyến khích 
* Lưu ý Viết lời giải.
Vừa luyện tập điều gì ?
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài 
Gợi ý: Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?
Muốn tính cạnh hình vuông ta làm sao? 
 Tương tự tìm cạnh hình vuông khi biết chu vi.
GV theo dõi HS làm bài .-Chữa bài 
Chúng ta vừa luyện tập điều gì?
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề.
GV giải thích bảng tóm tắt ở SGK
Theo tóm tắt ta thấy chiều dài cộng chiều rộng là nửa chu vi hcn. Vậy muốn tính chiều dài hcn ta làm sao?
Chúng ta vừa luyện tập điều gì?
Củng cố dặn dò : NX tiết học .
2 HS lên bảng làm bài tập 3 và 4
Lớp theo dõi nhận xét bạn.
HS đọc đề bài theo dõi GV HD.
-HS tự làm bài rồi chữa bài.
-2HS lên giải
 Bài giải
1 a chu vi hình chữ nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100(m)
Đáp số :100m.
 Bài giải
1 b Chu vi hình chữ nhật là:
(15 + 8) x 2 = 46(cm)
 Đáp số :46cm
- 2 HS đọc đề bài.
1 HS nêu cách giải và lên bảng giải
Lớp làm vào vở 
Bài giải
Chu vi khung bức tranh hình vuông là:
50 x 4 = 200 (cm). Hay 2m 
 Đáp số: 2m. 
Lớp theo dõi nhận xét bài bạn sữa sai nếu cần.
- Lớp đọc đề .
- HS nêu.
 ta lấy chu vi chia cho 4
1HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Độ dài cạnh hình vuông là:
24 : 4 = 6(cm)
Đáp số : 6cm
- HS đọc yêu cầu.
- Ta lấy nửa chu vi trừ cho chiều rộng
- 1HS giải miệng, GV ghi bảng.
Bài giải
Chiều dài hcn là:
60 – 20 = 40(m)
 Đáp số: 40m
- Cách tính chiều dài hcn.
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
LUYỆN ĐỌC.
I, MỤC TIÊU: Giúp học sinh đọc trôi chảy, diễn cảm các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17 trong SGK tiếng Việt lớp 3 tập 1.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1. Giới thiệu bài:
 2.Luyện đọc:
 HĐ1: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
 - Nhóm trưởng điều khiển các bạn luyện đọc.
 - Thi đọc diễn cảm trong nhóm- cử bạn đọc tốt thi đọc trước lớp.
 HĐ2: Thi đọc diễn cảm trước lớp:
 - Mỗi nhóm cử HS thi đọc.
 - Học sinh các nhóm khác đặt câu hỏi hỏi bạn về nội dung liên quan đến bài đọc.
 - Học sinh nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
 3. Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét giờ học.
Tự nhiên và xã hội: Kiểm tra
I Mục tiêu:
Kiểm tra chủ đề đã hoc về con người và sức khoẻ. 
Kiểm tra các bài học về chủ đề xã hội.
Đồ dùng: Phiếu kiểm tra.
II Đề bài:
Bài 1 :Hoàn thành bảng sau:
Tên các cơ quan
Các bộ phận
Chức năng
Bệnh thường gặp
Cách phòng
Cơ quan hô hấp
Cơ quan tuần hoàn
Cơ quan bài tiết nước tiểu
Cơ quan thần kinh
Bài 2: Cho các từ sau:
Gạo, tôm, cá, đỗ tương, dầu mỏ, dày dép, quần áo, thư, bưu phẩm, tin tức, gỗ.
Lợn, gà, che, than đá, sắt thép, máy vi tính, phim ảnh, bản tin, báo.
Xếp các từ trên vào các nhóm:
Sản phẩm nông nghiệp:
Sản phẩp công nghiệp:
Sản phẩp thông tin liên lạc:
III Thu bài – Chấm :
___________________________
Thứ năm, ngày 04 tháng 1 năm 2013.
Tiếng Việt: Ôn tập tiết 5
I Mục tiêu: Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút) Trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
* HSKG: đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trên 60 tiếng/ phút).
- Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thể đọc sách (BT2)
II. Chuẩn bị: Thăm, bảng phụ.
III Hoạt động dạy học:
HĐ1 : Giới thiệu bài
HĐ2 : Ôn tập đọc
 (Tương tự tiết trước )
Nhận xét, cho điểm.
HĐ 3: Viết đơn.
- Gv yêu cầu Hs mở SGK đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- Gv nhắc nhở: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất.
- Gv mời 1 Hs làm miệng.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời Hs đọc lá đơn của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại.
HĐ4 : Viết thư:
Yêu cầu đọc bài tập2
H : Em viết thư cho ai?
Em hỏi thăm điều gì?
Yêu cầu HS viết bài.
Đọc thư.( Mời HS trung bình và yếu.)
Nhận xét- Bổ sung
HĐ5 : Củng cố bài: Nhận xét bài học
 HS nghe.
HS lần lượt lên bắt thăm- Đọc bài
Nhận xét- Bổ sung( Đọc mẫu cho bạn).
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nêu miệng.
- Hs đọc lá đơn của mình.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
  Ngày  tháng  năm 
ĐƠN XIN CẤP LẠI THẺ ĐỌC SÁCH
Kính gửi: Thư viện trường Tiểu học .....
Em tên là:.....................
Sinh ngày : .. – .. – ......
Nơi ở: ...................
Học sinh lớp : 3A. Trường :...............
Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện trường cấp cho em thẻ đọc sách năm 2009 vì em đã trót làm mất.
Được cấp thẻ đọc sách , em xin hứa thực hiện đúng mọi quy định của Thư viện.
Em xin trân trọng cảm ơn
 Người làm đơn.
- Hs cả lớp nhận xét
Hs đọc lại lá đơn đã hoàn chỉnh.
- 2 HS đọcyêu cầu.
 - ông, bà. Bạn,
- Sức khoẻ, công tác, học tập,
 - HS viết bài.
4- 5 HS đọc bài.
Nhận xét. Bổ sung cho bạn.
TOÁN: Tiết 89 : LUYỆN TẬP CHUNG
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Giúp HS : Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) só có 2,3 chữ số với số có một chữ số.
- Viết tính chu vi hình chữ nhật chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
.* HSKG làm thêm bài tập 5; Bài tập 2 cột 1,2,3.
 II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC
 - Bảng phụ, VBT
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌc
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A . kiểm tra: 
- Yêu cầu 3 HS lên bảng .
- NX ghi điểm 
B .Dạy bài mới 
a . Bài 1 :GV cho HS nêu kết quả tính nhẩm
Yêu cầu HS nối tiếp nêu kếtquả.
? Em có nhận xét gì về các phép tính này ?
Chúng ta vừa luyện tập điều gì ?
b .Bài 2: Tính ( làm bảng con)
 - HS yếu hơn lên bảng
 chọn 3 phép tính 2 phép đầu và 1 phép cuối.
Chúng ta vừa luyện tập dạng toán gì?
c. Bài 3 : Yêu cầu 1 HS đọc bài 3 
- YC thảo luận nhóm tìm cách giải 
- Thi đua 4 nhóm giải vào bảng phụ xem nhóm nào nhanh và đúng sẽ thắng 
- GV NX. 
Bài 4 : 
- Y/c 1 HS đọc bài 4 
- YC thảo luận nhóm tìm cách giải 
- HS giải vào vở 
- GV chấm 1 số em giải nhanh 
 Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài 5:( HSKG )Tính giá trị biểu thức:
HSKG làm bài xong trước tự giải vào vở- Gv giúp đỡ.
Củng cố dặn dò : 
Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở . 
- HS 1-2 làm BT 2a,b .
- HS NX bài làm của bạn .
-HS đọc đề 
- HS nối tiếp nêu kết quả.
- Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia.
- Nhân chia trong bảng 
- HS nêu cách thực hiện và lên bảng làm 
- HS Nêu
- 2 HS đọc Yêu cầu
4 HS đại diện 4 nhóm giải vào bảng nhóm. Lớp làm vở 
Bài giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là :
(100+ 60) x 2 = 320 (m)
 Đáp số :320m 
HS nhận xét bài bạn. 
- 1HS đọc đề lớp đọc thầm.
 Bài giải : 
 Số mét vải đã bán là :
 81 :3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là :
 81 –27 = 54 (m).
 Đáp số :54m vải .
HSKG giải .
LUYỆN TOÁN:
LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 - Củng cố bảng nhân, chia đã học.
 - Tính giá trị của biểu thức, đổi đơn vị đo đại lượng.
 - Giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG: bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Giới thiệu bài;
2. Hướng dẫn HS làm một số bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
 6 x 4 =... 56 : 7=... 7 x 7=... 42 : 6 = ...
 8 x 5 =... 72 : 8=... 9 x 3 = ... 45 : 9 = ... 
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 71 x 4 84 x 3 96 : 6 84 : 7
Bài 3: Điền dấu > ; < ; = 
 a) 4m 3 dm ... 43dm b) 8m 7 cm...870 cm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 8 là 10 
b) Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là 12
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
 A. 24 B. 4 C. 8
 b) Cho 1/3 giờ = ....phút.
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 20 B. 25 C. 30
Bài 6: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : 
a) Góc có đỉnh .........là góc vuông
b) Góc có đỉnh .........là góc không vuông 
Bài 7: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 
3. Học sinh làm bài......... Chấm , chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét giờ học.
Tiếng Việt : Kiểm tra: Đọc hiểu
I Mục tiêu:
 Kiểm tra đọc hiểu của HS:
 Đọc trôi chảy 70 chữ trên 1 phút
 Hiểu nội dung bài.
 Làm bài tập luyện từ và câu.
II Bài kiểm tra
A Kiểm tra đọc hiểu: 15 phút.
 Yêu cầu mở vở bài tập Tiếng Việt:
 Đọc thầm bài : Đường vào bản.
 Xác định ý đúng, khoanh tròn ý mình chọn.
III Đáp án:
 Câu 1: Ý a
 Câu 2: Y b
 Câu 3: Y c
 Câu 4: Ý b
 Câu 5: Ý b
B Kiểm tra đọc
 Chon văn bản trong SGK Tiếng Việt 3 tập 1 có độ dài khoảng130 chữ 
 HS đọc- cho điểm
Biểu điểm:
 Đọc hiểu: 5 điểm( Mỗi ý đung cho 1 điểm)
 Đọc văn bản: 5 điểm ( Trong đó trả lời câu hỏi 1 điểm)
Thứ sáu, ngày 05 tháng 1 năm 2013.
TOÁN: 
KIỂM TRA
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 KTHS các kĩ năng chủ yếu sau:
 Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học. Thực hiện các phép nhân số có 2,3 chữ số với số có1 chữ số (có nhớ 1 lần), thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư).Tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
Tính chu vi HCN.
Xem đồng hồ ,chính xác đến 5 phút.Giải bài toán có 2 phép tính .
II . ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC

File đính kèm:

  • docTUAN 18.doc
Giáo án liên quan