Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 57, 58

Cừu 5: (3 điểm) Cho (O, 3cm), cung MN cú số đo bằng .

a) Tớnh độ dài cung MN.

b) Tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn OMN

Cừu 6: (5 điểm) Cho ABC vuụng tại A ( AB > AC ) đường cao AH. Trờn nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ nửa đường trũn đường kớnh BH cắt AB tại E. Vẽ nửa đường trũn đường kớnh HC cắt AC tại F. Chứng minh:

a. Tứ giỏc AEHF là hỡnh chữ nhật

b. AE . AB = AF . AC

c. AEF ACB

d. BEFC là tứ giỏc nội tiếp

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 57, 58, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/04/2012
Ngày giảng:
TUẦN 32
TIẾT 57: ễN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIấU 
- Kiến thức: Hệ thống các kiến thức chương III về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hỡnh quạt tròn.
- Kĩ năng: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải bài tập, tớnh toỏn cỏc đại lượng liờn quan tới đường trũn ,hỡnh trũn. Luyện kỹ năng làm cỏc bài tập về chứng minh.
- Thỏi độ: Giỏo dục tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
- Tư duy: Rốn tư duy lụ gic, hợp lý
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, thước đo gúc, máy tính bỏ túi
HS: Thước thẳng, com pa, thước đo gúc, máy tính bỏ túi. ễn tập kiến thức đó học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Tổ chức: 9A1:	9A2:
2.Kiểm tra: Kết hợp trong giờ
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1: Cỏc cõu sau đỳng hay sai, nếu sai sửa lại cho đỳng.
Trong một đường trũn:
a) Cỏc gúc nội tiếp bằng nhau chắn cỏc cung bằng nhau.
b) Gúc nội tiếp cú số đo bằng nửa số đo của gúc ở tõm cựng chắn một cung.
c) Đường kớnh đi qua điểm chớnh giữa của một cung thỡ vuụng gúc với dõy căng cung ấy.
d) Nếu hai cung bằng nhau thỡ cỏc dõy căng hai dõy cung đú song song với nhau.
Bài 2: Cho hỡnh vẽ, biết AD là đường kớnh của (O) ; Bt là tiếp tuyến của (O) tại B. Tớnh x, y ?
a) Đỳng
b) Sai
Sửa là: Gúc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900 ) cú số đo bằng ....
c) Đỳng
d) Sai, HS lấy VD
Quan sỏt hỡnh vẽ, suy nghĩ làm bài
Giải : 
DABD cú = 900 ( gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn) 
 = = 600 (2 gúc nội tiếp cựng chắn ) ị x = = 300 
ị y = = = 600 ( gúc nội tiếp và gúc tạo bởi tia tiếp tuyến và dõy cung cựng chắn )
Bài 90 SGK
Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh
Lần lượt gọi HS lờn bảng làm bài
b) R= ?
c) 2r = AB = 4cm ị r = ?
d) Diện tớch hỡnh vuụng ?
Diện tớch hỡnh trũn (O ; r) ?
Diện tớch miền gạch sọc ?
e) Diện tớch quạt trũn OBC ?
Diện tớch tam giỏc OBC?
Diện tớch hỡnh viờn phõn OBmC ?
Vẽ hỡnh vuụng cạnh AB = 4 cm 
Vẽ đường trũn nội tiếp, ngoại tiếp hỡnh vuụng
b) a = R ị R = (cm)
c) 2r = AB = 4cm ị r = 2 cm
d) Diện tớch hỡnh vuụng là:
 a2 = 42 = 16 (cm2 )
Diện tớch hỡnh trũn (O; r) là:
 p r2 = p. 22 = 4p (cm2 )
Diện tớch miền gạch sọc là:
 16 - 4p = 4(4 - p) = 3,44 (cm2 )
e) Diện tớch quạt trũn OBC là:
SqOBC = 2p (cm2 )
Diện tớch tam giỏc OBC là:
 SOBC = (cm2 )
Diện tớch viờn phõn OBmC là:
Svp.OBmC = 2p - 4 = 2,28 (cm2 )
Bài 95 SGK 
Gọi HS đọc đề bài
Yờu cầu HS vẽ hỡnh
Gợi ý :
a)Chứng minh = ị CD = CE
b) BC là đường cao đồng thời là đường phõn giỏc của DHBD
c) BC là đường trung trực của HD 
 Vẽ hỡnh, suy nghĩ cỏch làm
a) = 	
( gúc nội tiếp chắn )
DBCB' cú = 900 
ị = 900 - = 900 - 
DA'BD cú = 900 
ị = 900 - = 900 - 
ị = hay = 
ị = ị CD = CE
b) BC ^ HD ( gt) ; = ( cmt) 
ị BC là đường cao đồng thời là đường phõn giỏc của DHBD ị DHBD cõn tại B
c) DHBD cõn tại B nờn BC là đường trung trực của HD ị CH = CD
Bài 96 SGK
Yờu cầu HS vẽ hỡnh, suy nghĩ cỏch làm bài
a)Chứng minh : M là điểm chớnh giữa của 
b) Chứng minh : = 
a) Vỡ AM là tia phõn giỏc của gúc A nờn 
 = ị = 
ị M là điểm chớnh giữa của 
ị OM ^ BC tại I và IB = IC 
b) OM ^ BC và AH ^ BC ị AH //MO
ị = ( so le trong )
DOAM cõn ( OA = OM = R) 
ị = ị = 
ị AM là tia phõn giỏc của 
4. Củng cố: 
- Hệ thống lý thuyết đó ụn tập, cỏch làm cỏc dạng bài tập
5. Hướng dẫn về nhà:
- ễn lại kiến thức của chương III
- Làm bài 97, 98, 99 SGK
- Chuẩn bị Tiết 58 : Kiểm tra viết chương III
Ngày soạn: 06/04/2012
Ngày giảng:
TIẾT 58: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III
I. MỤC TIấU
- Kiến thức: Kiểm tra nhận thức của HS qua cỏc kiến thức của chương III
- Kĩ năng: Vận dụng cỏc kiến thức vào tớnh toỏn, chứng minh hỡnh học
- Thỏi độ: Giỏo dục tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, tự giỏc làm bài
- Tư duy: Phỏt triển khả năng tư duy của học sinh.
II. CHUẨN BỊ
GV: Ma trận, đề bài, đỏp ỏn
HS: Dụng cụ học tập. ễn tập kiến thức đó học
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Tổ chức:
9A1:	9A2:
2.Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới: 
MA TRẬN
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Mức độ
thấp
Mức độ
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Liờn hệ giữa cung, dõy và đường kớnh
Vận dụng đl c/m 2 cung bằng nhau
Số cõu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2 20%
1
2 
20%
2. Cỏc loại gúc với đường trũn
Tỡm số đo gúc qua hỡnh vẽ
Số cõu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2,5 
25%
2
2,5 25%
3. Đa giỏc nội tiếp
Vận dụng kiến thức về cỏc loại gúc để c/m tứ giỏc nội tiếp 
Số cõu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
4,5 
45% 
2
4,5 45%
4. Độ dài đường trũn độ dài cung trũn. Diện tớch hỡnh trũn, hỡnh quạt trũn
Tớnh được độ dài cung, diện tớch hỡnh trũn, hỡnh quạt trũn
Số cõu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1 
10%
1
1 10%
Tổng số cõu
Tổngsốđiểm
Tỉ lệ %
3
3,5 
35%
1
2
20%
2
4,5
45%
6
10
100%
ĐỀ BÀI
Phần I. TNKQ: ( 2 điểm) Chọn đỏp ỏn đỳng
Cõu 1: Khi đồng hồ chỉ 10 giờ thỡ kim giờ và kim phỳt tạo thành 1 gúc ở tõm là bao nhiờu:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Cõu 2: Tứ giỏc ACBD nội tiếp đường trũn thỡ:
A. B. C. D. 
Cõu 3: Độ dài cung trũn no được tớnh theo cụng thức:
A. 2R B. C. D. 
Cõu 4: Cho hỡnh vẽ , biết AB là đường kớnh của đường trũn tõm O. . Ta cú x = ?
 A. 500 B. 450 
 C. 400 D. 300
Phần II. Tự luận ( 8 điểm )
Cõu 5: (3 điểm) Cho (O, 3cm), cung MN cú số đo bằng . 
Tớnh độ dài cung MN.
Tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn OMN
Cõu 6: (5 điểm) Cho ABC vuụng tại A ( AB > AC ) đường cao AH. Trờn nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ nửa đường trũn đường kớnh BH cắt AB tại E. Vẽ nửa đường trũn đường kớnh HC cắt AC tại F. Chứng minh:
Tứ giỏc AEHF là hỡnh chữ nhật
AE . AB = AF . AC
DAEF DACB
BEFC là tứ giỏc nội tiếp
3. Đỏp ỏn: 
Phần I. TNKQ: Mỗi cõu đỳng: 0 ,5 điểm
1B ; 2A ; 3 C ; 4C
Phần II. Tự luận 
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
5
a) Độ dài cung MN: 
b) Diện tớch hỡnh quạt OMN: 
hoặc 
1
1
1
6
a) ( gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn đường kớnh HB) 
ị 
( gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn đường kớnh HC) 
ị 
Mà (gt) ị AEHF là hỡnh chữ nhật ( cú ba gúc vuụng)
1
0,5
0,5
b) D AHC ( ) cú AH2 = AF . AC
D AHB ( ) cú AH2 = AE . AB
ị AE. AB = AF . AC
0,5
0,5
c) AE. AB = AF . AC ( theo b ) 
ị 
Mà DAEF và DACB cú chung 
ị DAEF DACB ( c.g.c) 
d) DAEF DACB ị 
mà (kề bự) ị 
ị BEFC nội tiếp đường trũn
0,5
0,5
0,5
0,5
4. Củng cố: 
- Thu bài kiểm tra của HS
- Nhận xột ý thức học tập và làm bài của HS
5. Hướng dẫn về nhà :
- Làm lại bài kiểm tra 
- Chuẩn bị Tiết 59 : Hỡnh trụ. Diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh trụ
Ngày 09 thỏng 04 năm 2012
Ký duyệt
TTCM : Nguyễn Tiến Hưng

File đính kèm:

  • doc57-58.doc